Catalogue Máy thi công công tác đất và cọc khoan nhồi (Tài liệu tham khảo khi làm đồ án) - Pdf 31

CÔNG SUẤT
Gross: 116 kW 155 HP @ 2000 v/p
Net : 110 kW 148 HP @ 2000 v/p
TRỌNG LƯỢNG
PC200-8: 19400-20010 kg
42770- 44110 lb
PC200LC-8: 20630- 21460 kg
45480- 47310 lb

Ảnh chụp có thể đã bao gồm thiết bị tuỳ chọn

MÁY XÚC THUỶ LỰC


MÁY XÚC THUỶ LỰC

TỔNG QUAN

Câu trả lời xác thực trong tối
ưu hoá đất đai và môi trường
Đặc điểm về mặt sinh thái và tiết
kiệm

• Tiêu thụ ít nhiên liệu hoàn toàn nhờ
kiểm soát được động cơ, hệ thống
thuỷ lực và điện tử

Giảm tiêu thụ năng lượng xấp xỉ 10%. (So
với PC200-7)

• Động cơ ít khí thải


Màn hình giám sát TFT
LCD rộng
Màn hình giám sát màu đa
chức năng, rộng 7”, dễ
dàng sử dụng
Có thể hiển thị bằng 12
ngôn ngữ để nhận sự hỗ
trợ toàn cầu
TFT: Tranzito phim mỏng
LCD: Màn hình tinh thể lỏng

Xem trang 8.


MÁY XÚC THUỶ LỰC
CÔNG SUẤT
Tổng: 116 kW 155HP tại 2000v/p
Tịnh: 110 kW 148HP tại 2000v/p

Cabin rộng rãi, tiện lợi
Cabin ít ồn tương tự như xe chở khách
Ít rung nhờ khung gắn đệm giảm chấn
Điều áp cao độ với tuỳ chọn là điều hoà không khí.
Ghế ngồi của người vận hành và khung gắn có đỡ tay cho
những tư thế làm việc phù hợp.

Xem trang 6.

TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH:

Komatsu phát triển và chế tạo tất cả các
chi tiết chính như động cơ, các chi tiết
điện tử và thuỷ lực.
Với công nghệ của mình cùng ý kiến của
khách hàng, Komatsu đã đạt được những
thành tựu lớn về công nghệ.
Để đạt cả năng suất và kinh tế, Komatsu
đã phát triển các chi tiết chính với sự
kiểm soát toàn diện và kết quả là sự ra
đời thế hệ máy xúc mới với tính năng cao
và thân thiện với môi trường.

Ít hao nhiên liệu

Động cơ Komatsu SAA6D107E-1
(ecot3) mới này cho phép giảm đáng
kể lượng khí thải Nox, với điều khiển
động cơ điều khiển bơm nhiên liệu
nhiều lớp một cách chính xác. Sức
bền của toàn bộ động cơ gia tăng
nhờ hệ thống bơm nhiên liệu áp suất
cao dành riêng cho máy xây dựng.
Độ tiêu thụ nhiên liệu trên giờ của
máy xúc này được giảm đáng kể sử
dụng kỹ thuật so khớp động cơ và
thiết bị thuỷ lực hiệu quả cao. Khả
năng tiết kiệm nhiên liệu còn được
mở rộng hơn với kiểu vận hành E và
đồng hồ đo độ tiết kiệm.
Tiêu thụ nhiên liệu

Bạn có thể chọn kiểu Tăng lực hoặc
Tiết kiệm theo đặc thù công việc
bằng cách nhấn nút trên màn hình
giám sát.

Vận hành ít ồn

Hoạt động êm nhờ động cơ ít ồn và các phương pháp triệt tiêu tiếng
ồn từ gốc.
Tiếng ồn động

Ưu tiên nhiên liệu

Kiểu E
Ưu tiên công tác

Kiểu P

Đồng hồ đo độ tiết kiệm hỗ trợ
các công tác tiết kiệm năng
lượng

Được trang bị đồng hồ đo độ tiết
kiệm ngay trong tầm nhìn, bên phải
màn hình màu đa chức năng hiển
thị mức độ thân thiện môi trường và
tiết kiệm nhiên liệu. Nổi bật với
biên độ màu xanh, thể hiện mức độ
giảm khí thải CO2 và mức tiêu thụ
nhiên liệu hiệu quả.

