Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
CễNG TY C PHN CH TO KT CU THẫP VNECO.SSM
a ch: Khu cụng nghip Hũa Khỏnh, Qun Liờn Chiu, Nng
T: 05113. 373 2998
Fax: 05113. 373 2489
BO CO TI CHNH
Nm ti chớnh
kt thỳc ngy 31/12/2010
BNG CN I K TON
Ti ngy 31 thỏng 12 nm 2010
TI SN
Mó
s
Thuyt
minh
31/12/2010
ng
120
0
331,127,182
1. u t ngn hn
121
0
331,127,182
III. Cỏc khon phi thu ngn hn
130
81,334,433,635
64,833,429,971
1. Phi thu khỏch hng
131
78,958,088,158
60,194,102,873
141
V. Ti sn ngn hn khỏc
V.1
V.2
V.3
20,537,644,402
68,807,714,153
20,537,644,402
68,807,714,153
150
4,157,196,543
2,981,274,512
1. Chi phớ tr trc ngn hn
151
0
0
0
II. Ti sn c nh
220
12,450,052,906
11,988,463,944
1. Ti sn c nh hu hỡnh
221
10,100,990,889
9,854,336,556
V.4
V.8
Nguyờn giỏ
222
56,885,887,199
229
(48,068,136)
(35,177,803)
2,266,474,153
2,085,849,191
4. Chi phớ xõy dng c bn d dang
230
V.11
III. Bt ng sn u t
240
0
0
IV. Cỏc khon u t ti chớnh di hn
250
2,000,000,000
204,969,354
3. Ti sn di hn khỏc
268
93,148,953
0
TNG CNG TI SN
270
186,513,964,330
180,921,139,864
V.13
V.14
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc cùng Báo cáo tài chính
0
5
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
Thuyt
minh
31/12/2010
ng
01/01/2010
ng
A. N PHI TR
300
94,863,918,202
112,996,487,358
I. N ngn hn
310
94,809,457,828
112,914,892,943
1. Vay v n ngn hn
311
315
8,768,461,925
13,863,573,878
6. Chi phớ phi tr
316
V.17
2,685,896,887
3,368,046,531
9. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
319
V.18
5,045,990,162
6,578,172,642
10. D phũng phi tr ngn hn
320
400
91,650,046,128
67,924,652,506
I. Vn ch s hu
410
91,650,046,128
67,924,652,506
1. Vn u t ca ch s hu
411
55,010,240,000
29,439,240,000
2. Thng d vn c phn
412
10,127,562,000
0
420
14,818,791,367
34,862,145,390
II. Ngun kinh phớ v qu khỏc
430
0
0
Tng cng ngun vn
440
186,513,964,330
180,921,139,864
V.15
V.16
V.22
(35,470,000)
kt thỳc ngy 31/12/2010
BO CO KT QU HOT NG KINH DOANH
Nm 2010
Mó
s
Thuyt
minh
Nm 2010
ng
Nm 2009
ng
1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
01
VI.25
184,034,866,126
228,184,354,254
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
21
VI.29
2,974,471,793
5,210,159,923
7. Chi phớ ti chớnh
22
VI.30
7,467,835,803
3,514,561,055
23
5,379,827,792
2,647,797,296
8. Chi phớ bỏn hng
24
32
1,006,227,122
1,025,901,217
13. Li nhun khỏc
40
7,118,538,611
161,481,112
14. Tng li nhun k toỏn trc thu
50
14,013,713,076
38,044,909,451
15. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh
51
3,757,616,397
3,183,845,961
VI.31
VI.33
Nng, ngy 16 thỏng 3 nm 2011
Ngi lp biu
K toỏn trng
Nguyn Tt nh
Giỏm c
H Thỏi Ho
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc cùng Báo cáo tài chính
7
Generated by Foxit PDF Creator â Foxit Software
For evaluation only.
