Tài liệu DE THI CUOI KY I NAM HOC 2010 -2011 - Pdf 82

TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên : .........................................
Lớp 1...........
Thứ .......... ngày ......... tháng....... năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TOÁN
Thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề
Câu1 : a.Tính ( 2 điểm )
-
9
10
-
1
8
+
0
6
+
1
5
…………. …………. …………. ………….

b. Tính : ( 2 điểm )
5 + 2 - 6 = …………… 7 - 3 + 4 = ……………
4 + 2 + 3 = ………….. 8 - 3 + 4 = ……………

Câu 2 : Số ? ( 2 điểm )
… + 0 = 10 2 + … = 9
… - 2 = 6 8 - … = 1
Câu 3 : ( 1điểm )
> 6 10 - 4

c. Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào .
d. Khơng có chân có cánh
Sao gọi là con sơng ?
Khơng có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
e. Vàng mơ như trái chín
Chùm giẻ treo nơi nào
Gió đưa hương thơm lạ
Đường tới trường xơn xao.
4, Nối ô chữ cho phù hợp : :(2 đ)

ĐIỂM
Cái cặp
Cối xay
Cây nêu
bột
ngày tết
đựng sách
5, Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : :(2 đ)
- ăt hay ât : ph....... cờ g....... lúa
- iên hay iêm : v......... phấn lúa ch.........
II. KIỂM TRA VIẾT : (10 Đ)
1, Viết vần : (2Đ ) ua , ong , iêm , uôt ,

2, Viết từ ngữ : : (2Đ) chú cừu , mưu trí , khơn lớn , ơn bài
3, Viết câu : (6 đ)
Trên trời mây trắng như bơng
Ở dưới cánh đồng bơng trắng như mây
Mấy cơ áo đỏ hây hây
Đội bơng như thể đội mây về làng

…………………………………………………………………………………………

Bài 6: Tìm tổng của hai số biết số hạng thứ nhất là 27,số hạng thứ hai là số liền sau của số
hạng thứ nhất.( 1,5đ)
..........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
ĐIỂM
TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO
Họ và tên : .........................................
Lớp 2...........
Thứ .......... ngày ......... tháng....... năm 2010
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
Thời gian 60 phút – không kể thời gian giao đề

I . Kiểm tra tra đọc: (10 đ)
1. Đọc thành tiếng (6đ)
- Nội dung kiểm tra: Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề
đã học từ tuần 11 đến tuần 17 và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
- Hình thức kiểm tra: Giáo viên ghi tên bài, số trang trong SGK TV2 vào phiếu, cho HS
bốc thăm và đọc đoạn văn, thơ do giáo viên u cầu.

2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
GV cho HS đọc thầm bài: “Phần thưởng”

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu có ý trả lời đúng nhất: ( Mỗi câu 1đ)
a/Bạn Na làm những việc gì tốt?
Gọt bút chì giúp bạn,cho bạn nửa cục tẩy
Cho bạn mượn bút màu


Bài 1. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (3đ - mỗi câu 0,5đ)
1) Bảy trăm linh năm viết là.
A. 750 B. 705 C. 507 D. 7005
2) Cho 7m9cm = ....... cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là.
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7900
3) Giá trị của biểu thức 231 – 100 X 2 là:
A. 262 B. 34 C. 31 D. 261
4) Số góc vng trong hình bên là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
5) Dấu thích hợp dể điền vào chỗ trống của phép tính 400g …. 500g – 60g là:
A. > B. < C. =

6) Mỗi ngày có 24 giờ. Vậy một nửa ngày có số giờ là:
A. 22 giờ B. 20 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ
Bài 2: Đặt tính rồi tính . (2 đ)
a. 256 + 593 b. 758 - 294 c. 227 x 3 d. 438 : 6
………… ………….. .. …………….. 438 6
………… .………. . .. …………….
………… ………… .. …………. …
Bài 3: Tìm x biết. (2đ)
x : 6 = 107 x x 8 = 560
............................ ..............................
............................ ..............................
ĐIỂM
Bài 4: điền số .(1đ)

