Tài liệu Bài kiểm tra kinh tế thị trường 2002 doc - Pdf 98

1. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với
hoạt động quản trị:
a. Là một quá trình
b. Được định hướng bởi mục tiêu của tổ
chức
c. Đối tượng của quản trị là con người
d. Chỉ câu (b) và (c)
e. Cả (a), (b) và (c)
2. Hiệu quả quản trị được hiểu là
a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
b. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
c. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
d. Hệ thống mục tiêu nhất quán
e. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
3. Hiệu suất quản trị được hiểu là
a. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
b. Đạt được các mục tiêu đã đặt ra
c. Hệ thống mục tiêu nhất quán
d. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
e. Quan hệ giữa kết quả và mục tiêu
4. Cấp quản trị chịu trách nhiệm chính đối với
các hoạt động chức năng là:
a. cấp cao
b. cấp trung
c. cấp cơ sở
d. nhân viên thừa hành
e. tất cả các cấp
5. Vai trò hoạch định chiến lược của doanh
nghiệp đặc biệt quan trọng đối với quản trị:
a. cấp cao
b. cấp trung

a. Phân chia nhiệm vụ chung thành các
công việc cụ thể
b. Nhóm (tích hợp) các công việc
c. Xác định các chuỗi hành động chính
phải thực hiện
d. Xác lập quyền hạn cho các bộ phận
e. Tuyển dụng
10. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động
dưới đây TRỪ:
a. xác định tầm nhìn cho tổ chức
b. cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho
nhân viên
c. động viên nhân viên cấp dưới
d. Phân định rõ quyền hạn và trách
nhiệm
e. tạo lập môi trường làm việc tích cực
và giải quyết các xung đột
11. Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
a. Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
b. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
c. Hiệu chỉnh các hoạt động
d. Điều chỉnh mục tiêu
e. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá
12. Khả năng dẫn dắt, lãnh đạo động viên, giải
quyết xung đột và làm việc với người khác là
kỹ năng nào của nhà quản trị:
a. Giao tiếp
b. Nhân sự
c. Khái quát hoá

c. Khả năng vận dụng quy trình kỹ thuật
để thực hiện một hoạt động cụ thể
d. Kỹ năng trình bày bằng lời nói
e. Xây dựng mạng lưới quan hệ
17. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG được coi là
kỹ năng chuyên môn
a. Khả năng triển khai hoạt động nghiên
cứu thị trường
b. Khả năng ứng dụng quy trình kiểm
soát
c. Khả năng huấn luyện và cố vấn nhóm
d. Khả năng ứng dụng phương pháp,
quy trình sản xuất
e. Khả năng thiết kế sản phẩm mới
18. Các nhà quản trị dưới đây sẽ hiểu rõ vấn đề
của cấp dưới
TRỪ:
a. Nhà quản lý nhóm lập trình là nhân
viên lập trình
b. Giám đốc Marketing là chuyên viên
marketing
c. Phụ trách bán hàng là nhân viên bán
hàng xuất sắc
d. Phụ trách kinh doanh là chuyên viên
marketing
e. Phụ trách sản xuất là chuyên viên
cung ứng sản xuất
19. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng nhân sự
a. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của

d. Xây dựng tín nhiệm giữa các đồng
nghiệp
e. Kỹ năng thuyết trình
23. Kỹ năng nào dưới đây thuộc về nhóm kỹ
năng khái quát hoá
a. Khả năng làm việc trong môi trường
đa văn hoá
b. Kỹ năng xây dựng mạng lưới quan hệ
bên trong và bên ngoài
c. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của
doanh nghiệp
d. Kỹ năng huấn luyện và cố vấn
e. Nhà quản trị phải hiểu rõ công việc
của cấp dưới
24. Kỹ năng nào dưới đây KHÔNG thuộc về
nhóm kỹ năng khái quát hoá
a. Khả năng xây dựng mạng lưới quan
hệ bên trong và bên ngoài doanh
nghiệp
b. Khả năng sử dụng các thông tin để
giải quyết vấn đề
c. Khả năng nhận dạng các cơ hội để
đổi mới
d. Hiểu rõ mô hình kinh doanh của
doanh nghiệp
e. Khả năng xác định vấn đề và đưa ra
giải pháps
25. Công việc quản trị được xem xét từ góc độ
làm thế nào để tăng năng suất là đặc trưng
của trường phái

29. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau,
loại nào không có tư cách pháp nhân:
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH một thành viên
c. Hợp tác xã
d. Doanh nghiệp nhà nước
e. Công ty cổ phần
30. Trong số các loại hình doanh nghiệp sau, loại
nào không được phát hành trái phiếu:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
e. Công ty cổ phần

31. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây,
chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn về tài
tài sản:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên
e. Cả a, b, c, d đều đúng
32. Trong loại hình doanh nghiệp nào dưới đây,
các thành viên tham gia góp vốn chịu trách
nhiệm vô hạn về tài tài sản:
a. Công ty TNHH một thành viên
b. Công ty hợp danh
c. Doanh nghiệp nhà nước
d. Công ty TNHH hai thành viên trở lên

a. Bảo vệ người tiêu dùng
b. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
c. Chính sách thương mại
d. Các biện pháp chống phá giá
e. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã
hội
37. Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc
giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố
môi trường sau:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
38. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Kỹ năng quản trị
b. Kỹ năng lãnh đạo
c. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Môi trường của doanh nghiệp
e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
39. Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Văn hoá doanh nghiệp
b. Kỹ năng quản trị
c. Kỹ năng lãnh đạo
d. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp

e. Có hệ thống chiến lược
44. Giá trị văn hoá nào dưới đây thể hiện địnhh
hướng dài hạn của doanh nghiệp:
a. Năng lực đổi mới
b. Sự đồng thuận
c. Định hướng nhóm
d. Hệ thống mục tiêu ngắn hạn và dài
hạn
e. Phát triển năng lực cá nhân
45. M
ức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và
cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của
yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
46. Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng
sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
47. Chính sách thương mại nằm trong
nhóm yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế

d. Sản phẩm trong ngành có sự khác
biệt lớn
e. Rào cản gia nhập ngành cao
52. Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của
Porter KHÔNG bao gồm:
a. Người phân phối
b. Các doanh nghiệp trong ngành
c. Nguồn lực thay thế chiến lược
d. Người bán nguyên liệu sản xuất cho
doanh nghiệp
e. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
53. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành dư
thừa
e. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
54. Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành thấp
hơn nhu cầu
e. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút
lui khỏi ngành cao

d. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
e. Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh
phân phối
58. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Doanh số mua của doanh nghiệp
chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản
lượng của nhà cung cấp
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
59. Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ không hạn chế thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
60. Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ
quy mô
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới

cung cấp
c. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng sản phẩm của
người mua
d. Số lượng doanh nghiệp trong ngành
lớn
e. người mua có thể thực hiện chiến
lược hội nhập phía sau
64. Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Khi người mua mua số lượng ít
c. Khi người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng của người mua
e. Mức độ khác biệt của sản phẩm trong
ngành cao

65. Các quyết định chưa được chương trình hoá
có đặc điểm:
a. Giải quyết những vấn đề lặp lại nhiều
lần
b. Thông tin tương đối rõ ràng
c. Các giải pháp được xác định dựa trên
các quy tắc, chính sách.
d. Các giải pháp thường mang tính sáng
tạo
e. Hiệu quả của các quyết định phụ

