Download Đồ án Thiết kế cầu dầm liên tục bê tông cốt thép dự ứng lực thi công theo phương pháp đúc hẫng cân bằng miễn phí
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1:THIẾT KẾ LAN CAN, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC. 8
1.1. Số liệu thiết kế. 8
1.2. Thiết kế tường chắn xe va. 8
1.3. Thiết kế trụ lan can và tay vịn. 12
1.4. Kiểm toán tường chắn. 13
1.5.Thiết kế bu lông nối. 14
1.6. Sự truyền lực cắt vào bản hẫng mặt cầu. 15
1.7.Thiết kế thoát nước mặt cầu 15
1.8. Thiết kế chiếu sáng mặt cầu. 15
CHƯƠNG 2:THIẾT KẾ HỆ MẶT CẦU 17
2.1. Số liệu thiết kế bản mặt cầu. 17
2.2.Nội lực bản mặt cầu. 19
2.3. Thiết kế cốt thép bản mặt cầu. 28
2.4. Kiểm toán điều kiện kháng cắt bản mặt cầu 30
2.5. Kiểm toán bản mặt cầu ở TTGH sử dụng. 36
CHƯƠNG 3:THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP 39
3.1. Các thông số chung về kết cấu nhịp đúc hẫng. 39
3.2. Phân đoạn kết cấu nhịp phục vụ đúc hẫng. 40
3.3. Thi công các đốt dầm. 41
3.4. Diễn biến nội lực trong quá tŕnh đúc hẫng các đốt dầm. 43
3.5. Diễn biến nội lực trong quá tŕnh hợp long. 49
3.6. Tổ hợp nội lực trong giai đoạn thi công. 56
CHƯƠNG 4:TỔ HỢP NỘI LỰC Ở CÁC TTGH 58
4.1.Tải trọng trong giai đoạn khai thác. 58
4.2. Nội lực ở giai đoạn khai thác. 60
4.3. Tổ hợp nợi lực ở giai đoạn khai thác. 61
CHƯƠNG 5:THIẾT KẾ CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC 75
5.1. Đặc trưng vật liệu. 75
5.2. Thiết kế cốt thp dự ứng lực. 76
CHƯƠNG 6:TÍNH DUYỆT KẾT CẤU NHỊP 81
6.1. Đặc trưng h́ình học của mặt cắt. 81
6.2. Mất mát ứng suất. 83
6.3. Tính duyệt moment theo TTGH cường độ 1. 94
6.4.Tính duyệt lực cắt theo TTGH cường độ 1. 97
6.5. Căng cáp trong quá trình thi công hẫng . 99
CHƯƠNG 7:THIẾT KẾ TRỤ CẦU 101
7.1. Thông số tính toán. 101
7.2. Các loại tải trọng tác dụng. 102
7.3. Tổ hợp tải trọng. 110
7.4. Kiểm toán mặt cắt đỉnh bệ. 111
CHƯƠNG 8:THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 117
8.1. Tải trọng và các đặc trưng đất nền. 117
8.2. Kích thước và số lượng cọc. 117
8.3. Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc. 120
8.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của đất dưới mũi cọc. 121
8.5.Tính kết cấu đài cọc. 130
PHỤ LỤC 1: CÁC GIÁ TRỊ NỘI LỰC 134
PHỤ LỤC 2: ĐƯỜNG ẢNH HƯỞNG TẠI CÁC MẶT CẮT 152
PHỤ LỤC 3: KIỂM TOÁN DẦM CHÍNH. 157
PHỤ LỤC 4: TỔ HỢP TẢI TRỌNG CHO BỆ TRỤ 163
TÀI LIỆU THAM KHẢO 172
/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-1544/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!Tóm tắt nội dung:
CHƯƠNG 1:
THIẾT KẾ LAN CAN, HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC.
---oOo---
1.1. SỐ LIỆU THIẾT KẾ.
Đường thiết kế tốc độ cao với hỗn hợp các xe tải và các xe nặng nên chọn mức độ ngăn chặn của tổ hợp lan can và tường phòng hộ bê tông cấp L – 3
Lan can bằng thép kết cấu theo tiêu chuẩn AASHTO M270M giới hạn chảy fy = 250MPa, cường độ chịu kéo nhỏ nhất fu = 400MPa. (6.4.1.1)
Các bộ phận của lan can có tiết diện như sau:
Thanh lan can: Đường kính ngoài D = 108 mm
Đường kính trong d = 100 mm
Trọng lượng riêng Ws = 7850 kg/m3
Khoảng cách giữa 2 trụ lan can l = 1500mm
Cột lan can sử dụng thép tấm tổ hợp hàn, chiều dày các thép tấm cơ bản ( = 6 mm
Hình 1.1. Chi tiết lan can.