Cabin thiết kế mới, rộng rãi,
ghế ngồi ngả được. Chiều cao
và độ nghiêng theo chiều dọc
có thể điều chỉnh dễ dàng bằng
cần kéo. Bạn có thể điều khiển
tư thế đỡ tay và thanh đỡ cho
phù hợp với mình.
Ghế có thể ngả thẳng hoàn
toàn, có tựa đầu.

Bạn có thể cài đặt nhiệt độ cabin
một cách
dễ dàng và
chính xác
với các
công cụ
chỉnh trên
màn hình LCD rộng. Chức năng
điều khiển hai nấc làm mát hoặc
sưởi ấm phía trên đầu và phần chân
riêng. Chức năng khí theo luồng
này giữ nhiệt độ trong cabin luôn
phù hợp, dù bất kê mùa nào. Chức
năng tan băng giữ kính đằng trước
trong suốt

Máy xúc PC200-8 sử dụng khung
cabin dẻo, giảm chấn, có khoảng
chạy lớn, và bổ sung lò so. Khung
cabin giảm chấn mới này kết hợp

máy khởi động
trong trạng thái
khoá.
Gương chiếu bên, chiếu hậu và
gương ngang lớn
Với gương chiếu bên trái lớn, bổ sung
gương chiếu hậu và cạnh bên, PC2008 đáp ứng yêu cầu ISO về tầm nhìn.

Hệ thống giám sát chiếu hậu (tuỳ chọn)
Người vận hành có thể quan sát phía sau máy với màn
hình giám sát màu.

Các tấm chống
trượt
Các tấm chống
trượt có độ bền cao,
duy trì lâu dài khả
năng siêu bám.
Vách ngăn khoang bơm/ động cơ
Bức ngăn khoang bơm/ động cơ ngăn không cho dầu bắn
vào động cơ trong trường hợp ống dẫn thuỷ lực bị vỡ.

Màn hình giám sát của camera
chiếu hậu

Bảo vệ nhiệt và quạt
Các nắp bảo vệ nhiệt
và quạt được bố trí
quanh các bộ phận của
động cơ có nhiệt độ cao


Đồnghồnhiệtđộdầuthuỷlực
Đồnghộnhiênliệu
Đồnghồđođộtiếtkiệm
Bảngchoncôngtácchứcnăng

Các công
điều khiển
điều hoà

Công tắc điều khiển cơ bản
Giảmtốctựđộng
Chọnkiểuưutiêncôngtác
Chọncôngtácdichuyển

Huỷlệnhủi
Gạtnước
Rửakínhchắngió

Lựa chọn kiểu
Màn hình giám sát màu, đa chức năng, có 2 lựa chọn,
kiểu Tăng lực và kiểu Tiết kiệm, kiểu dành cho công tác
Nâng, kiểu dành cho công tác Phá và kiểu Gá lắp.
Công tác

Lợi thế

Ứng dụng
Kiểu Tăng lực


Chức năng giám sát
Bộ cảm biến giám sát mức
dầu của động cơ, nhiệt độ
làm mát, nạp ắc-quy và tắc
đường khí, v.v…, và hiển thị
trên màn hình LCD mọi bất
thường mà nó phát hiện.
Chức năng bảo dưỡng
Bộ giám sát thông báo trên
màn hình LCD thời gian thay
dầu và lọc khi đến hạn.
Chức năng ghi nhớ dữ
liệu sự cố
Bộ giám sát lưu giữ các sự
cố bất thường để có thể xử lý
hiệu quả.


MÁY XÚC THUỶ LỰC

CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ BẢO DƯỠNG
Dễ dàng tiếp cận bộ lọc dầu
động cơ và van tháo nhiên liêu
Bộ lọc dầu động cơ và van tháo
nhiên liệu được lắp rời, giúp dễ dàng
tiếp cận.

Khung bánh xích nghiêng
Chống tích bụi đất và dễ dàng vệ
sinh bùn đất.

phải thay
Sử dụng vật liệu lọc
tốt và dầu dùng được
lâu dài giúp kéo giài
thời hạn thay thế.
Lọc dầu thủy lực
Dầu và lọc dầu
động cơ
Dầu thuỷ lực

mỗi
mỗi

Bình nhiên liệu dung tích lớn,
chống rỉ

Lọc dầu thuỷ lực

Bình nhiên liệu dung tích lớn chứa
được 400 lít, chống mòn
hiệu quả nhờ được sử lý
chống rỉ.