để giải quyết những vấn đề rõ ràng,
lặp lại
68. Quyết định quản trị được đưa ra dựa trên
các quy chế, chính sách của doanh nghiệp
được gọi là:
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định không theo chương trình
c. Quyết định đổi mới
d. Quyết định tập thể
e. Quyết định Delphi
69. Khi xác định vấn đề để ra quyết định, các tín
hiệu sau đây có thể được sử dụng
TRỪ:
a. Doanh số hiện tại thấp hơn so với
doanh số cùng kỳ năm trước
b. Năng suất hiện tại thấp hơn so với
năng suất cũ
c. Chi phí bình quân trên một đơn vị
sản phẩm hiện tại thấp hơn năm
trước
d. Mức tiêu thụ sản phẩm thực tế thấp
hơn kế hoạch
e. Khách hàng khiếu nại về sản phẩm
70. Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là
những vấn đề mà nhà quản trị phải xem xét
trong giai đoạn nào của quá trình ra quyết
định
a. Nhận dạng và xác định vấn đề
b. Xây dựng các phương án ra quyết
định

chức năng lãnh đạo:
a. Mức độ ảnh hưởng của một sự thay
đổi đối với năng suất của công nhân ?
b. Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu
nhân viên cấp dưới?
c. Mức độ tập trung quyền lực trong tổ
chức?
d. Các công việc được thiết kế như thế
nào?
e. Khi nào thì doanh nghiệp nên triển
khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác
nhau?
74. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến
chức năng kiểm soát:
a. Các mục tiêu dài hạn của doanh
nghiệp là gì?
b. Các mục tiêu ngắn hạn của doanh
nghiệp là gì?
c. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế
nào?
d. Mỗi nhà quản lý nên kiểm soát bao
nhiêu nhân viên cấp dưới?
e. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch
đáng kể so với kế hoạch
75. Kỹ thuật ra quyết định nào trong đó các
thành viên của nhóm ra quyết định không
gặp nhau trực tiếp:
a. Ra quyết định tập thể
b. Động não (Brainstorming)
c. Kỹ thuật nhóm danh định - NGT

6
c. Làm giảm tính linh hoạt của doanh
nghiệp
d. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh
nghiệp tốt hơn
e. Sẽ không điều chỉnh được chiến lược
đã lựa chọn
79. Những yêu cầu nào đối với mục tiêu lợi
nhuận của doanh nghiệp là không cần thiết:
a. Tỷ suất lợi nhuận chung của doanh
nghiệp
b. Xác định trên cơ sở phân tích nội tại
c. Tỷ suất lợi nhuận cần đạt được so với
năm trước
d. Trong thời gian ba năm
e. Doanh nghiệp phải có nỗ lực cao mới
đạt được
80. Yếu tố nào dưới đây không phải là yêu cầu
của phương pháp MBO:
a. Mục tiêu rõ ràng
b. Tổ chức giám sát chặt chẽ
c. Tập thể ra quyết định
d. Mục tiêu có thời hạn
e. Kiểm tra tiến độ thực hiện
81. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Mục tiêu khó
b. Mục tiêu cụ thể
c. Thông tin phản hồi
d. Lãnh đạo cam kết

c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để
nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng của doanh
nghiệp năm trước cao
e. cả (a), (b) và c đều đúng
86. Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp
không phải là:
a. Chiến lược tập trung
b. Chiến lược khác biệt hoá
c. Chiến lược hội nhập dọc
d. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
e. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
87. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng
ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trưởng nhu cầu bão hoà
88. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng
ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao

7
a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao
b. Hiệu suất các hoạt động cao
c. Năng lực đặc biệt trong nghiên cứu
và phát triển
d. Năng lực đặc biệt trong marketing
e. Năng lực đặc biệt trong bán hàng
93. Trong việc lựa chọn chiến lược chi phí thấp,
yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp
nhất
a. Mức độ khác biệt sản phẩm thấp
b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao
c. Năng lực đặc biệt trong quản lý chất
lượng
d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản
xuất
e. Năng lực đặc biệt trong quản lý
nguyên liệu và cung ứng
94. Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
được hiểu là:
a. có giá thành thấp hơn giá thành sản
xuất của đối thủ
b. sản phẩm có sự khác biệt và được
khách hàng đánh giá cao
c. đồng thời có được cả hai yếu tố trên
(a và b)
d. chỉ đạt được một trong hai (a hoặc b)
e. cả (a), (b) và (c) có thể đều đúng
95. Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp gồm:

