Kiểm tra Vật lý 12 học kỳ II - Pdf 40

ĐỀ KIỂM TRA KÌ II LỚP 12
Môn : Vật lý Thời Gian : 60 phút

1. Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì:
A. độ dài quang học của kính bằng f
1
+ f
2
B.

khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+ f
2
C.độ dài quang học của kính bằng d
1
'+f
2
D.

khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d
1
'+f
2
2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp vơ số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối với ánh sáng
đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
3. Ảnh của một vật cho bởi thấu kính hội tụ:

45
0
D.

90
0
9. Vật sáng đặt vng góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh ảo nhỏ bằng
3
1
vật. Khoảng cách từ
ảnh đến vật là 40cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 10cm B. -30cm C. -40cm D. -20cm
10. Chọn câu trả lời sai:
A. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ của mắt.
B. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.
C. Khi mắt điều tiết tối đa thì tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị nhỏ nhất.
D. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi.
11. Một thấu kính phẳng lồi chiết suất n = 1,5, bán kính mặt cong R = 20cm. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. 40cm B. 20cm C. 30cm D.60cm
12. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thể thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm tán sắc của Niutơn. B. Thí nghiệm giao thoa với khe Iâng.
C. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. D. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.

13. Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Một người mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25 cm, đặt sát mắt
sau kính lúp để quan sát một vật.Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận là:
A. 3,5 B. 2,5 C. 5 D. 6
14. Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có độ tụ D
1
= 0,5 điôp và D
2

C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A. Tia Rơnghen không có khả năng iôn hoá không khí.
B. Tia Rơnghen tác dụng mạch lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
D. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lý.
18. Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f để làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính
một khoảng:
A. giữa f và 2f B. nhỏ hơn f C. bằng f D. lớn hơn 2f
19. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 20 cm. Độ tụ của kính mà người ấy phải đeo để có thể
nhìn được các vật ở rất xa mắt mà không phải điều tiết là:
A. 2 điốp B. - 5 điốp C. -2 điốp D. 5 điốp
20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính:
A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua.
B. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
C. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.
D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 90
0
.
21. Một chất phóng xạ sau 10 ngày giảm ¾ khối lượng ban đầu. Tính chu kỳ bán rã:
A. T = 5 ngày B. T = 10 ngày C. T = 24 ngày D. T = 2,5 ngày
22. Xác định hạt nhân X trong phản ứng sau:
α+→+
NaXMg
22
11
25
12
A.

-19
J D. 4.10
-19
J
Xét phản ứng kết hợp D + D

T + p
Biết khối lượng hạt nhân đơtêri m
D
= 2,0136u, triti m
T
= 3,0160u và khối lượng prôtôn. m
p
= 1,0073u, 1u
=931
2
c
MeV
, N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
. Năng lượng toả ra khi có 1mol triti (T) được tạo thành là:
A. 21,86.10
23
MeV B. 10,83.10
23
MeV C. 15,66.10


28. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các định luật quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích
thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt.
B. Đối với mỗi kim loại dùng là catôt có một bước sóng giới hạn
0
λ
xác định gọi là giới hạn quang điện.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xẩy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện (
0
λ≥λ
)
D. Với mỗi ánh sáng kích thích thích hợp, cường độ dòng quang điện bảo hoà tỉ lệ với cường độ chùm sáng
kích thích.
29. Iốt phóng xạ
I
131
53
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Hỏi sau 24
ngày còn lại bao nhiêu?
A. 20g B. 50g C. 25g D. 30g
30. Chọn câu đúng:
A. Hạt nơtrino không mang điện và có khối lượng bằng khối lượng prôtôn.
B. Sự phóng xạ γ không kèm theo các phóng xạ α,β.
C. Các phóng xạ α, β, γ đều làm hạt nhân bị biến đổi.
D. Sự phóng xạ β
-
là trong hạt nhân có một notron biến thành một prôtôn , một electrôn v à một nơtrino.
31. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mmm, khoảng cách từ hai khe tới
màn D = 1m. Chiếu vào khe S ánh sáng trắng. Hai bước xạ

A. tỉ lệ với hiệu điện thế giữa anốt và catốt
B. tỉ lệ với cường độ chùm sáng kích thích, khi cường độ chùm sáng không quá lớn cũng không quá nhỏ.
C. tỉ lệ với bước sóng của ánh sáng kích thích
D. tỉ lệ với cường độ chùm sáng kích thích.
37. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới
đây?
A. Tia tử ngoại. B. Tia Rơnghen. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia hồng ngoại
38. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào?
A. Bảo toàn điện tích B. Bảo toàn khối lượng
C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn năng lượng toàn phần
39. Chọn câu sai:
A. Nguyên tố có số thứ tự Z trong bảng hệ thống tuần hoàn thì nguyên tố đó có Z proton trong hạt nhân.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà trong hạt nhân có cùng số proton nhưng số notron khác nhau
C. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10
-15
m.
D. Đơn vị khối lượng nguyên tử bằng 1/12 khối lượng của một đồng vị nguyên tử cacbon
40. Tính vận tốc ban đầu cực đại của electrôn quang điện. Biết hiệu điện thế hãm U
h
= -12V
A. 2,05.10
6
m/s B. 1,03.10
5
m/s C. 1,45.10
6


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status