Tài liệu BÁO CÁO: THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN - Pdf 90

BÁO CÁO: THỰC HÀNH NGHIỆP
VỤ KẾ TOÁN
Báo cáo tổng hợp

1

THỰC HÀNH NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN
_____________________________
Đề bài

Công ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm là một doanh nghiêp
hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có tư cách pháp nhân. Công
ty TNHH Trang trí nội ngoại thất Đồng Tâm hạch toán theo phương pháp kê

333 VAT phải nộp nhà nước 8.727.316
334 Phải trả công nhân viên 12.081.112
336 Phải trả nội bộ 93.000.000
338 Phải trả, phải nộp khác 57.707.275

Báo cáo tổng hợp

2

Số hiệu Tên tài khoản Dư nợ Dư có
341 Vay dài hạn 5.840.001.503
342 Nợ khác 1.000.385
411 Nguồn vốn kinh doanh 4.625.269.074
414 Quỹ đầu tư phát triển 113.080.539
415 Lỗ năm trước 1.810.236.686
421 Lợi nhuận chưa phân phối 156.418.731
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 18.041.500
X
Tổng cộng
17.943.757.701 17.943.757.701

B. Số dư chi tiết trên một số tài khoản:
* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Mã khách Tên khách hàng Dư nợ
1 CTTL Công ty Thanh Luận 104.402.000
2 CTLH Công ty Long Hà 203.400.412
3 CTHP Công ty Hà Phong 92.100.000
4 CTAH Công ty An Hoà 344.500.045
X

-Xi măng 2: 60.209.300
- Xi măng 3 : 117.203.402

* Tài khoản 155: Thành phẩm
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Xi măng 2 Tấn 1.344.543 389 523.027.600
2 Xi măng 3 Tấn 220.700 3.554,79 784.541.400
x
Tổng cộng

X X x
1.307.569.000

C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:NV1: Ngày 01/01/2002.

Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn Xi măng 1 đơn giá
30.000 đ/kg. Thuế VAT 10%. Chưa thanh toán tiền cho công ty xi măng
X78NV2: Ngày 01/01/2002.

Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả
tiền vận chuyển, bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ.
Thuế VAT 5%.


Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn Xi măng thô cho bộ
phận sản xuất trong đó:
- 1700 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 3.
- 610 Tấn Xi măng thô dùng cho bộ phận sản xuất Xi măng 2

NV8: Ngày 04/01/2002.

Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt:
34.000.000đ

NV9: Ngày 04/01/2002.

Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán
hàng trị giá 7.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền
mặt.đuợc biết tài sản này đưọc dầu tư bằng quĩ dầu tư phát triển .

NV10: Ngày 06/01/2002.

Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận được
giấy báo nợ của ngân hàng NNPTNT.

NV11: Ngày 06/01/2002.

Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất
kinh doanh thuộc loại phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ được chia đều cho 2
phân xưởng sản xuất.

NV12: Ngày 06/01/2002.

Bán Xi măng 3 cho công ty AN Hoà số lượng 30.000 Tấn đơn


NV18: Ngày 10/01/2002.

Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô
Nguyễn Thanh Hà đi rút tiền gửi ngân hàng.

NV19: Ngày 10/01/2002.

Bán 19.800 tấn Xi măng 3 đơn giá 5126 đ/tấn
Bán 20.000 tấn Xi măng 2 đơn giá 400 đ/tấn
Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng
tiền gửi ngân hàng, số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%.

NV20: Ngày 10/01/2002.

Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận
bán hàng, trị giá 5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán
bằng tiền mặt.

NV21: Ngày 11/01/2002.

Gửi bán 7.500 tấn Xi măng 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn .

NV22: Ngày 11/01/2002.

Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12
bằng tiền mặt.

NV23: Ngày 11/01/2002.


NV29: Ngày 16/01/2002

Phiếu xuất kho số 30.
- Xuất kho 1.100tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 2
- Xuất kho 890,18tấn Xi măng 1 để sản xuất Xi măng 3.

NV30: Ngày 17/01/2002.

Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trước 16.020.000đ bằng tiền mặt cho
Công ty Phân Đạm.

NV31: Ngày 17/01/2002.

Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả
theo hoá đơn cả VAT là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển
500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố định này được thanh toán bằng
chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Được biết nguồn vốn doanh nghiệp lấy sử
dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu tư phát triển.
NV32: Ngày 18/01/2002.

Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền
mặt số tiền là 50.000.000đ.

NV33: Ngày 18/01/2002.

Phiếu chi số 34. Đại lý bán được 6.000 Xi măng 3, đơn giá 5126
đ/Tấn đã thanh toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là
991.716đ.
Báo cáo tổng hợp



NV39: Ngày 24/01/2002.

Phiếu nhập kho số 41.
- Mua 2000 tấn Xi măng thô đơn giá 11.020 đ/tấn
- Mua3100 tấn Xi măng 1 đơn giá 30.200 đ/tấn.
Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ.
Thuế VAT 5%. Đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41

NV40: Ngày 24/01/2002.

Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan
về khoản tiếp khách 2.000.000đ.

NV41: Ngày 25/01/2002

Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lượng
61.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là
974.160đ.

NV42: Ngày 25/01/2002.

Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn Xi măng 3 cho
công ty Long Hà , đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ.

NV43: Ngày 26/01/2002.

Báo cáo tổng hợp

9

PXSX Xi măng 3: 30.000.000đ
- Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ
- Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ

NV48: Ngày 31/01/2002.

Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định

NV49: Ngày 31/01/2002.

Trả lương tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt.

NV50: Ngày 31/01/2002.

Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt.

NV51: Ngày 31/01/2002.

Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho
- Xi măng 2 : 300.000 tấn
- Xi măng 3: 150.000 tấn .
Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là:
Báo cáo tổng hợp

10
- Xi măng 2: 310.684.091,1đ
- Xi măng 3: 487.876.900,83đ
Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là:
- Xi măng 3 = 39.750.000đ

Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5

NV4.
Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 44.469.880
Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 14.335.685
Có TK 152 (Xi măng 1) : 58.805.565

NV5.
Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 63.240.000
Nợ TK 1331 : 6.324.000
Có TK 112 : 34.782.000
Có TK 331 : 34.782.000
NV6.
Nợ TK 152 (Xi măng thô) : 700.000
Nợ TK 1331 : 70.000
Có TK 111 : 770.000
Báo cáo tổng hợp

12
NV7.
Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 17.744.651,0
Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 6.367.198,3
Có TK 152 (Xi măng thô) : 24.111.849,3

NV8.
Nợ TK 111 : 34.000.000
Có TK 112 : 34.000.000

NV9.
Nợ TK 211 : 22.500.000

NV15. Nợ TK 112 : 30.700.000
Có TK 131 (Hà Tu ) : 30.700.000
NV16. Nợ TK 331 (Hà Tu ) : 89.528.188
Có TK 111 : 89.528.188
NV17. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 13.047.537,5
Có TK 152 (Xi măng thô) : 13.047.537,5
NV18. Nợ TK 111 : 20.000.000
Có TK 112 : 20.000.000
NV19. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 70.387.020
Nợ TK 632 (Xi măng 2) : 7.780.000
Có TK 155 : 78.167.020
b. Nợ TK 111 : 54.802.149
Nợ TK 131 (Long Hà ) : 54.802.149
Có TK 511 : 109.494.800
Có TK 3331 : 1.094.948
NV20. Nợ TK 211 : 16.500.000
Nợ TK 1331 : 1.650.000
Có TK 111 : 18.150.000
NV21. N
ợ TK 157 (Xi măng 3) : 38.445.000
Có TK 155 : 38.445.000
NV22. Nợ TK 111 : 139.095.000
Có TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000
NV23. Nợ TK 152 (Xi măng 1) : 15.279.400
Báo cáo tổng hợp

14
Nợ TK 1331 : 1.527.940
Có TK 111 : 16.807.340


15
NV33
. a. Nợ TK 632 : 20.968.560
Có TK 157 (Xi măng 3) : 20.968.560
b. Nợ TK 112 : 33.831.600
Có TK 511 : 30.756.000
Có TK 3331 : 3.075.600
c. Nợ TK 642 : 991.716
Có TK 111 : 991.716
NV34
. Nợ TK 111 : 90.241.140
Có TK 131 (Long Mỹ ): 90.241.140
NV35
. Nợ TK 157 (Xi măng 3) : 32.040.360
Có TK 155 : 32.040.360
NV36.
a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 5.332.185
Có TK 157 : 5.332.185
b. Nợ TK 112 : 4.457.900
Có TK 511 : 7.689.000
Có TK 3331 : 768.900
c. Nợ TK 642 : 247.920
Có TK 111 : 247.920
NV37
.a. Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 10.438.030
Có TK 152 (Xi măng thô) : 10.438.030
b. Nợ TK 621 (Xi măng 3) : 27.588.879,5
Có TK 152 (Xi măng 1 ) : 27.588.879,5
NV38.
Nợ TK 621 (Xi măng 2) : 29.256.500