c. Năng lực nghiên cứu
d. Uy tín của doanh nghiệp về chất
lượng và công nghệ
e. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân
phối
99. Về mặt tổ chức, chiến lược chi phí thấp đòi
hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng
R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b. Hệ thống đánh giá và khuyến khích
nhân viên chủ quan thay vì đánh giá
định lượng
c. Hợp tác theo chiều ngang giữa các
chức năng
d. Có chế độ đặc biệt để thu hút lao
động có tay nghề cao, các nhà khoa
học…
e. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm
rõ ràng
100. Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung
vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực
sản xuất thường gắn với chiến lược nào dưới
đây:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
101. Việc thành lập công ty mới với hoạt động

8
e. Chiến lược cạnh tranh
105. Việc HP và Compaq sáp nhập thành một
công ty duy nhất được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
106. Việc Pepsi tung ra sản phẩm nước tinh
khiết đóng chai Aquafina được gọi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
107. Việc Unilever giảm giá sản phẩm bột giặt
Omo để đối phó với sản phẩm bột giặt Vì
dân và tăng thị phần được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược chi phí thấp
e. Chiến lược khác biệt hoá

108. Theo Porter, yếu tố quyết định đến tỷ suất
lợi nhuận bình quân của ngành là:
a. Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
b. Sức ép của các nhà cung cấp

e. Năng suất lao động cao hơn
112. Mục tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho
lãnh đạo doanh nghiệp có xu hướng tập
trung vào ng ắn hạn:
a. Lợi nhuận dài hạn
b. Tăng thị phần
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Nghiên cứu phát triển
e. Tăng giá trị cổ phiếu
113. Mục tiêu được sử dụng để thuyết minh và
tuyên truyền cho tổ chức được gọi là:
a. Mục tiêu lợi nhuận dài hạn
b. Mục tiêu tuyên tuyuên bố
c. Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh
tranh
d. Mục tiêu tăng trưởng nhanh
e. Mục tiêu chiến lược
114. Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Lãnh đạo theo phong cách tự do
c. Mục tiêu thách thức và cụ thể
d. Mục tiêu đưa từ trên xuống
e. Đánh giá theo thái độ làm việc
115. Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào
dưới đây thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ:
a. Mua nguyên vật liệu
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Phân phối sản phẩm
d. Nghiên cứu và phát triển công nghệ

9
119. Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta
có thể đọc được những thông tin dưới đây
trừ:
a. Việc phân chia công việc
b. Bản chất công việc được thực hiện
như thế nào trong mỗi bộ phận
c. Khả năng và kinh nghiệm của các
quản trị viên
d. Quan hệ báo cáo (thông tin và quyền
hạn)
e. Các cấp quản trị trong doanh nghiệp
120. Yếu tố nào dưới đây không làm tăng phạm
vi quản trị (quản lý):
a. Các công việc không được tiêu chuẩn
hóa
b. Công việc thường lệ
c. Nhân viên cấp dưới được đào tạo tốt
d. Người giám sát có năng lực
e. Nhân viên thích làm việc độc lập để
giảm sự giám sát chặt chẽ.
121. Yếu tố nào dưới đây không phải là kết quả
của sự uỷ quyền:
a. Nhà quản trị có thời gian để theo đuổi
những công việc quan trọng
b. Cấp dưới được thực hiện những công
việc quan trọng
c. Cơ hội để nhân viên thể hiện khả
năng
d. Nhà quản trị không còn vai trò gì đối


c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
125. Nếu thị trường của doanh nghiệp có sự
khác biệt lớn về văn hoá, tập quán tiêu dùng,
chính sách thương mại… kiểu phân chia bộp
hận phù hợp nhất là:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa

c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
126. Mức độ tập trung quyền lực cao thường
gặp trong kiểu phân chia bộ phận nào dưới
đây:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa

c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
127. Kiểu cơ cấu tổ chức nào dưới đây không
phải là môi trường tốt để phát triển các nhà
quản lý chung (cấp cao):
a. Phân chia bộ phận theo chức năng

a. Tăng chi phí do việc sử dụng nhiều
nhân viên chức năng
b. Các nhà quản trị chức năng có tầm
nhìn hẹp
c. Xu hướng chú trọng đến lợi nhuận
ngắn hạn
d. Doanh nghiệp cần nhiều nhà quản trị
trung gian
e. Khó khăn trong việc tăng cường kiểm
soát hoạt động của doanh nghiệp
131. Khi kinh doanh nhiều sản phẩm khác
nhau, doanh nghiệp có thể giảm bớt số lượng
cấp quản trị viên trung gian và tăng hiệu
quả tổ chức nếu họ áp dụng:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng
b. Phân chia bộ phận theo khu vực địa

c. Phân chia bộ phận theo sản
phẩm/dịch vụ
d. Phân chia bộ phận theo khách hàng
e. Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
132. Doanh nghiệp sẽ không phát huy được
những ưu điểm của kiểu cơ cấu tổ chức theo
chức năng khi:
a. Doanh nghiệp đa dạng hoá ngành
kinh doanh
b. Doanh nghiệp kinh doanh trên nhiều
thị trường khác nhau.
c. Lượng khách gia tăng
d. Mức độ cạnh tranh gia tăng

a. Cấp dưới chủ động hơn trong công
việc
b. Nhà quản trị cấp cao có nhiều thời
gian hơn
c. Phát triển năng lực của các nhà quản
trị cấp dưới
d. Phát triển năng lực nhân viên được
uỷ quyền
136. Nhà quản trị cần phải uỷ quyền cho cấp
dưới trong trường hợp:
a. Môi trường ổn định
b. Cấp dưới không muốn tham gia vào
việc ra quyết định
c. Các quyết định chiến lược
d. Văn hoá doanh nghiệp mở, coi trọng
dân chủ
e. Hiệu quả triển khai các chiến lược
không phụ thuộc vào sự linh hoạt khi
ra quyết định
137. Nhà quản trị không uỷ quyền trong trường
hợp:
a. Môi trường biến động nhanh
b. Cấp dưới có năng lực và kinh nghiệm
c. Cấp dưới có muốn tiếng nói trong
việc ra quyết định
d. Các quyết định ít quan trọng
e. Doanh nghiệp đang khủng hoảng
138. Mức độ chuyên nôn hoá cao thể hiện trong
kiểu cơ cấu tổ chức nào:
a. Phân chia bộ phận theo chức năng

11
d. Công nghệ sản xuất đơn chiếc
e. Công nghệ sản xuất liên tục
142. Trong công nghệ sản xuất đơn chiếc, cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp sẽ có các đặc điểm
dưới đây
TRỪ:
a. Nhiệm vụ linh hoạt
b. Mức độ chính thức hoá thấp
c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ
d. Quan hệ hợp tác theo hàng ngang
e. Hệ thống báo cáo liên tục, chi tiết
143. Trong công nghệ sản xuất hàng loạt, cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp sẽ có đặc điểm
dưới đây:
a. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm
rõ ràng
b. Mức độ chính thức hoá thấp
c. Quyền hạn ra quyết định được chia sẻ
d. Phối hợp chặt chẽ giữa các chức năng
e. Định hướng sáng tạo
144. Cơ cấu tổ chức theo kiểu cơ giới sẽ đạt
hiệu quả cao nhất trong trường hợp doanh
nghiệp sử dụng
a. Công nghệ sản xuất hàng loạt, mức
độ khác biệt sản phẩm thấp
b. Công nghệ sản xuất đơn chiếc, sản
phẩm chuyên môn hoá
c. Công nghệ sản xuất liên tục
d. Công nghệ sản xuất linh hoạt, theo

