ĐỀ THI HỌC KÌ I Môn thi Vật Lí 12 - Mã đề thi : 504 - Pdf 19

Trường DL Thanh Bình ĐỀ THI HỌC KÌ I
Môn thi : Vật Lí 12
Mã đề thi : 504 Thời Gian : 60 Phút Câu 1 :Chọn phát biểu sai:
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của nó đối với chân không.
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho ta biết vận tốc truyền của ánh
sáng trong môi trường đó lớn hơn vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không bao
nhiêu lần.
C. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1.
D. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc của ánh sáng
trong môi trường đó.
Câu 2 :Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 48,25 F

một hiệu điện thế xoay chiều
)V()tsin(u
2
1202110


.Biểu thức của dòng điện trong mạch:
A.
)A()tsin(i  12022
B. )A()tsin(i
2
1204


C.
)A()tsin(i


thì tổng trở có giá trị lớn nhất.
C. Tổng trở thay đổi theo tần số của dòng điện.
D. Khi cảm kháng bằng dung kháng thì tổng trở có giá trị nhỏ nhất Z
min
= R.
Câu 6 :Tìm góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ nước (
3
4
1
n
) đến mặt thoáng với
không khí (
1
2

n ).
A. 41
o
48’ B. 38
o
26’. C. 62
o
44’ D. 48
o
35’
Câu 7 :Khi tăng điện dung của tụ điện lên 2 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 8 lần thì tần
số của mạch dao động sẽ:
A. Giảm đi 4 lần B.Giảm đi 16 lần C. Tăng lên 16 lần D.Tăng lên 4 lần.
Câu 8 :Một gương cầu lõm có bán kính R = 40cm. Một vật sáng AB đặt trước gương và cách

D.
2 1
d d k

 
Câu 10 :Khoảng cách giữa hai nguồn sóng kết hợp là s
1
s
2
= 12 cm. Sóng phát ra từ hai nguồn có
tần số f = 40 Hz và vận tốc là 2m/s, số gợn giao thoa cực đại là:
A. 3 B.5 C. 4
D. 7
Câu 11 :Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của:
A. Tụ điện B.Cuộn cảm C. Cái chỉnh lưu D.Điện trở.
Câu 12 :Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà :
1
5sin 2
2
x t cm


 
 
 
 
,
2
3sin 2
2

Câu 15 :Chọn phát biểu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20 000 Hz.
B. Sóng âm truyền được trong chân không nên chúng ta mới nghe được các đài phát thanh
trên thế giới.
C. Sóng âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
Câu 16 : Gọi U , I , N là hiệu điện thế hiệu dụng , cường độ dòng điện hiệu dụng và số vòng dây
ở cuộn sơ cấp ; U

, I

, N’ là hiệu điện thế hiệu dụng , cường độ dòng điện hiệu dụng và số vòng
dây ở cuộn thứ cấp của máy biến thế . Công thức nào sau đây đúng :
A.
' '
'
U I N
U I N
  B.
'
' '
U I N
U I N
  C.
' ' '
U I N
U I N
 
D.
'

A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm. C. Năng lượng âm
D. Cường độ âm
Câu 20 :Sóng dừng xảy ra trên dây AB dài 12 cm với đầu A cố định , đầu B tự do có bước sóng
bằng 4cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 4 nút B. 6 bụng, 6 nút. C. 5 bụng, 5 nút
D. 4 bụng, 5 nút
Câu 21 : Công thức nào sau đây là công thức tính năng lượng của con lắc lò xo ?
A.
2
0
1
2
E CU


