De thi HSG lop 5 (Toan +TV) - Pdf 62

Họ và tên GV : Lê Thị Hiền
Trờng Tiểu học Xuân Lâm Đề Thi học sinh giỏi lớp 5
Tĩnh Gia- Thanh Hoá
Môn : Toán
Năm học : 2010-2011
(Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề.)
Câu 1: (5 điểm)
Tính các tổng sau bằng cách hợp lí:
a) 102 + 105 + 108 + 111 + ..+ 129
b)
90
1
...........
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1
++++++
Câu 2: (5 điểm)
Tìm x
a)
7,73,128,1
=+ì
x
b)

a) 102 + 105 + 108 + 111 + ..+ 129
Khoảng cách giữa hai số hạng là 3 0.25
Tổng trên có số các số hạng là: 0.25
(129-102):3+1=10(số ) 0.75
Tổng trên bằng: (129+102)
ì
10:2=1155 0.75
b)
90
1
...........
30
1
20
1
12
1
6
1
2
1
++++++

109
1
...........
65
1
54
1

4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
1
++++++=
1
10
1
1
=
0.5
10
9
=
0.5
Câu 2
(5điểm
)
a)
7,73,128,1
=+ì

3
1
=ì+ì+ìì
xxx
0,75

5,1225,075,13
=ì+ì+ì
xxx
0,5

( )
5,1225,075,13
=++ì
x
0,75

5,125

x
0,5

5:5,12
=
x
0,25

5,2
=
x

Số tiền của Tâm:
0,5
B
A
E
G
D
K
C
C
Số tiền của Liên:
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 - 5 = 1 (phần) 0.25
Số tiền của Tâm mang đi là: 0,25
20.000 : 1
ì
6 = 120.000 (đồng) 0,5
Số tiền của Liên mang đi là: 0,25
120.000 20.000 = 100.000(đồng) 0,5
Đáp số: Số tiền của Tâm: 120.000đ
Số tiền của Liên: 100.000đ
0,25
Câu 4
(5điểm
)
Ta có hình vẽ:

0,5
S
ABC
= 60

0,75
S
KED
= S
KDB
( Vì cùng chiều cao hạ từ K xuống EB,
đáy DE = DB) (2)
0,5
Từ (1) và (2) ta có: S
EGK
+ S
KED
= S
EAG
+ S
KDB
=
2
1
S
BAK
0,75
Vậy S
EGKD
= S
EGK
+ S
KED
= 600 : 2 = 300 ( cm
2

7
quả cam
0,25
(Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa)

Họ và tên GV: Lê Thị Hiền
Trờng Tiểu học Xuân Lâm Đề Thi học sinh giỏi lớp 5
Tĩnh Gia- Thanh Hoá Môn : Tiếng việt
Năm học : 2010-2011
(Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề.)
Câu 1: (1 điểm) Xác định từ loại của các từ bớc trong câu sau:
Em bé bớc
(1)
lên cầu và chậm rãi đi từng bớc
(2)
trên ống dẫn dầu, tay bíu chặt vào thân
cây tre.
Câu 2: ( 2điểm): a) Tìm từ đồng nghĩa trong câu tục ngữ sau: (0,5 điểm )
Anh em nh thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
b) Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học hành ( 1,5 điểm )
Câu 3: (2 điểm) Cho các từ sau : Sách, xe đạp, núi, quần áo, vải, cá mè, chạy
nhảy, luộm thuộm, giặt, xanh um, khôn khéo, lan man, tìm, bà ngoại, đi đứng, xanh
xanh, hạt thóc, mập mạp, ăn mặc, bỡ ngỡ.
Hãy xếp các từ trên thành: Nhóm từ đơn, nhóm từ ghép có nghĩa phân loại, nhóm từ
ghép có nghĩa tổng hợp và nhóm từ láy.
Câu 4 : (3 điểm) Xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Trong rừng sâu, những con chồn sóc với chùm lông đuôi to đẹp vút qua không kịp
đa mắt nhìn theo.
b) Mùa đông, giữa ngày mùa, làng quê toàn màu vàng.

Thông minh/Ngu dốt
.
1.5
Câu 3 :
(2 điểm)
Xếp đúng mỗi từ vào nhóm cho 0.1 điểm
Từ đơn: sách, núi, vải, giặt, tìm 0.5
Từ ghép có nghĩa phân loại: xe đạp, cá mè, xanh um, bà ngoại,
0.5


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status