c. Cấu trúc
d. cả a và b đều đúng
e. cả a và c đều đúng
149. Việc sử dụng các tổ đội nhằm các mục
đích dưới đây TRỪ:
a. Tạo tinh thần đồng đội
b. Nhà quản trị có thời gian tập trung
vào các vấn đề chiến lược
c. Tăng tốc độ ra quyết định
d. Bớt đi trách nhiệm giám sát của nhà
quản trị
e. Nâng cao thành tích
150. Một nhóm làm việc có hiệu quả sẽ có các
đặc điểm dưới đây trừ:
a. Các mục tiêu rõ ràng
b. Các kỹ năng liên quan và bổ xung
c. Kỹ năng đàm phán tốt
d. Lãnh đạo phù hợp
e. Các thành viên không có sự khác biệt
151. Quá trình ảnh hưởng đến người khác để
đạt được mục tiêu của tổ chức được gọi là
chức năng
a. Hoạch định
b. Ra quyết định
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo
e. Kiểm soát
152. Công việc nào dưới đây không thuộc về
chức năng lãnh đạo:
a. Thiết lập và truyền đạt tầm nhìn cho


12
156. Mong muốn có những ảnh hưởng đối với
đồng nghiệp hoặc người khác thuộc nhóm
nhu cầu nào dưới đây:
a. Nhu cầu vật chất
b. Nhu cầu quan hệ
c. Nhu cầu xã hội
d. Nhu cầu tôn trọng
e. Nhu cầu tự khẳng định
157. Đóng góp quan trọng nhất của thuyết hệ
thống nhu cầu của Maslow đối với quản trị
là nó đã chỉ ra tầm quan trọng của việc:
a. thoả mãn nhu cầu để động viên nhân
viên
b. tạo cơ hội cho nhân viên được tự
khẳng định
c. phát hiện ra nhu cầu
d. tạo cơ hội giao tiếp cho nhân viên
e. gây khó khăn cho những nhu cầu để
động viên nhân viên
158. "Nhu cầu thoả mãn theo cấp bậc" là ý
tưởng của:
a. Maslow
b. Herberg
c. Vroom
d. Clayton
e. Mô hình tổng quát về thoả mãn nhu
cầu
159. Nhân tố động viên trong thuyết Hai nhân

được tưởng thưởng
c. Mức độ hấp dẫn của phần thưởng
d. Sự công bằng
e. cả (a) (b) và (c)
163. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của
Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu
tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết kỳ
vọng:
a. Nỗ lực cá nhân
b. Khả năng thực hiện nhiệm vụ cụ thể
c. Thành tích
d. Phần thưởng
e. Mục tiêu của tổ chức
164. Trong mô hình tổng hợp về động cơ của
Porter và Lawler, các tác giả đã bổ xung yếu
tố nào dưới đây vào mô hình trong thuyết
kỳ vọng:
a. Nỗ lực cá nhân
b. Thành tích
c. Phần thưởng
d. Nhận thức về sự công bằng
e. Mục tiêu của tổ chức
165. Trong mô hình Năm đặc điểm công việc
(JCM), yếu tố nào có thể làm cho người thực
hiện có trách nhiệm cao hơn với công việc:
a. Đa kỹ năng
b. Thống nhất nhiệm vụ
c. ý nghĩa công việc
d. Mức độ tự chủ
e. Thông tin phản hồi


13
e. Gắn tiền thưởng với thành tích
169. Người lãnh đạo có phẩm chất biết mình
thường có biểu hiện
a. Có nỗ lực rất cao trong công việc
b. Tự tin
c. Tự kiểm soát được tình cảm
d. theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự
bền bỉ.
e. Lạc quan kể cả khi gặp khó khăn
170. Người lãnh đạo với động cơ mạnh thường
có biểu hiện
a. Lạc quan, ngay cả khi phải đối đầu
với thất bại
b. Có khả năng thuyết phục
c. tạo ra một môi trường làm việc tin
cậy và trung thực
d. không "nhắm mắt làm liều"
e. Dễ thích ứng với sự thay đổi
171.
Người lãnh đạo có khả năng tự chủ cao
thường có biểu hiện
a. Tự đánh giá bản thân một cách trung
thực
b. Có khả năng thuyết phục
c. tạo ra một môi trường làm việc tin
cậy và trung thực
d. theo đuổi mục tiêu với nghị lực và sự
bền bỉ.

