Bài giảng Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh - pdf 11

Download Bài giảng Kỹ thuật nuôi tôm sú thâm canh miễn phí



Đặc điểm sinh trưởng tôm sú:
+Tôm sú sinh trưởng nhanh, sau 3 – 4 tháng nuôi tôm có thể đạt 35g/con.
+Sau 5 – 6 tháng nuôi có thể đạt 75 – 100g/con
+Cỡ tôm lớn nhất có thể đạt 300 – 350g/con


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-2177/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

BÀI GIẢNG
KỸ THUẬT NUÔI
TÔM SÚ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
NỘI DUNG
 Bài 1: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC TÔM SÚ
 Bài 2: MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA TÔM

 Bài 3: QUI TRÌNH XỬ LÝ VÀ CẢI TẠO
AO NUÔI
 Bài 4: AO LẮNG
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
NỘI DUNG
 Bài 5: XỬ LÝ NƯỚC AO NUÔI TÔM
 Bài 6: CHỌN VÀ THẢ GIỐNG
 Bài 7: BỆNH TÔM VÀ CÁCH PHÒNG
TRỊ
 Bài 8: HÓA CHẤT, KHOÁNG CHẤT,
THUỐC THỦY SẢN
 Bài 9: CHẾ PHẨM SINH HỌC
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bài 1: ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC
* Phân bố:
- Trên thế giới: phân bố khắp mọi nơi, từ
Châu Phi, Châu Á đến Châu Úc
- Tại Việt Nam: phân bố ở ven biển miền
Trung, Nam Bộ.
Hiện nay: được nuôi ở
nhiều địa phương trên cả nước
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* Cấu tạo
Chủy: dạng lưỡi kiếm,
cứng, có răng cưa.
Râu: cơ quan khứu giác
dùng để tìm thức ăn
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* Cấu tạo (tt)
 5 cặp chân ngực: dùng
để lấy thức ăn và bò
 5 cặp chân bụng: dùng để
bơi lội
 Đuôi: có 1 cặp chân đuôi
để tôm có thể nhảy xa,
điều chỉnh bơi lên hay
xuống
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* Tập Tính Sống
 Tôm sú là loài ăn tạp, chúng có thể ăn
các loại thức ăn có nguồn đạm đa dạng
 Sống tập trung ở đáy ao
 Hoạt động mạnh về đêm, ánh sáng
mạnh chúng ít bắt mồi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* Môi trường & khả năng thích nghi
< 0.01Khí NH3 (mg/L)
< 0.1Khí H2S (mg/L)
5 - 6> 3Oxy hòa tan (mg/L)
80 - 120> 60Độ kiềm (mg/L)
7.5 – 8.57 – 9.5pH
10 - 200 - 45Độ mặn (‰)
28 - 3218 - 35Nhiệt độ (0C)
Thích hợpChịu đựngYếu tố môi trường
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI
Cửa sông Biển khơi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI
 Chu kỳ đời sống gồm 5 giai đoạn: trứng,
ấu trùng, hậu ấu trùng, tiền trưởng thành
và trưởng thành.
 Tôm trưởng thành mang trứng di chuyển
ra khơi và đẻ. Số lượng từ 0,3 – 1,2 triệu
trứng tùy kích cỡ.
 Sau 12 – 14 giờ trứng nở thành ấu trùng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
* SINH SẢN VÀ VÒNG ĐỜI
 Ấu trùng sống trôi nổi và được nước đưa vào
ven bờ
 Ấu trùng qua nhiều lần lột xác với các giai
đoạn: Nauplius, Zoae, Mysis mất 12 – 14
ngày để trở thành hậu ấu trùng (postlarvae)
 Tôm bột sống ở ven bờ nơi có độ mặn thấp
(vùng cửa sông)
 Giai đoạn tiền trưởng thành, chúng sống đáy
và khi trưởng thành chúng di chuyển ra biển
để đẻ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm dinh dưỡng (tính ăn)
 Giai đoạn nauplius dinh dưỡng bằng
noãn hoàng
 Giai đoạn Zoea bơi liên tục và dinh
dưỡng bằng thức ăn phiêu sinh vật đặc
biệt tảo khuê
 Giai đoạn Mysis dinh dưỡng bằng động
và thực vật phù du.
 Giai đoạn postlarva dinh dưỡng bằng
động vật phù du
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm dinh dưỡng (tính ăn)
 Khi nuôi, tôm có thể ăn các loại thức ăn
công nghiệp hay chế biến.
 Trong tự nhiên tôm ăn phần lớn là giáp
xác, cua nhỏ, động vật nhuyễn thể, còn