Tấm lọc điều hoà (tuỳ chọn)

mỗi

giờ
giờ
giờ

Số xi lanh………..………………………………………….….…. 6
Kích thước xi lanh……………………………….…. 107x124mm
Dung tích pít tông ….…………………………………....... 6,69 lít
Công suất:
SAE J1995………………………………..…….… Tổng 116 kW
ISO 9249/ SAE J1349…………………………..... Tịnh 110 kW
Vòng tua………………………………………………… 2000 v/p
Phương thức truyền động quạt làm mát bộ tản nhiệt … cơ học
Điều tốc………………..………... Cơ học, điều khiện mọi tốc độ

KHUNG GẦM
Khung giữa……………………...........................….. Hình chữ X
Khung xích…………………..….........................… Tiết diện hộp
Đệm của xích………………................................…….. Đệm kín
Điều chỉnh xích ...............................……………...…… Thuỷ lực
Số guốc xích:
PC200-8 .............................................................. 45 mỗi bên
PC200LC-8 ......................................................... 49 mỗi bên
Số con lăn đỡ………………….................……… 2 con mỗi bên
Số con lăn tỳ:
PC200-8 ................................................................ 7 mỗi bên
PC200LC-8 ........................................................... 9 mỗi bên

NƯỚC LÀM MÁT VÀ DẦU NHỚT (LÀM ĐẦY LẠI)

Đạt yêu cầu Tier EPA 2006 3 và Stage EU 3A

HỆ THỐNG THUỶ LỰC
Kiểu ………….……Hệ thống Thuỷ lực Thông minh (HydrauMind),
hệ thống đóng tâm với các van cảm ứng trọng tải

(Số tự động) Chậm ………………..…………... 3,0 km/h
Phanh chân …………………………………………….. khoá thuỷ lực
Phanh tay ………………………………….…..… phanh cơ dạng đĩa

HỆ THỐNG QUAY TOA
Phương thức truyền động ……………………………..…….Thuỷ tĩnh
Giảm tốc …………………………………..….….. Bánh răng hành tinh
Bôi trơn vòng răng………………………………………….…Ngập mỡ
Phanh hệ thống ……....................................………… Khoá thuỷ lực
Phanh ngắt/ khoá quya toa ………………….….. Phanh cơ dạng đĩa
Tốc độ quay toa……………………………………….…….…. 12,4 v/p

Thùng nhiên liệu……………….………….…….................. 400 lít
Két nước làm mát……………………………………………20,4 lít
Động cơ…………………………………………………….…23,1 lít
Truyền động cuối mỗi bên……………………………………3,3 lít
Truyền động quay toa……………………………………….. 6,6 lít
Thùng dầu thuỷ lực………………………………..………….135 lít

TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH ( TƯƠNG ĐỐI)
Trọng lượng vận hành bao gồm cần liền 5700 mm, tay cần 2925
mm, gầu thuận SAE 0,80 m3 (gầu đầy), dung tích két nước mát,
nhiên liệu đầy, người vận hành và thiết bị tiêu chuẩn.
Guốc
xích
500 mm
600 mm
700 mm
800 mm
900 mm


39,2 kPa

20900kg

37,3 kPa

20010kg

34,3 kPa

21180kg

33,3 kPa

-

-

21460kg

29,4 kPa


MÁY XÚC THUỶ LỰC
KÍCH THƯỚC
Độ dài tay cần
Độ dài tổng thể
Độ dài tiếp đất (vận chuyển):
Độ cao tổng thể (tới đỉnh cần)

Lực đào của gầu ở công
suất lớn nhất

ĐánhgiáISO

Bán kính quay nhỏ nhất

Lực đào của gầu ở công
suất lớn nhất

Lực co tay gầu ở công
suất lớn nhất

Lực co tay gầu ở công
suất lớn nhất

KẾT HỢP GẦU THUẬN, TAY VÀ CẦN
Dung tích gầu
(đầy)

Độ rộng
Không có lưỡi cắt bên

Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,8tấn/m3
Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,5tấn/m3

