De thi thu DH (Dap an) - Pdf 55

ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2009
Thời gian: 90’ rd
Câu 1: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là:
A. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi B. Tăng chiều dài của dây
C. Chọn dây có điện trở suất lớn D. Giảm tiết diện của dây
Câu 2: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với
hai hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.
D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.
Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: T + D --->
α
+ n. Cho biết m
T
= 3,016u; m
D
= 2,0136u;
m
α
= 4,0015u;
m
n
= 1,0087u; u = 931 Mev/c
2
. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ?
A. thu 11,02 MeV B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV D. thu 18,06MeV
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút ( A và B đều là nút). Tần số sóng là 42Hz. Với dây
AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút ( A và B cũng đều là nút ) thì tần số phải là:
A. 28Hz B. 63Hz C. 58,8Hz D. 30Hz
Câu 5: Dòng điện một chiều tạo ra nhờ

µ
m đến 0,76
µ
m, bề rộng quang phổ
bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S
1
S
2
đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S
1
,

S
2
.
A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm
Câu 10: Một hạt nhân
238
92
U
thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ
α
và 6 phóng xạ
β

biến thành hạt nhân
X bền vững. X là hạt nhân
A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra(Radi) D. P
O
( Poloni)

ω
thay đổi
Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4
µ
H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến
360pF. Lấy
2
π
= 10. Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng:
A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m
Câu 15: Ứng dụng của quang phổ liên tục:
A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao...
B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật.
C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng.
Câu 16: Chọn câu sai :
A. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương
B. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra.
C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75
µ
m)
do vật bị nung nóng phát ra.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là:
A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz
Câu 18: Chất phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
phóng ra tia
α

trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hyđrô.
A. 0,66
µ
m B. 0,76
µ
m C. 0,46
µ
m D. 0,625
µ
m
Câu 22: Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C
1
và C
2,
khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C
1
và C
2
thì chu
kì của mạch tương ứng là T
1
= 6 ms và T
2
= 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C
1
,C
2
mắc
song song là: A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms.
Câu 23: Chọn câu sai:

m D. 0,4
µ
m
Câu 26: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C =
4
10
π

(F);
u
AB
= 50
2
cos100
π
t (V). Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc
đó là:
A. 75

và 12W B. 100

và 12,5W C. 100

và 20W D. 75

và 2,5W
Câu 27: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng
λ
= 0,1854
µ

C. 51,56.10
-4
D. 30,03.10
-4
Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8
µ
H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở
hai đầu tụ điện là U
0
= 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x
1
= 4
3
cos10
π
t ( cm ) và
x
2
= 4sin10
π
t ( cm ). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A. v = 20 ( cm/s ) B. v = 40 ( cm/s ) C. v = 40
π
( cm/s ) D. v = 20
π
( cm/s )
Câu 32: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có hiệu điện thế u
AB

π

(F) D.
3
2.10
5
π

(F)
Câu 33: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế
C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π/4
D. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc π/2
Câu 34: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10
-10
m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để
giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm
U

= 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X
do ống phát ra khi đó.
A. 1,25.10
-10
m B. 1,625.10
-10
m C. 2,25.10
-10
m D. 6,25.10
-10

π
(H)
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC gồm: R = 50 (

); L =
1
2
π
( H ); C =
4
10
π

( F );
f = 50Hz. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Công suất tiêu thụ
của mạch và độ lệch pha giữa u
RL
và u
LC
là:
A. 200W và
4
π
rad B. 100W và
4
π
rad C. 100W và
3
4
π

π
) (V)
C. 200
2
cos( 100
π
t -
4
π
) (V) D. 200cos( 100
π
t +
4
π
) (V)
Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí
cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động theo phương trình:
x = 5cos
4
2
t
π
π
 
+
 ÷
 
cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s
2
. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động

1
+
H
2
1



nH
e
1
0
3
2
+
. Biết khối lượng của các hạt nhân
um
H
0135,2
2
1
=
;
=
He
m
3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 3,1654 MeV. B. 1,8820 MeV. C. 2,7390 MeV. D. 7,4990 MeV.

lần lượt là 2,22MeV, 28,4MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt
nhân bền vững nhất là: A. H
2
. B. C
12
. C. Fe
56
. D. U
235
.
Câu 47: Hạt nhân U
234
(có năng lượng liên kết riêng 7,63MeV) phóng ra hạt alpha (năng lượng liên kết riêng 7,10MeV) và biến
thành hạt nhân Th
230
(năng lượng liên kết riêng 7,70MeV). Năng lượng của phản ứng bằng
A. 7,47 MeV. B. bằng không. C. 13,98 MeV. D. 22,43 MeV.
Câu 48: Chiếu chùm bức xạ có λ = 0,2µm vào catốt một tế bào quang điện có công thoát A = 9,24.10
-19
J. Biết c = 3.10
8
m/s,
hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, m
e
= 9,1.10
-31
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là
A.≈ 6,11.10


D.
8
2.10 ( )C

.
Câu 50: Đồng vị phóng xạ
210
84
Po
có chu kì bán rã T = 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất. Sau bao lâu thì khối lượng Po
còn lại là 125mg ?
A.414 ngày. B.552 ngày. C.1104 ngày. D. 17,25 ngày.


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status