1.2. THIẾT KẾ TƯỜNG CHẮN XE VA.
1.2.1. Kích thước tường chắn.
Hình 1.2. Tiết diện hệ lan can quy đổi.
Bảng thông số hình học của tường chắn (mm)
A
B
b1
b2
b3
Hw
HR
300
500
360
250
200
810
1359
1.2.2. Các thông số thiết kế.
Cường độ bê tông sử dụng
f 'c =
30
MPa
Khối lượng riêng của bê tông
WC =
2400
Kg/m3
Module đàn hồi của bê tông
Ec =
27691
MPa
Cốt thép có giới hạn chảy
Fy =
420
MPa
Module đàn hồi của thép
Es =
200000
MPa
Lớp bê tông bảo vệ cốt thép
50
mm
Đường kính cốt thép dọc
d =
10
mm
Đường kính cốt thép đai
d' =
14
mm
Bước cốt đai
@ =
200
mm
Cường độ các lực thiết kế cấp L – 3 như sau:
13.7.3.3-1)
Ft ngang
240
kN
FL dọc
80
kN
FV
80
kN
Lt và LL
1070
mm
Lv
5500
mm
He (min)
810
mm
H (min)
810
mm
1.2.3. Yêu cầu thiết kế.
Lan can thiết kế phải thỏa mãn điều kiện sau:
(Điều kiện 1)
và (Điều kiện 2)
Trong đó:
- là sức kháng cực hạn của tường chắn ôtô.
- Ft là lực va ngang của xe vào lan can
- Chiều cao của R về phía trên mặt cầu
- Chiều cao lực va ngang của xe vào lan can phía trên mặt cầu
1.2.4. Sức kháng của tường chắn (13.7.3.4-1)
1.2.4.1. Sức kháng danh định của tường chắn khi va trong 1 phần đoạn tường.
Trong đó:
Rw – sức kháng của gờ chắn
Lt – chiều dài phân bố của lực theo hướng dọc, cấp L3 có Lt = 1070mm
Lc – chiều dài tới hạn của kiểu phá hoại theo đường chảy
Mw – sức kháng uốn của tường theo phương đứng
Mc – sức kháng của tường đối với trục ngang.
Mb – sức kháng uốn phụ thêm của dầm cộng thêm với Mw tại đỉnh tường
H – chiều cao của tường bê tông.
Chiều dài tường tới hạn Lc trên đó xảy ra cơ cấu đường chảy phải lấy bằng:
Hình 1.4. Sự phá hoại của tường chắn bê tông.
* Sức kháng uốn của tường theo cốt thép nằm ngang (d = 10) tính theo phân đoạn như sau:
Bố trí cốt thép chịu lực trong tường chắn với chiều dài các đoạn thép neo lneo ≥ 30d (mm)
Bề dày của lan can thay đổi nên ta chia lan can làm 3 đoạn khác nhau, chiều cao hi mỗi phân đoạn như phần trên, sức kháng uốn của tường theo phân đoạn lấy như sau:
Trong đó:
Mw – sức kháng uốn của tường.
H – chiều cao tường (mm)
– hệ số kháng uốn, = 0.9
As – diện tích cốt thép chịu kéo.
ds – trung bình khoảng cách từ mép ngoài vùng bê tông chịu nén đến tim cốt thép chịu kéo.
ds = chiều rộng tiết diện – lớp bê tông bảo vệ – ddoc - dngang/2 (mm)
a – chiều dày của khối ứng suất tương đương.
+ Phân đoạn 1 có 2 thanh d10 chịu uốn, tiết diện 300 x 275
+ Phân đoạn 2 có 1 thanh d10 chịu uốn, tiết diện quy về hình chữ nhật 400 x 275
+ Phân đoạn 3 có 1 thanh d10 chịu uốn, tiết diện 500 x 260
BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ MWH
Phân đoạn gờ bê tông
Chiều cao đoạn b (mm)
Diện tích cốt thép As (mm2)
Chiều cao có hiệu d (mm)
(KNmm)
(KNmm)
1
360
157.08
181
7.187
10533.72
32240.99
2
250
78.5398
306
5.174
9007.73
3
200
78.5398
431
6.468
12699.54
* Sức kháng uốn của tường theo cốt thép dọc(d = 14) tính theo 1m dài:
(KNmm/mm).