Trọng lượng

Có lưỡi cắt cạnh bên



Guốc xích

vấu xích tam giác

Gầu

đầy

Guốc xích

vấu xích tam giác

Gầu

đầy

Guốc xích

vấu xích tam giác

TỐI ĐA

Tay cần
TỐI ĐA

Tay cần
TỐI ĐA



vấu xích tam giác

Gầu

đầy

Guốc xích

vấu xích tam giác

TỐI ĐA

Tay cần
TỐI ĐA

Tay cần
TỐI ĐA


THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
* Máy phát điện, 35 Ampere, 24 V
* Các tấm chống trượt
* Giảm tốc tự động
* Hệ thống làm ấm động cơ tự động
* Ắc quy, 110 Ah/2 x 12 V
* Van treo cần
* Cabin, bảo vệ nóc OPG mức 2, có thể
ghép với tuỳ chọn là bảo vệ nóc bắt bulông
* Đối trọng
* Lọc khí dạng khô, 2 khâu

lượng kém
* Điều hoà với thiết bị làm tan băng
* Máy phát điện, 60 Ampere, 24 V
* Tay cần
- Tay 2925 mm
- Tay 2925 mm
- Tay 2925 mm
* Ắc quy, công suất lơn
* Tấm bảo vệ nóc bắt bu-lông, (Bảo vệ người
vận hành mức 2)
* Cần 5700 mm

* Các phụ kiện dành cho cabin
- Che mưa
- Che nắng
* Tấm bảo vệ phía trước cabin
- Tấm bảo vệ toàn bộ chiều cao
- Tấm bảo vệ nửa phần chiều cao
* Bộ sưởi ấm với thiết bị làm tan băng
* Quãng cách thời gian bôi trơn tấm bạc lọt
của thiết bị công tác được kéo dài (500 giờ)
* Hệ thống màn hình giám sát phía sau
* Dây dai an toàn, có thể co lại được
* Ghế ngồi giảm chấn

* Van hệ thống
* Guốc xích, vấu tam giác
- PC200-8: 500 mm, 700 mm, 800 mm
- PC200LC-8: 600 mm, 800 mm, 900 mm
* Bảo vệ phía dưới khung bánh xích


* Gầu xới dùng cho nền đất đá, cứng
- Công suất
3
SAE 0,62 m , đầy
3
CECE 0,56 m , đầy
Rộng 990 mm
* Lưỡi xới một răng và ba răng được khuyên
dùng cho các công tác đào, phá đá, đào đất
cứng, dỡ vỉa hè, v.v…


BK series Bell-pile bucket. 1
Spec. No. F5-3135-E
                        

 SPEC. F5-3135-E
Date: January、
、2000

SPECIFICATION
“N ISSHA”

BK series

BELL-PILE
BUCKET
BELL
for NISSHA “EARTH BOY” series


Structure and functions of BK series bell-pile and monitor/recorder…4
3.1 Structure and functions of BK series bell-pile bucket………………... 4
3.2 Outline of monitor/recorder…………………………………..……………..5
3.3 Monitor (Starting display) …………………………………………………6
3.4 Monitor (Bell-pile process)…………………………………………….…. 7

4. Specifications of NISSHA BK series bell-pile bucket…………………….. 9
4.1 BK10 ~ BK15 ………………………………………………………………9
4.2 BK17 ~ BK23
…………………..………………………………………..10
4.3 BELL-PILE ratio ….…………….………………………………………..11
4.4 Applicable earth drilling rig ……………………………………………12

2


BK series Bell-pile bucket. 3
Spec. No. F5-3135-E

1. Foreword
This specifications shall cover the standard specification of NISSHA BK series
Hydraulic bell-pile buckets manufactured by NIPPON SHARYO, LTD.
The general arrangements and principal dimensions of the equipment are shown
in the drawing attached.