B.
2
1
2
E kA


C.
2
0
1
2
g
E m S
l

A. Máy phát điện là thiết bị biến đổi cơ năng thành điện năng còn động cơ điện là thiết bị
biến đổi điện năng thành cơ năng .
B. Năng lượng mạch dao động gồm năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ
trường trong cuộn dây . Năng lượng mạch dao động bảo tồn .
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian thì nó sinh ra một từ trường xoáy và ngược
lại . Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại độc lập nhau.
D. Một hệ dao động tương tự như đồng hồ quả lắc gồm vật dao động , nguồn năng lượng ,
và cơ cấu truyền năng lượng gọi là hệ tự dao động .
Câu 24 : Chọn phát biểu sai .
A. Mạch điện xoay chiều không tiêu thụ công suất khi điện trở thuần của mạch bằng không .
B. Người ta tìm cách nâng hệ số công suất của mạch để mạch tiêu thụ phần lớn công suất do
nguồn cung cấp .
C. Hiện tượng cộng hưởng điện của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp xảy ra khi cảm
khng của mạch bằng dung khng của mạch .
D. Trong một chu kỳ , dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz đổi chiều 100 lần .
E.
Câu 25 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L . Cường
độ dòng điện cực đại trong mạch là I
0
thì hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là :
A.
0 0
.
U I L C
 B.
0
0
.
L I
U

 
 
 
 

C.


5sin 20
x t cm

  D.


5sin 20
x t cm

Câu 27 : Một vật nặng 100g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 2cm . Vật thực hiện 5 dao động
trong 10s , lấy
2
10


. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là :
A. 10
-2
N B. 10
-4
N C. 10
-3

A.
'
d
K
d

B.
'
1 1 1
f d d
 
C.
'
d
K
d
 
D.
'
1 1 1
f d d
 

Câu 31 :Chọn phát biểu sai:
Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng :
A. Giải thích hiện tượng cầu vồng. B. Làm sợi quang học.
C. Làm lăng kính phản xạ toàn phần D. Giải thích hiện tượng ảo
tượng
Câu 32 :Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có
2

C. Ứng với một cặp môi trường trong suốt xác định , ta luôn có tỉ số giữa sin góc tới và sin
góc khúc xạ bằng hằng số .
D. Góc khúc xạ bằng góc tới .
Câu 34 :Trên phương truyền sóng, những điểm dao động ngược pha nhau:
A. Cách nhau (2k+1)
2

B. Cách nhau k C. Cách nhau (2k+1)
D. Cách nhau k
2


Câu 35 : Chọn phát biểu sai :
A. Đối với gương cầu lồi , vật thật luôn cho ảnh ảo , cùng chiều với vật , nhỏ hơn vật và ở
trong tiêu cự ( OF ).
B. Đối với gương cầu lõm , vật thật ở ngoài tiêu cự ( OF ) luôn cho ảnh thật ngược chiều với
vật , lớn hơn vật .
C. Đối với gương cầu lõm , vật thật ở trong tiêu cự ( OF ) luôn cho ảnh ảo , cùng chiều với
vật , lớn hơn vật .
D. Gương cầu lõm có tiêu điểm ở trước gương , gương cầu lồi có tiêu điểm ở sau gương .
Câu 36 : Công thức nào sau đây là công thức tính tần số dao động của con lắc đơn ?
A.
1
2
f
LC

 B.
1
2

không đáng kể , có chiều dài l , một đầu cố định đầu kia treo hòn bi . Hòn bi có khối
lượng m có kích thước rất nhỏ so với chiều dài dây .
E.
Câu 38 :Hệ dao động gồm quả cầu treo vào lò xo có biên độ A . Li độ x của vật khi động năng
bằng hai lần thế năng là:
A.
2
A
x
 
B.
3
3
A
x   C.
2
2
A
x  
D.
4
A
x
 

Câu 39 : Chọn phát biểu sai .
A. Động cơ không đồng bộ ba pha có rôto là phần ứng , là nam châm điện có thể quay quanh
một trục và stato là phần cảm , gồm ba cuộn dây đặt lệch nhau 120
0
trên vòng tròn để tạo


2 2 2
v A x

  

D.


2 2 2
v A x

  

Hết .

1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status