Kiểm tra chương I-mã 640 - Pdf 42

TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TỔ VẬT LÍ
GV: TRƯƠNG CHÍ HIỀN
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ
LỚP 12 - chương trình nâng cao
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 640
Câu 1: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc:
t5051 ,,
+=ϕ
, trong đó
ϕ
tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách
trục quay khoảng r=4cm thì có tốc độ dài bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 2 cm/s. D. 6 cm/s.
Câu 2: Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với
tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
C. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
D. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn
quanh một trục?
A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.
B. Gia tốc góc của vật là không đổi và khác 0.
C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc không bằng nhau.
D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 4: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50cm, khối lượng 2kg quay đều trong mặt phẳng ngang với
tốc độ 60vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với
trục quay đó.
A. 1,57 kg.m

Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ=10+t
2

tính bằng rad, t tính bằng giây). Tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 s kể từ thời điểm t
= 0 lần lượt là
A. 5 rad/s và 35 rad. B. 5 rad/s và 25 rad. C. 10 rad/s và 35 rad. D. 10 rad/s và 25 rad.
Câu 8: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối lượng m. Một sợi dây không
dãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượng
cũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản
của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là
2
mR
2
1
và gia tốc rơi tự do g.
Gia tốc của vật khi được thả rơi là
A.
3
g2
B.
3
g
C. g D.
2
g
Câu 9: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục. Một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng R
thì có:
A. tốc độ dài tỷ lệ với R. B. tốc độ góc tỷ lệ với R.
C. tốc độ dài tỷ lệ nghịch với R. D. tốc độ góc tỷ lệ nghịch với R
2

A. 0,4 m/s. B. 0,5 m/s. C. 50 m/s. D. 40 m/s.
Câu 13: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở
cách trục quay khoảng r ≠ 0 có:
A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
C. vectơ vận tốc dài biến đổi. D. độ lớn vận tốc góc biến đổi.
Câu 14: Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể
từ lúc bắt đầu quay, góc mà vật quay được tỉ lệ với:
A. t B. t
2
C. t
3
. D.
t
Câu 15: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω=90 rad/s. Gia tốc hướng tâm của
một điểm ở vành cánh quạt bằng
A. 18 m/s
2
. B. 1620 m/s
2
. C. 16200 m/s
2
. D. 162 m/s
2
.
Câu 16: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một trục
vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng
nhau là 0,6kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ dài mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ
là:
A. 2,4 kgm
2

l
C.
2
l
D.
3
l2
Câu 21: Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 4s thì tốc
độ góc đạt 120 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s từ
trạng thái đứng yên là
A. 986,96 m/s
2
. B. 9,8696 m/s
2
. C. 9,8696 cm/s
2
. D. 98,696m/s
2
.
Câu 22: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10cm, khối lượng 2kg quay đều với tốc độ 270vòng/phút
quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.
A. 0,2262 kg.m
2
/s. B. 0,5656 kg.m
2
/s. C. 0,2827 kg.m
2
/s. D. 2,163 kg.m
2
/s.

tốc độ ôtô giảm đều từ 75 km/h xuống 50km/h trong 10 giây. Gia tốc góc trên đường lượn là
A. 4,96.10
-3
rad/s
2
B. 3,96.10
-3
rad/s
2
C. 5,94.10
-3
rad/s
2
D. 6,94.10
-3
rad/s
2
Câu 27: Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc 0,5rad/s
2
. Tại thời điểm 0
s thì bánh xe có tốc độ góc 2rad/s. Hỏi đến thời điểm 6s thì bánh xe có tốc độ góc bằng bao nhiêu?
A. 5 rad/s. B. 3 rad/s. C. 12 rad/s. D. 10 rad/s.
Câu 28: Một vành tròn đồng chất có bán kính 50cm, khối lượng 0,5kg quay đều trong mặt phẳng
ngang với tốc độ 30vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động
lượng của vành tròn đối với trục quay đó.
A. 1,88 kg.m
2
/s. B. 0,393 kg.m
2
/s. C. 3,75 kg.m

A. 350 rad. B. 70 rad. C. 175 rad. D. 56 rad.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 640


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status