2. Features
1) Adoption of a full size wing for forming total cross sections of various sized
bell-shaped piles assures smooth and stable bell-pile construction.
2) All of functions as [Bucket opening/closing of NISSHA BK series bell-pile

Lock nut ⑥
Screw ⑦

Rod ③

Stopper ⑤

Scraper

When pressing [Bucket open switch] in the operator’s cab, a pressurized oil is
delivered via rotary table through hydraulic hoses into the cylinder ① . When a
cylinder rod of cylinder ① is extended, thruster ② is pushed down, resulting
wing ④ to be opened through rod ③ .
The required bell-pile diameter can be set up by stopper ⑤ , stopper screw ⑥
and lock nut ⑦ . Cutting bits ⑧ are provided along the edge of wing ④ .
Stroke sensors ⑨ provided on the cylinder ① detects the length of the rod
stroke and sends its signal to the counter unit. The wing ④ can be closed by
retracting the cylinder rod.
4


BK series Bell-pile bucket. 5
Spec. No. F5-3135-E
3.2 Outline of monitor/recorder

Depthsensor ⑩

Solar battery ⑤
Radio transmitter ③
Counter unit ④

3.3 Monitor (Starting display)
Drillingd epth

Bucket position

(Outline)
A wide monitor display with graphic features of [Bell-shape] and [Drilling depth]
and voice message/chime gives necessary information to the operator for
controlling the bell-pile bucket in the bore-hole properly.
① Power switch ….When the switch ① is turned on, the display shows a
feature shown above.
② Bucket selection switch…. To determine the model of BK series bell-pile
buckets, press the switch ② and respective indicators are
lights one by one.
(基本:
基本:Shaft
drilling)
基本:
③ Reset button …. Press the switch ③ at the start of working.
④ Continue button…Press this switch ④ when stopping operation once and
at lunch time and restart it. ( Once turning power switch ①
off and restart the operation)
⑤ Pile No. indicator…………Input serial number of pile to be constructed.
⑥ Target depth indicator……Input the required (Target) pile depth.
⑦ Shaft diameter indicator…Input the diameter of the shaft drilling.

6


BK series Bell-pile bucket. 7

A bar graph in the display indicates the depth of the bucket.
2) After the bucket is grounded, open the wing of the bucket gradually while the
bucket is turning.
A circular graph shows a volume of the excavated soil in the bucket. When the
circular graph turns to fully (360 degrees) red color that means the bucket is
filled up with soil. Then, an alarm sounds and a voice message and an
indication of [Close bucket] are performed at the same time.
3) Stop to rotate the bucket and close the wings. A chime sounds when the wing
are completely closed. Then, lift the bucket for discharging soil in it.
4) The L.H. feature [Bell-pile] shows the proceeding of the bell-pile shape.
While there is a red color space, the shape of bell-pile is not completed yet.
When there is no red color but all white in the bell-pile feature, then a music
starts to notice [ Bell-pile shape is completed].
5) After the bell-pile shape is completed, clean up slime on the bottom of the bore
hole.
6) When the bell-pile construction is completed, press conclusion button⑪
⑪ and
the data are delivered to the recorder for printing out.

8


BK series Bell-pile bucket. 9
Spec. No. F5-3135-E

4. Specifications of NISSHA BK series bell-pile bucket
4.1 BK10 ~ BK15
Model of BK bucket
Descriptions


(kg)

BK10

BK11

BK12

900

BK10
-2
900

980

1600

1700

1900

970
1070
1170
1270

1070
1170
1270

1270
1370
1470
1570
1670

1170
1270
1370
1470

2770

3040

3260

3180

3500

4020

1470
1570
1670
1770
1870
1970
3880 3880


700

520

520

520

520

520

520

520

520

11.7

11.7

11.7

11.7

11.7

11.7


3160

3180

3400

2600

2500

2980

3400

3400

3940

4870

5080

Model
BK-10-2
BK-12-2
BK-15-2

BK-10
BK-11

3600

4100

1660 ~ 2260

1960 ~ 2560

2260 ~ 2960

4860

5400

5940

3900

4400

4900

700

700

700

500


Maximum
D2
bell diameter
(mm)
Stabilizer
D3
(mm)
Height of bucket
H1
(mm)
Height of wing
H2
(mm)
Height of stabilizer
H3
(mm)
Height of bottom shoulder
H4 (mm)
Maximum slope angle θ
(°)
Bottom height
H5
(mm)
Wing height
H6
(mm)
Weight of bucket
(kg)

Model; BK-17, BK-20, BK-23

φ 1300~2100

BK13

φ 1300~2400

φ 1400~2400

BK15-2

φ 1500~2000

φ 1600~2700

BK17

φ 1700~2300

φ 1800~3100

BK20

φ 2000~2600

φ 2100~3600

BK23

φ 2300~3000


o
o

11

BK15
BK15-2
o
o
o

BK17

BK20

BK23

o
o
o

o
o

o



Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status