b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử
dụng tối đa
c. Giao nhiệm vụ theo kiểu ra lệnh và
chờ đợi sự phục tùng
d. Cấp dưới được phép đưa ra một số
quyết định
e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
175. Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc về
phong cách lãnh đạo dân chủ:
a. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra
quyết định
b. Khuyến khích cấp dưới tự xác định
mục tiêu và biện pháp thực hiện.
c. Cho phép tập thể cấp dưới toàn quyền
ra quyết định
d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao
nhất.
e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá
trình ra quyết định
176. Theo nghiên cứu của ĐH Michigan, phong
cách lãnh đạo định hướng sản xuất có các
biểu hiện dưới đây TRỪ:
a. Xác định rõ các nhiệm vụ thực hiện
b. Chú trọng đến sự hoàn thành nhiệm
vụ của nhóm
c. Giám sát chặt chẽ công việc của cấp
dưới.
d. Giao trách nhiệm tối đa
e. Coi nhân viên là phương tiện để đạt


14
180. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách uỷ quyền khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
181. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách chỉ đạo khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động
cơ thực hiện công việc
b. không có kỹ năng và sẵn sàng thực
hiện công việc
c. có kỹ năng và sẵn sàng thực hiện
công việc
d. có kỹ năng và thiếu động cơ thực
hiện công việc
e. Nỗ lực thực hiện công việc cao
182. Theo Hersey và Blanchard, nhà lãnh đạo
sẽ sử dụng phong cách tham gia khi nhân
viên:
a. không có kỹ năng và không có động

cách lánh đạo hỗ trợ sẽ làm tăng sự thoả
mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
186. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo tham vấn sẽ làm tăng sự thoả
mãn của nhân viên khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao
187. Theo thuyết đường lối - mục tiêu, phong
cách lánh đạo định hướng thành tựu sẽ làm
cho nhân viên kỳ vọng vào việc nỗ lực cao sẽ
dẫn đến kết quả cao hơn khi:
a. Cấu trúc nhiệm vụ không rõ ràng
b. Cấp dưới có kinh nghiệm và năng lực
c. Hệ thống quyền hạn chính thức rõ
ràng
d. Quan hệ trong nhóm tốt
e. Nhân viên có khả năng tự chủ cao

188. Khả năng nhận thức về các giá trị và mục
tiêu của mỗi người thuộc về phẩm chất/kỹ

đây thuộc về hoạt động hoạch định:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Đánh giá thành tích của nhóm
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách
chia lợi nhuận
193. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động tổ chức:
a. Xác định mục tiêu
b. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
c. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
d. Đánh giá thành tích của nhóm
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách
chia lợi nhuận
194. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động lãnh đạo:
a. Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục
tiêu
b. Xác định rõ quyền hạn của nhóm
c. Xác định cấu trúc nhóm: chỉ định
hay các thành viên tự thiết kế
d. Giải quyết xung đột thế nào
e. Sử dụng hệ thống đãi ngộ: chia lợi
nhuận (gainsharing)
195. Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới
đây thuộc về hoạt động kiểm soát:

a. Các phần thưởng phù hợp với cá
nhân
b. Kết nối các phần thưởng với kết quả
công việc
c. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống
d. Sử dụng tiền
e. Tạo động cơ hiệu quả
199. Dưới đây là những công cụ/biện pháp được
sử dụng kết hợp để động viên nhân viên
TRỪ:
a. Sử dụng mục tiêu thách thức
b. Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của
công việc
c. Đảm bảo rằng các mục tiêu được
nhận thức là có thể đạt được
d. Kết nối các phần thưởng với kết quả
công việc
e. Đảm bảo sự công bằng của hệ thống
200. Biện pháp nào dưới đây không được sử
dụng để động viên nhân viên:
a. Thừa nhận sự khác biệt cá nhân
b. Sử dụng đúng người đúng việc
c. Sử dụng mục tiêu khó
d. Nới lỏng sự giám sát
e. Sử dụng tiền
201. Biểu hiện nào dưới đây không phải là đặc
điểm của một nhóm hiệu quả:
a. Các mục tiêu rõ ràng
b. Quan hệ giữa các thành viên dựa trên
tình cảm tốt