BO CO TI CHNH
CễNG TY C PHN CH TO KT CU THẫP VNECO.SSM
Nm ti chớnh
a ch: Khu cụng nghip Hũa Khỏnh, Qun Liờn Chiu, Nng
(158,789,273,728)
(171,073,606,248)
3 Tin chi tr cho ngi lao ng
03
(13,495,024,395)
(9,036,454,553)
4 Tin chi tr lói vay
04
(4,889,963,208)
(2,476,046,622)
5 Tin chi np thu thu nhp doanh nghip
05
(4,529,830,775)
(845,425,101)
6 Tin thu khỏc t hot ng kinh doanh
22
42,340,122
0
4 Tin thu hi cho vay, bỏn li cỏc cụng c n ca n v khỏc
24
0
1,376,177,818
7 Tin thu lói cho vay, c tc v li nhun c chia
27
231,613,824
675,150,940
TT
I
Ch tiờu
Lu chuyn tin t hot ng kinh doanh
Lu chuyn tin thun t hot ng kinh doanh
4 Tin chi tr n gc vay
34
(90,374,177,631)
(109,040,875,758)
6 C tc, li nhun ó tr cho ch s hu
36
(11,062,877,620)
(2,888,270,967)
Lu chuyn tin thun t hot ng ti chớnh
40
44,907,289,593
(5,034,030,713)
Lu chuyn tin thun trong k
50
36,274,271,951
65,557,136,073
Nng, ngy 16 thỏng 3 nm 2011
Lp biu
K toỏn trng
Giỏm c
#REF!
Nguyn Tt nh
H Thỏi Ho
Thuyết minh Báo cáo tài chính là một bộ phận hợp thành và cần được đọc cùng Báo cáo tài chính
8
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Fax: 05113. 732 489
tạo, mạ kẽm, xây dựng, kinh doanh vận tải hàng.
3.
Ngành nghề kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
Thiết kế, chế tạo kết cấu thép, cột thép, khung nhà tiền chế và các sản phẩm cơ khí khác;
Mạ kẽm các sản phẩm cơ khí và dịch vụ mạ kẽm;
Xây lắp các công trình hệ thống lưới điện và trạm biến áp điện đến 500KV, các công trình nguồn điện,
công trình công nghiệp, dân dụng, giao thông, thuỷ lợi;
Kinh doanh vận tải hàng; Kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư thiết bị điện, vật liệu xây dựng, thiết bị
phương tiện vận tải, xe máy thi công;
Kinh doanh phát triển nhà hạ tầng và kỹ thuật đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế mới và dịch vụ nhà đất;
Tư vấn, giám sát, đền bù giải phóng mặt bằng. Thiết kế, chế tạo và lắp đặt cột viễn thông, tháp truyền
hình;
Đầu tư, xây dựng và cho thuê hạ tầng thông tin liên lạc ngành viễn thông (trạm BTS).
II.
KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1.
Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm theo năm dương lịch của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc tại ngày 31
1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty thực hiện công tác kế toán theo Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày
31/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
2.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực kế toán
Việt Nam. Báo cáo tài chính được lập và trình bày phù hợp với các quy định của Chuẩn mực kế toán Việt
Nam và Chế độ kế toán doanh nghiệp được ban hành tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài
chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp; Thông tư số 20/2006/TT-BTC ngày
20/3/2006, Thông tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/2006 và Thông tư số 161/2007/TT-BTC ngày
31/12/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực kế toán.
3.
Hình thức kế toán áp dụng
Hình thức kế toán áp dụng: Kế toán trên máy vi tính.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và tương đương tiền
Các khoản tiền và tương đương tiền được ghi nhận trong Báo cáo tài chính gồm: Tiền mặt, tiền gửi
thanh toán tại các ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn không quá ba tháng, có tính thanh
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại thời điểm kết
thúc niên độ kế toán.
3.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ
Tài sản cố định của Công ty được phản ánh theo nguyên giá và giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ: Theo nguyên tắc giá gốc.
Phương pháp khấu hao tài sản cố định: TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thẳng, tỷ lệ
khấu hao phù hợp với Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định ban hành kèm theo
Quyết định số 203/2009/QĐ-BTC ngày 20/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
5.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận theo giá gốc.
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được ghi nhận theo giá gốc.
Nguyên tắc lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn: Theo hướng dẫn tại Thông tư số
228/2009/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2009 về việc “Hướng dẫn chế độ trích lập và sử dụng các
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư tài chính, nợ phải thu khó đòi và bảo
hành sản phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp tại doanh nghiệp”.
6.
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Fax: 05113. 732 489
Cho năm tài chính
kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Cổ phiếu ngân quỹ: Được ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gồm giá mua lại và các chi phí liên quan
trực tiếp đến việc mua lại cổ phiếu như chi phí giao dịch.
Chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại các khoản mục có gốc ngoại
tệ cuối kỳ được ghi nhận vào doanh thu và chi phí hoạt động tài chính trong kỳ theo hướng dẫn của
Chuẩn mực kế toán số 10 “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái”.
Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: Là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi
trừ chi phí thuế TNDN (nếu có) và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và
điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Việc tăng giảm vốn điều lệ và phân phối lợi nhuận được thực hiện theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
thường niên.
11. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng: Tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực kế toán số 14 Doanh thu và thu nhập khác, doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản tiền đã thu hoặc
sẽ thu được theo nguyên tắc kế toán dồn tích.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Cho năm tài chính
Fax: 05113. 732 489
kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
14. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác
Thuế GTGT: Công ty thực hiện hạch toán và kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
V.
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1.
Tiền
31/12/2010
Đồng
Tiền mặt tại quỹ
2.
3.
0
331.127.182
Tổng
0
331.127.182
Các khoản phải thu ngắn hạn khác
31/12/2010
Đồng
4.
01/01/2010
Đồng
Tổng Công ty Cổ phần Xây dựng điện Việt Nam
0
97.016.403
Thuế thu nhập cá nhân
0
17.391.973
38.974.539.642
186.235.410
321.316.849
4.026.064.877
28.667.070.107
930.025.141
844.787.555
20.537.644.402
68.807.714.153
13
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
11.385.942.869
36.572.396.904
1.726.191.549
1.433.267.728
51.117.799.050
Tăng do mua sắm
1.078.979.700
1.559.790.069
959.485.455
123.969.315
3.722.224.539
110.493.194
1.935.370.416
0
0
41.263.462.494
1.376.769.575
3.737.696.980
273.017.555
133.949.706
5.521.433.816
KHOẢN MỤC
Tổng cộng
NGUYÊN GIÁ
Tăng do XDCB hoàn thành
Thanh lý, nhượng bán
Tại ngày 31/12/2010
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 01/01/2010
Khấu hao trong năm
Thanh lý, nhượng bán
0
0
1.359.439.735
7.084.560.262
1.309.735.440
347.255.452
10.100.990.889
Tại ngày 31/12/2010
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
10.100.990.889 đồng
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 4.209.017.270 đồng.
Nguyên Giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 0 đồng
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính: Đồng
KHOẢN MỤC
NGUYÊN GIÁ
Tại ngày 01/01/2010
Tăng do mua sắm
Giảm khác
Tại ngày 31/12/2010
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Tại ngày 01/01/2010
Khấu hao trong năm
Giảm khác
83.456.000
47.200.000
0
130.656.000
0
35.177.803
12.890.333
0
48.068.136
48.278.197
82.587.864
0
0
48.278.197
82.587.864
Tổng cộng
14
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
0
2.165.223.898
0
Mở rộng nhà để xe
0
30.271.229
Gia công trạm cân điện tử
0
81.808.883
Tường rào công ty
0
11.494.840
Hệ thống rửa xe ô tô
0
6.617.700
Đồng
Đồng
Nhà vệ sinh
Tổng
13. Đầu tư dài hạn khác
Công ty Cổ phần Sông Ba
2.500.000.000
2.500.000.000
Tổng
2.500.000.000
2.500.000.000
31/12/2010
01/01/2010
Đồng
Đồng
14. Chi phí trả trước dài hạn
28.686.092.784
47.781.577.561
26.444.092.784
2.959.983.214
2.242.000.000
4.500.378.263
0
55.241.939.038
28.686.092.784
15
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
2.419.437.815
3.179.077.078
Tổng
5.344.220.930
3.196.469.051
31/12/2010
01/01/2010
Đồng
Đồng
Thuế thu nhập cá nhân
17. Chi phí phải trả
Chi phí trích trước cho các công trình
2.581.461.219
3.072.834.523
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Các khoản phải trả, phải nội khác
Tổng
4.127.719.832
5.659.543.526
113.835.674
172.297.370
0
3.255.435
4.903.886
10.034.645
36.572.785
35.789.788
762.957.985
697.251.878
5.045.990.162
Số dư đầu năm trước
Tăng vốn trong năm
trước
Vốn đầu tư
của CSH
Thặng dư vốn
cổ phần
Vốn khác
của CSH
Quỹ dự
phòng
tài chính
Cổ phiếu
quỹ
325.464.039
948.081.540
7.818.626.709
Tổng
0
0
444.669.560
1.691.437.639
0
2.136.107.199
Giảm khác
0
0
0
0
0
(29.383.000)
(7.817.544.809)
(7.846.927.809)
29.439.240.000
Tăng vốn trong năm
nay
(35.470.000)
Lợi nhuận
chưa phân phối
27.516.640.000
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
278.467.338
Quỹ đầu tư
phát triển
36.851.809.626
1.922.600.000
Lãi trong năm nay
0
0
0
0
0
10.127.562.000
0
2.443.691.236
0
(35.470.000)
0
2.435.133.351
(2.440.037.013)
6.850.098.174
(30.299.450.703)
14.818.791.367
(32.739.487.716)
91.650.046.128
Giảm khác
Số dư cuối năm
b. Chi tiết vốn chủ sở hữu
31/12/2010
Đồng
01/01/2010
Đồng
Năm 2009
Đồng
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
29.439.240.000
27.516.640.000
+ Vốn góp tăng trong năm
25.571.000.000
1.922.600.000
+ Vốn góp giảm trong năm
0
0
+ Vốn góp cuối năm
55.010.240.000
29.439.240.000
Cổ tức lợi nhuận đã chia
0
3.547
3.547
3.547
3.547
0
0
5.497.477
2.940.377
5.497.477
2.940.377
0
0
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
Quỹ đầu tư và phát triển được sử dụng để đầu tư mở rộng quy mô hoạt động sản xuất, kinh doanh
hoặc đâu tư chiều sâu của Công ty.