(KNmm/mm).
Trong đó: a – chiều cao vùng bê tông chịu nén, với B = 1000mm
Các thông số khác tương tự như trên.
+ Xét dải 1m theo chiều dài của lan can có 5 thanh d14, @200 chịu uốn.
+ Chiều cao có hiệu ds = chiều rộng tiết diện – lớp bê tông bảo vệ – ddọc/2.
Phân đoạn gờ bê tông
Chiều cao phân đoạn b (mm)
Diện tích cốt thép As (mm2)
Chiều cao có hiệu d (mm)
(mm)
(KN.mm/mm)
(KN.mm/mm)
1
360
769.69
193
12.677
54307.80
83491.89
2
250
769.69
318
12.677
90675.66
3
200
769.69
443
12.677
127043.52
Chiều dài tường tới hạn Lc :
= 1072.228 mm
* Tính sức kháng cực hạn của tường chắn:
GIÁ TRỊ Rw KHI VA XÔ TRONG ĐOẠN TƯỜNG
Lt
Mb
Mc
MwH
Lc
Rw
(mm)
(KNmm)
(KNmm/mm)
(KNmm)
(mm)
(KN)
1070
0
83491.89
32240.99
1072.334
221.065
1.2.4.2. Sức kháng danh định của tường chắn khi va ở đầu tường hay mối nối.
Các thông số tương tự như trên.
GIÁ TRỊ Rw KHI VA XÔ Ở ĐẦU TƯỜNG HOẶC MỐI NỐI
Lt
Mb
Mc
MwH
Lc
Rw
(mm)
(KNmm)
(KNmm/mm)
(KNmm)
(mm)
(KN)
1070
0
83491.89
32240.99
1070.29
220.644
1.3. THIẾT KẾ TRỤ LAN CAN VÀ TAY VỊN.
1.3.1. Trường hợp va xe vào giữa nhịp lan can.
Khi xe va vào giữa nhịp lan can, dạng phá hoại gồm số lượng nhịp lan can là lẻ
Sức kháng của hệ dầm và cột:
Trong đó:
Khả năng cực hạn của thanh lan can
sức kháng phi đàn hồi hay sức kháng đường chảy của thanh lan can (Nmm)
sức kháng tải trọng ngang cực hạn của cột đứng đơn lẻ ở độ cao phía trên mặt cầu (N)
L – chiều dài một nhịp thanh lan can (mm)
chiều dài phân bố của lực va xe theo hướng dọc (mm)
Hệ số sức kháng uốn: φr = 1
Với N = 1 có:
D
d
W=0.1D3(1-α4)
Mp = φ*fu*W
L
RR
(mm)
(mm)
(mm3)
(kNmm)
(mm)
(kN)
108
100
0.926
33379
13351
1500
110.686
1.3.2. Trường hợp va xe vào trụ lan can.
Khi xe va vào cột lan can, dạng phá hoại gồm số lượng nhịp lan can N là chẵn (N=2).
Sức kháng của hệ dầm và cột:
Ý nghĩa của các thông số giống như trên
BẢNG TỔNG HỢP TÍNH TOÁN
B
b'
δ
As = B* δ
d = b' - δ
Hcột = HR-Hw
Pp = Asfud/Hct
RR
(mm)
(mm)
(mm)
(mm2)
(mm)
(mm)
(kN)
(kN)
130
180
6
780
174
549
98.89
163.678
Trong trường hợp xe va xô vào cột lan can thì sức kháng của phần gờ bêtông bị giảm do phải chịu tải trọng cột và dầm lan can.
Sức kháng của gờ bê tông trong trường hợp này được xác định như sau:
1.4. KIỂM TOÁN TƯỜNG CHẮN.
1.4.1. Kiểm toán theo điều kiện 1: . (13.7.3.3-1)
BẢNG TỔNG HỢP KIỂM TOÁN LAN CAN THEO ĐIỀU KIỆN (1)
Tổ hợp va xô
Sức kháng gờ bê tông
Sức kháng cột+dầm
Sức kháng hệ lan can
Chiều cao kháng
ĐK kiểm toán (1)
RW(kN)
RR(kN)
R (kN)
(mm)
1
Giữa nhịp lan can + đầu tường hay mối nối
220.644
110.686
331.329
993.402
THỎA
2
Giữa nhịp lan can + m