205. Theo Herberg, yếu tố nào dưới đây làm
tăng sự thoả mãn công việc của nhân viên:
a. Chính sách của công ty
b. Bản thân công việc,
c. Tiền lương
d. Quan hệ với đồng nghiệp
e. Địa vị
206. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong
cách lãnh đạo chuyên quyền:
a. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
b. Tham khảo ý kiến của cấp dưới khi ra
quyết định
c. Khuyến khích cấp dưới tự xác định
mục tiêu và biện pháp thực hiện.
d. Mức độ thoả mãn của nhân viên cao
nhất.
e. Cho phép cấp dưới tham gia vào quá
trình ra quyết định
207. Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phong
cách lãnh đạo dân chủ:
a. Ra quyêt định đơn phương
b. Quyền hạn của nhà quản trị được sử
dụng tối đa
c. Giao nhiệm vụ theo kiểu mệnh lệnh
d. Cấp dưới được phép đưa ra một số
quyết định
e. Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện
các quyết định.
208. Theo thuyết Lưới quản trị, việc tạo điều

biểu hiện:
a. Xây dựng nhóm trong đó tất cả các
thành viên tin tưởng lẫn nhau,
b. Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới
c. Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành
nhiệm vụ của nhóm
d. Tin tưởng cấp dưới và trao quyền tự
chủ rộng rãi
e. Đạt được nhiệm vụ của nhóm với nỗ
lực cao nhất
212. Trong hệ thống kiểm soát, việc tập trung
vào các hoạt động, sản xuất và sự kiện quan
trọng của doanh nghiệp là đặc điểm của tiêu
chí đánh giá:
a. Kịp thời
b. Đa tiêu chí
c. Tin cậy và chính xác
d. Tập trung vào các vấn đề chiến lược
e. Nhấn mạnh đến sự ngoại lệ
213. . Trong hệ thống kiểm soat, việc xác định
mức kiểm soát tối thiểu để đạt được kết quả
mong muốn là đặc điểm của tiêu chí:
a. Kinh tế
b. Linh hoạt
c. Dễ hiểu
d. Hành động hiệu chỉnh
e. Tính hợp lý của các tiêu chí
214. Chức năng nào dưới đây sẽ giúp cho nhà
quản trị thực hiện việc uỷ quyền tốt hơn:
a. Hoạch định

d. Báo cáo bằng văn bản
e. Báo cáo thống kê và báo cáo trực tiếp
218. Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp
nào dưới đây hiệu quả nhất nếu sử dụng theo
mẫu:
a. Quan sát cá nhân
b. Báo cáo thống kê
c. Báo cáo trực tiếp
d. Báo cáo bằng văn bản
e. Báo cáo thống kê và báo cáo bằng
văn bản
219. Dựa trên chi phí kiểm tra và chi phí khắc
phục vấn đề, phương pháp kiểm soát nào có
hiệu quả nhất
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình)
c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
d. Kiểm soát đầu vào
e. Kiểm soát kết quả
220. Phương pháp nào dưới đây có cung cấp
thông tin phát hiện vấn đề kém thườngchính
xác nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa
b. Kiểm soát tại chỗ (quá trình)
c. Kiểm soát dựa trên thông tin phản hồi
d. Kiểm soát quá trình
e. Kiểm soát kết quả
221. Phương pháp nào dưới đây có chi phí khắc
phục vấn đề cao nhất:
a. Kiểm soát phòng ngừa


Nhờ tải bản gốc

Tài liệu, ebook tham khảo khác

Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status