NV43
. a. Nợ TK 632 (Xi măng 3) : 9.919.500
Có TK 157 : 9.919.500
b. Nợ TK 112 : 12.229.800
Báo cáo tổng hợp

17
Có TK 511 : 11.118.000
Có TK 3331 : 1.111.800
c. Nợ TK 642 : 403.920
Có TK 111 : 403.920

NV44.
Nợ TK 112 : 101.700.206
Có TK 131(Long Hà ) : 101.700.206
NV45.
Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 6.435.000
Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 6.435.000
Nợ TK 641 : 95.900.000
Nợ TK 642 : 62.250.850
Có TK 214 : 170.840.850
NV46. Nợ TK 627 (Xi măng 3) : 7.100.000
Nợ TK 627 (Xi măng 2) : 4.400.000
Nợ TK 641 : 4.000.000
Nợ TK 642 : 2.000.000
Nợ TK 1331 : 1.750.000
Có TK111(Nước): 19.250.000
NV47
. Nợ TK 622 (Xi măng 3) : 30.000.000
Nợ TK 622 (Xi măng 2) : 20.000.000


=> Xi măng 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9
=> Xi măng 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1
a. Nợ TK154 (Xi măng 3) : 52.957.689,1
Nợ TK154 (Xi măng 2) : 26.312.310,9
Có TK 627 : 79.270.000
b. Nợ TK 154(Xi măng 3) : 39.750.000
Nợ TK154 (Xi măng 2) : 19.750.000
Có TK 622 : 59.500.000
c. Nợ TK 154 (Xi măng 3) : 238.219.499,17
Nợ TK154 (Xi măng 2) : 166.598.508,9
Báo cáo tổng hợp

19
Có TK 621 : 404.818.008,07
d. Nợ TK 155 (Xi măng 3) : 296.664.499,17
Nợ TK 155 (Xi măng 2) : 212.343.508,9
Có TK 154 : 509.008.008,07
Báo cáo tổng hợp

20
Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 2:
(Đơn vị tính: VNĐ)
KMCF CFSPDDĐK CFSPDDTK CFSPDDCK Z Ż
621 166.598.508,9
622 19.750.000
627 26.312.310,9
Tổng 523.027.600 212.660.819,8 310.684.091,1 425.004.328,7 1.416,7

Phiếu tính đơn giá sản phẩm Xi măng 3

hàng hoá đã tiêu thụ và kết chuyển:
Nợ TK 911 : 114.180.000
Có TK 641 : 114.180.000
NV56
. Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ:
Nợ TK 421 : 91.438.586
Có TK 911 : 91.438.586
NV57. Nợ TK 3331(1) : 4.226.846
Có TK 1331 : 4.226.846 Báo cáo tổng hợp

22
Sơ đồ tài khoản
111
1.867.088.549
34.000.000 525.000
20.000.000 770.000
54.802.149 24.750.000
139.095.000 4.950.000
90.241.140 16.807.340
29.495.400 16.020.000
974.160 50.000.000
991.716
247.920
127.226.000
651.000
2.000.000
403.920

50.000.000
264.379.649 638.388.368,5
370.393.737,5

* Chi tiết tài khoản 131 131 (Thanh Luận )
104.402.000
0 54.402.000
0 54.402.000
50.000.000
131 (Long Hà )
203.400.412
54.802.149 90.241.140
70.482.500 101.700.206
125.284.649 191.941.346
136.743.715 131 (Hà Phong )
92.100.000
0 30.700.000
0 30.700.000
61.400.000

131 (An Hoà )

142.1
78.299.035
0 0
0 0
78.299.035 142.2
19.008.840
0 0
0 0
19.008.840

Trích đoạn ĐIỀU V: THANH TOÁN – GIÁ CẢ ĐIỀU VI: CAM KẾT CHUNG
Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status