Số đã cho 8 12 20 56

2. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm).
 Đọc thầm bài và đánh dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
 Bài đọc:
Cửa Tùng
Thuyền chúng tơi đang xi dòng Bến Hải – con sơng in đậm dấu ấn lịch sử một
thời chống Mĩ cứu nước. đơi bờ thơn xóm mướt màu xanh lũy tre làng và những rặng
phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh
mơng. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng
được ca ngợi là “Bà Chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có
ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt
biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi
sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái
tóc bạch kim của sóng biển.
Theo THỤY CHƯƠNG
Câu 1(1đ). Cửa Tùng ở đâu?
 Cửa Tùng ở bên dòng sơng Hồng.
 Cửa Tùng ở bên dòng sơng Thu Bồn.
 Cửa Tùng ở bên dòng sơng Bến Hải gặp biển.
Câu 2(1đ). . Sắc màu nước biển Cửa Tùng có gì đặc biệt?
 Thay đổi ba lần trong một ngày.
 Cả ngày mang một màu xanh tuyệt đẹp.
 Nước biển ln có ba màu tạo nên một sự kỳ ảo.
Câu 3(1đ). . Người xưa so sánh biển Cửa Tùng với cái gì?
 Cửa Tùng như một bức tranh sơn thủy hữu tình.
 Cửa Tùng như chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển.
 Cửa Tùng ở bên dòng sơng Bến Hải gặp biển.
ĐIỂM
Câu 4(1đ). . Hình ảnh nào được so sánh trong câu sau: “Ông sao Rua mọc lên giữa lòng

c. Hỏi điều chưa biết. d. Bộc lộ u cầu, mong muốn.
3. Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép của người con trong câu hỏi “Mẹ ơi, con tuổi gì ?”
là : ........................................(0,5đ)
4. Khổ thơ thứ hai “- Mẹ ơi, con sẽ phi ... trăm miền” có các tính từ là :
(0,5đ ) ..............................................................................................................................................
5. Xác định vị ngữ trong câu : “Con tìm về với mẹ.”(0,5đ )
Trả lời : Vị ngữ trong câu trên là : .............................................................................................
6. Khổ thơ thứ ba “Ngựa con .... hoa cúc dại.” có các động từ là
(0,5đ ) : ..............................................................................................................................................
.....
7. Các từ láy trong bài thơ là (0,5đ ) : ...................................................................................
8. Xếp các từ ghép sau thành hai loại : từ ghép có nghĩa tổng hợp và từ ghép có nghĩa phân
loại (0,5đ): đất đai, đất đỏ, núi rừng, núi đá, bờ biển, bờ bãi, hoa quả, hoa cúc, cánh đồng,
hoa huệ.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp Từ ghép có nghĩa phân loại
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
ĐIỂM
9. Khổ thơ cuối, “Ngựa con” nhắn nhủ với mẹ điều gì ?( 1đ)
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
II. KIÊM TRA VIẾT
1. Chính tả (nghe – viết) : (5 điểm)
Bài viết : Cậu học sinh ở Ác - boa ( viết đề bài và đoạn từ : “Ác-boa là ......... Lu-i còn bé
quá.”)
2. Tập lam văn (5 điểm) :
Đề bài : Em hãy tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em thích.

a) 98157 + 60928 b)60842 - 5287 c)245 x 37 d) 5544: 24
……………….. …………………. ………….. ....…………………..
..……………… …………………. ………….. ……………………..
……………….. …………………. ………….. ……………………..
ĐIỂM
……………….. ………………… ………….. …………………….
.....................
Bài 3 (1đ):
a. Tính giá trị của x b. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện :
x x 40 = 25600 302 x 14 + 302 x 6 =
...................................................... ...............................................................................
...................................................... ...............................................................................
...................................................... ...............................................................................
...................................................... ...............................................................................
...................................................... ..............................................................................
Bài 4 (2đ) : Trong tuần lễ thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, lớp 4A đạt được 136
hoa điểm mười. Lớp 4B đạt nhiều hơn lớp 4A 8 hoa điểm mười. Hỏi trung bình mỗi lớp đạt
được bao nhiêu hoa điểm mười ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………….....................................................................................
Bài 5 ( 2đ) : Chị và em 24 tuổi, chị hơn em 6 tuổi. Tìm tuổi của 2 chị em?
Bài giải
........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................. ..........
............................................................................................................................................. ..........
............................................................................................................................................. ..........


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status