de thi hk1 hoa 11 - Pdf 75

Câu 1. Tổng số đồng phân trong chất C3H6Cl2 là:
A. 5 B.3 C. 4 D. 6
Câu 2. Một loại thủy tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 =71,30%;
CaO = 12,32%; Na2O = 16,38%. Trong loại thủy tinh này 1 (mol) CaO sẽ kết hợp với:
A. 1,2 (mol) Na2O; 4,5 (mol) SiO2 B. 2,4 (mol) Na2O; 5,4 (mol) SiO2
C. 1,2 (mol) Na2O; 5,4 (mol) SiO2 D. 2,4 (mol) Na2O; 4,5 (mol) SiO2
Câu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào cacbon thể hiện tính khử:
A. 2C + Ca → CaC2 B. 3C + 4Al → Al4C3 C. C + 2H2 → CH4 D. C + H2O → CO + H2
Câu 4. Cho m (g) Na vào nước, sau phản ứng thu được 3 (l) dung dòch có pH = 12. Trò số của m là:
A. 12,0 B. 6,9 C. 0,69 D. 1,2
Câu 5. Có các chất rắn (tinh thể) màu trắng đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: CaCO3,NH4Cl,NaCl,
K2CO3, BaCl2. Nếu chỉ có nước vào quỳ tím có thể nhận ra được bao nhiêu chất?
A. 4 chất B. 2 chất C. 5 chất D. 3 chất
Câu 6. Xét phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k) ΔH = –124 (kJ). Phản ứng sẽ chuyển dời theo chiều thuận
khi thỏa hai điều kiện nào sau đây?
A. Thêm xúc tác và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
Câu 7. Không thể dùng CO2 để dập đám cháy nào sau đây?
A. Benzen B. Mg C. H2 D. Xăng
Câu 8. Làm hóa hơi 37,5 (g) axit tatric thu được 1 thể tích bằng thể tích của 7,5 (g) etan (C2H6) đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất. Phân tử khối của axit tatric là:
A. 80 B. 150 C. 160 D. 300
Câu 9. Để phân biệt bốn dung dòch: HNO3, KOH, HCl, Na3PO4 (có cùng nồng độ mol) nếu chỉ được dùng thêm
một thuốc thử, thì thuốc thử đó là:
A. Phenolphatalein B. Dd AgNO3 C. Dd BaCl2
D. Không thể chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt bốn dung dòch trên
Câu 10. Đốt 5,6 (l) khí hidrocacbon A ta thu được 16,8 (l) CO2 và 13,5 (g) nước. Các thể tích đo ở điều kiện
chuẩn. Công thức phân tử của A là: A. C3H8 B. C3H6 C. C4H8 D. C3H4
Câu 11. Các chất hay ion nào dưới đây là trung tính?
A. NO3


D. Cl


Câu 15. Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd HCl loãng B. dd KCl C.dd NaOH D.dd KNO3
Câu 16. Các chất trong dãy nào sau đây đều được dùng làm phân bón trong nông nghiệp?
A. CaHPO4, CaSO4, NH4OH, Zn(NO3)2 B. NaNO3, (NH4)2SO4, Ca(H2PO4)2, urê
C. KNO3, urê, NaNO2, KOH D. (NH4)3PO4, H3PO4, KCl, NH4NO3
TRƯỜNG THPH Chun LÊ HỒNG PHONG
-----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
MƠN HĨA HỌC LỚP 11 (ĐỀ 113)
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 17. Tìm phân tử khối của một chất hữu cơ A, biết rằng khi làm hóa hơi A ta thu được một thể tích bằng ¾
thể tích của hơi axit axetic (CH3COOH) có khối lượng tương đương đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất.
Phân tử khối của A là: A. 120 B. 90 C. 45 D. 80
Câu 18. Khi bò nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khí oxi:
A. Ba(NO3)2, Ni(NO3)2, NaNO3 B. Li(NO3)2, Al(NO3)3, Cu(NO3)2
C. Hg(NO3)2, AgNO3, Co(NO3)2 D. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
Câu 19. Cho 10 (ml) dung dòch HCl có pH = 3, thêm vào đó x (ml) nước cất và khuấy đều thu được dung dòch có
pH = 5. Giá trò của x là: A. 990 (ml) B. 900 (ml) C. 10 (ml) D. 90 (ml)
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 0,6 (g) Mg trong 100 (ml) dung dòch HCl 0,6M. pH của dung dòch thu được có giá trò
là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21. Dung dòch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Na2CO3 B. KHS C. NH4Cl D. KCl
Câu 22. Một chất A khi tác dụng với dung dòch NaOH 3M đun nóng thu được một khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm
và cho khói trắng với dung dòch HCl đậm đặc. Mặt khác, cho A tác dụng với AgNO3 thì thu được một kết tủa
vàng tan trong HNO3 hoặc H3PO4. Công thức của chất A là:
A. NH4H2PO4 B. (NH4)2HPO4 C. (NH4)3PO4 D. A, B, C đều đúng


Nhờ tải bản gốc
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status