-
Quỹ dự phòng Tài chính dùng để bù đắp phần còn lại của những tổn thất, thiệt hại đã xảy ra trong
quá trình kinh doanh sau khi đã được bồi thường của các tổ chức, cá nhân gây ra các tổn thất và
của các tổ chức Bảo hiểm.
18
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Cho năm tài chính
Fax: 05113. 732 489
kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Giá vốn của hàng hóa đã bán
158.785.934.461
174.449.675.119
Giá vốn của hợp đồng xây lắp
7.119.831.166
4.535.379.100
165.905.765.627
178.985.054.219
Năm 2010
Đồng
Năm 2009
Đồng
Doanh thu bán hàng
Doanh thu hợp đồng xây lắp
Tổng
28. Giá vốn hàng bán
Tổng
29. Doanh thu tài chính (Mã số 21)
Đồng
Năm 2009
Đồng
Lãi tiền vay
5.379.827.792
2.647.797.296
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
1.567.222.194
866.763.759
500.000.000
0
20.785.817
0
7.467.835.803
3.514.561.055
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Năm 2010
Năm 2009
Đồng
Đồng
14.013.713.076
38.044.909.451
1.016.752.511
(1.658.098.471)
16.214.039
34.110.467
(586.954.863)
- Phụ cấp HĐQT, BKS và thư ký HĐQT không tham gia điều
hành sản xuất kinh doanh
39.000.000
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trước vào chi phí
33. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Năm 2010
Năm 2009
Đồng
Đồng
10.256.096.679
34.861.063.490
0
0
Các khoản điều chỉnh tăng
0
0
Các khoản điều chỉnh giảm
0
ty điều chỉnh hồi tố số liệu tại 01/01/2010 nhằm ghi nhận Chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các
khoản mục có gốc tiền tệ cuối năm theo quy định của Chuẩn mực kế toán số 10 “Ảnh hưởng của việc
thay đổi tỷ giá hối đoái”.
20
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Cho năm tài chính
Fax: 05113. 732 489
kết thúc ngày 31/12/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
(Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính)
Tổng hợp ảnh hưởng của thay đổi chính sách kế toán đến Báo cáo tài chính năm 2009
Ảnh hưởng của thay đổi chính sách kế toán đến
Khoản mục báo cáo
Bảng Cân đối kế toán ngày 31/12/2009 (đồng)
Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN tăng
1.561.068.450
Lãi cơ bản trên cổ phiếu tăng
548
Số liệu báo cáo trước và sau điều chỉnh hồi tố
Bảng Cân đối kế toán
Tại ngày 31/12/2009
Chỉ tiêu
Trước điều chỉnh (đồng)
Sau điều chỉnh (đồng)
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
3.209.044.166
3.196.469.051
Chênh lệch tỷ giá
1.548.493.335
0
3.183.845.961
33.299.995.040
34.861.063.490
11.700
12.249
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
Không có sự kiện nào phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán làm ảnh hưởng trọng yếu đến Báo cáo tài
chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010 mà chưa được thuyết minh trong Báo cáo này.
21
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO KẾT CẤU THÉP VNECO.SSM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chỉ: Khu công nghiệp Hoà Khánh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng
Tel: 05113. 732 998
Hồ Thái Hoà
22