Đề cương Ôn tập Tóan 9 lý thuyết kì II - Pdf 45

c ng ơn tâp lí thuy t tốn 9 kì IIĐề ươ ế Nguyễn Tá
Hùng
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TỐN 9 KÌ II
ĐẠI SỐ
ICHƯƠNG III: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN.
Câu 1: Thế nào là phương trình bậc nhất hai ẩn?
TL:
*Đ/n 1:Pt bậc nhất hai ẩn là phương trình có dạng: ax + by = c,
• Trong đó a,b,c là các số đã biết (a

0 hoặc b

0).
• x và y là các ẩn số.
*Đ/n 2: ( x
0
,y
0
) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c nếu ax
0
+ by
0
= c.
Câu 2:Nêu tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn?
TL: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c ln có vơ số nghiệm,tập nghiệm của nó được biểu diễn bằng 1
đường thẳng (d) gọi là đường thẳng ax + by = c .
-Nếu a

0 , b

0 thì đường thẳng (d) là đồ thị hàm số


+ =

Trong đó ax + by = c và a’x + b’y =c’ là các phương trình bậc nhất hai ẩn.
*Nếu phương trình (1)và (2) có nghiệm chung thì nghiệm chung đó gọi là nghiệm của hệ phương trình (I).
*Nếu phương trình (1) và (2) khơng có nghiệm chung ta nói hệ phương trình (I)vơ nghiệm.
-Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
Câu 4:Có mấy cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? Nêu các bước giải từng cách?
TL: Có 3 cách
+Giái hệ phương trình bằng phương pháp minh hoạ hình học.
+Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
+Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
a)Giái hệ phương trình bằng phương pháp minh hoạ hình học.
Để giải hệ phương trình (I)
ax +by = c (1)
a' ' '(2)x b y c


+ =

Ta vẽ các đường thẳng (d
1
):ax + by = c và (d
2
):a’x + b’y = c’ .Tập hợp các điểm chung của (d
1
) và (d
2
) là
nghiệm của hệ phương trình (I).

Cõu 5: Gii thớch cỏc kt lun sau: H phng trỡnh
ax +by = c (1)
a' ' '(2)x b y c


+ =

(a,b,c,a,b,c

0)
Cú vụ s nghim nu:
' ' '
a b c
a b c
= =
Vụ nghim nu :
' ' '
a b c
a b c
=
Cú mt nghim duy nht nu
' '
a b
a b

TL: T (1) =>
a c
y x
b b
= +

=
.Vy
' ' '
a b c
a b c
= =
+H vụ nghim nu hai ng thng (1) v (2) song song tc l
'
'
a a
b b
=
v
'
'
c c
b b

theo tớnh cht t l thc suy
ra
' '
a b
a b
=
v
' '
c b
c b

.Vy

2
(a

0) PHNG TRèNH BC HAI MT N
Cõu 7:Nờu tớnh cht ca hm s bc hai mt n?
TL:
Hm s y = ax
2
(a

0) xỏc nh vi mi s thc x.
Nu a >0 thỡ hm s y = ax
2
nghch bin khi x < 0 v ng bin khi x > 0.
Nu a < 0 thỡ hm s y = ax
2
nghch bin khi x >0 v ng bin khi x < 0.
Khi x=0 thỡ y =0.
Cõu 8: th hm s y = ax
2
(a

0) cú c im gỡ?(Trng hp a>0, a<0)
TL: th hm s y = ax
2
(a

0) l mt Parabol i qua gc to O nhn Oy lm trc i xng,O l nh ca
Parabol.
-Nu a > 0 th nm trờn trc honh ,O l im thp nht ca th.

V
< 0: Phương trình vô nghiệm *
'V
< 0: Phương trình vô nghiệm
*
V
= 0:Phương trình có nghiệm kép *
'V
= 0:Phương trình có nghiệm kép
x
1
= x
2
=
2
b
a

x
1
= x
2
=
'b
a

*
V
> 0:Phương trình có 2 nghiệm p/biệt: *
'V

1
,x
2
là hai nghiệm của phương trình ax
2

+bx +c = 0(a

0)thì:
1 2
1 2
b
x x
a
c
x x
a

+ = −




=


b)Áp dụng:
+Nếu phương trình ax
2


2
4S P≥
thì ta có u và v là nghiệm của phương trình
X
2
–SX+P =0.
Câu 11:Nêu cách giải phương trình qui về hương trình bậc hai?
TL:
a)Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức:
B1:Tìm điều kiện xác định của phương trình .
B2:Qui đồng mẫu thức.
B3:Giải phương trình nhận được.
B4:Chọn giá trị thoả mãn điều kiện xác định.
b)Phương trình tích: A(x).B(x) =0

A(x)=0 hay B(x)=0
c)Phương trình trùng phương ax
4
+bx
2
+c = 0(a

0)
• Đặt x
2
= t điều kiện t

0.
• Giải phương trình at
2

AB
-S o cung nh bng s o ca gúc tõm chn cung ú.
-S o ca cung ln bng 360
0
tr s o cung nh.
-S o ca na ng trũn bng 180
0
.
Cõu 2:Vi 3 im A,B,C thuc 1 ng trũn,khi no thỡ:s

AB
=s

AC
+ s

CB
?Khi no thỡ hai cung
bng nhau?cung no ln hn,nh hn?
TL: Nu C l im nm trờn cung AB thỡ s

AB
=s

AC
+ s

CB
.
-Hai cung c gi l bng nhau nu chỳng cú s o bng nhau.

O
B
B
O
C
A
y
x
B
O
A
O
D
C
B
A
O
D
C
A


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status