ĐỀ THI HÓA HỌC 12 CƠ BẢN HỌC KÌ 1 - Pdf 38

Câu 1. Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân este mạch hở của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là :
A. etyl axetat B. Metyl propionat C. Metyl axetat D. Propyl axetat
Câu 3. Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
. Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có
công thức CHO
2
Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC
2
H
5
B. CH

COOH + CH≡CH
0
,t xt
→
CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
3
COOH + CH
2
=CH-OH
0
2 4
,t H SO
→
¬ 
CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
O
D. CH
3
COOH + C
2
H

Câu 6. Hợp chất có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. X tác dụng được với KOH nhưng
không tác dụng được với Kali. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. HOCH
2
CHO
Câu 7. Benzyl axetat là chất có mùi thơm của hoa nhài. Vậy có công thức cấu tạo là ?
A. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
B. C
6
H
5

3
H
5
B. (CH
3
[CH
2
]
7
CH
2
CH
2
[CH
2
]
7
COO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)

C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
→
3CH
3
[CH
2
]
16
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

O
0
2 4
,t H SO
→
¬ 
3CH
3
[CH
2
]
14
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
D. (CH
3
[CH
2
]
16
COO)
3
C
3
H
5

3
Câu 11. Glucozơ không thuộc lọai :
A.hợp chất tạp chức. B. cacbonhidrat C. monosaccritD. đisaccarit
Câu 12. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung
dịch glucozơ phản ứng với :
A. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
C. NaOH D. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng
Câu 13. Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra
phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây ?
A. glucozơ B. fructozơ C. axetandehit D. saccarozơ
Câu 14. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : tinh bột → X→Y→ axit axetic. Y,X lần lượt là :
A. ancol etylic, glucozơ B. Glucozơ, ancol etylic C. Mantozơ, glucozơ
D. glucozơ, etyl axetat
Câu 15. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A.Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng với Cu(OH)
2
C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng đổi màu với iot
Câu 16. Xenlulozơ không thuộc lọai :
A.gluxit B. cacbonhidrat C. polisaccrit D. đisaccarit
Câu 17. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ :

D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
Câu 18. Ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở của
nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19. Trong các chất sau đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
C. CH
3
NHCH
3

Câu 25. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trừng hợp ?
A. poli (vinyl clorua) B. polisaccarit C. Protein D. nilon-6,6
Câu 26. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Tơ tằm, tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
C. cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
Câu 27. Cation R
+
có cấu hình electron ở phân lớp ngòai cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là :
A. F(Z=9) B. Na (Z=11) C. K (Z=19) D.Be (Z=4)
Câu 28. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất
nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. bột sắt B. Bột lưu hùynh C. Bột than D. nuớc
Câu 29. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl
3
, AlCl
3
,
CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO

2
( lấy dư ) tao ra 40 gam kết tủa.. Tính giá
trị m ?
A. 72 B. 54 C. 108 D. 48
Câu 34. Khi đốt cháy hòa tòan một amin no đơn chức X, thu được 16,8lít khí CO
2
, 2,8lít
khí N
2
và 20,25g H
2
O. Các thể tích ở đktc. Công thức phân tử của X là :
A. C
4
H
9
N B. C
3
H
7
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 35. Cho 0,01 mol

2
và hơi nước theo tỉ
lệ thể tích 2:3 . Vậy X có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 40. Ngâm một lá sắt trong dung dịch có hòa tan 16g CuSO
4
. sau khi phản ứng kết
thúc, khối lượng lá sắt tăng 2,35% . Tính khối lượng lá sắt tăng bao nhiêu gam ? (Cho
Fe=56, Cu=64, S=32, O=16)
A. 0,8g B. 0,7g C. 1,6g D. 1,4g


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status