lại là cá nhỏ, giun nhiều tơ, thủy sinh vật,
mảnh vụn hữu cơ, ...
 Trong ao nuôi tôm bắt mồi mạnh vào lúc
sáng sớm và chiều tối.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
GIAI ĐOẠN NAUPLIUS
VIf. NaupliusVe. Nauplius
IVd. NaupliusIIIc. Nauplius
IIb. NaupliusIa. Nauplius
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Zoea 1 Zoea 2 Zoea 3
Mysis 1 Mysis 2 Mysis 3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Postlarvae
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm thích nghi
 Tôm sú thích nghi độ mặn từ 0 - 45‰,
thích hợp nhất 10 - 20‰
 Nhiệt độ cao trên 330C dễ làm tôm bị
sốc và sức đề kháng của tôm bị giảm,
dưới 120C tôm chết. Nhiệt độ thích hợp
nhất 28 – 320C
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm thích nghi
 Tôm sú sống được pH dao động 6 – 9,
thích hợp cho sinh trưởng 7.8 – 8.2.
Biên độ dao động pH trong ngày tốt nhất
không vượt quá 0.5 đơn vị
 Hàm lượng oxy hòa tan >= 4 – 8 mg/L
 Môi trường không có hiện diện các loại
khí độc
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Đặc điểm sinh trưởng
 Tôm sú sinh trưởng nhanh, sau 3 – 4
tháng nuôi tôm có thể đạt 35g/con.
 Sau 5 – 6 tháng nuôi có thể đạt 75 –
100g/con
 Cỡ tôm lớn nhất có thể đạt 300 – 350
g/con
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Lột xác
 Tôm lột xác để lớn lên, thường xảy ra
vào ban đêm
 Lớp vỏ mềm mới sẽ cứng lại sau 1 – 2
giờ đối với tôm nhỏ và 1 – 2 ngày đối với
tôm lớn.
 Tôm mới lột xác rất dễ mẫn cảm đối với
môi trường.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Bài 2
MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA
TÔM SÚ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
 Môi trường sống của tôm bao gồm các
yếu tố:
- Lý học
- Hóa học
- Sinh học
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Lý học
Độ trong
Ánh sáng
Nhiệt độ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Các khoáng chất
Độ cứng, độ kiềm
Khí độc
Độ mặn
pH
Oxy hòa tan
Hóa học
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Sinh học
Thực vật
trên cạn
cỏ, rong
Phiêu sinh
vật
Vi sinh vật
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Yếu tố sinh học
 Bao gồm:
- Vi sinh vật: virut, vi khuẩn, nấm,
protozoa,
- Phiêu sinh vật: phiêu sinh động, phiêu
sinh thực & động vật đáy.
- Rong, cỏ, thực vật khác, …
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vi sinh vật
 Có 2 nhóm
- VSV có lợi: phân hủy các chất hữu cơ,
vô cơ và khoáng hóa; ức chế sự phát
triển của sinh vật có hại
- VSV có hại: có thể gây bệnh cho tôm
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Vi khuẩn có hại Vibrio
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phiêu sinh động vật
 Bao gồm: các loại trùng, giáp xác nhỏ,
ấu trùng Nauplius
 Kích thước rất nhỏ, sống lơ lửng trong
nước
 Một số loài là thức ăn rất tốt cho tôm ở
giai đoạn nhỏ
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Moina, Daphnia và Rotifera
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phiêu sinh thực vật(tảo)
 Bao gồm: tảo lam, tảo lục, tảo khuê, tảo giáp,
tảo silic, tảo nâu, tảo đỏ, tảo vàng ánh, …
 Tảo có khả năng quang hợp tạo dưỡng khí
(Oxi) cho ao nuôi
 Trong thủy vực nước lợ - mặn: tảo khuê, tảo
silic chiếm số lượng nhiều. Chúng có hàm
lượng đạm cao, là thức ăn tốt cho tôm.
 Hiển thị cho màu nước ao nuôi
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Phiêu sinh thực (tảo)
 Tảo giáp khó tiêu hóa và không tốt cho
tôm
 Tảo lam tồn tại trong ao nuôi tôm không
tốt vì khi tảo nầy ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status