Giáo án Hình học 9 - Học kỳ 1 (Trường THCS Việt Tiến) - pdf 11

Download Giáo án Hình học 9 - Học kỳ 1 (Trường THCS Việt Tiến) miễn phí



I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xách định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
2.Kĩ năng: Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng, biết chứng minh được một điểm nằm trên, trong và bên ngoài đường tròn.
3.Thái độ: Thấy được kiến thức về hình tren có ứng dụng to lớn trong thực tiễn từ đó yêu thích môn học hơn.
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi?1, tấm bìa hình chữ T, tấm bìa hình tròn, com pa.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, công cụ học tập, tấm bìa hình tròn.
III. C¸c ph­¬ng ph¸p: Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, ho¹t ®éng nhãm, c¸ nh©n.
IV.Tiến trình bài dạy.
1. æn ®Þnh líp:
2.Kiểm tra bài cũ.(o)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng đặt mũi com pa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua ba điểm đó? Để hiểu vấn đề này ta đi nghiên cứu bài hôm nay.
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-15924/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

Trong hình 3, ta cã :
sin a = ?
A. B. C. D.
Hình 3
4/ Trong hình 4, ta cã x = ?
60o
12
y
x
A. 24 B. C. D. 6
5/ trong h×nh 4, ta cã : y = ?
A. 24 B. C. D. 6
Hình 4
6/ Gi¸ trÞ cña biÓu thøc sin 36o – cos 54o b»ng :
A. 0 B. 1 C. 2sin 36o D. 2cos 54o
7/ Trong mét tam gi¸c vu«ng , biÕt . Tính
A. B. C. D.
8/Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, hÖ thøc nµo kh«ng ®óng:
A. sin B = cos C B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B) D. sin C = cos (90o – B)
9/Đẳng thức nào sau đây không đúng :
A/ sin370 = cos530 B/ tg 300 cotg 300= 1
C/ D/ sina+ cosa=1 Với a là góc nhọn.
10/ Cho tam giác ABC vuông tại A , AC = 24 mm, Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH là:
A/ 12mm B/ mm C/mm D/một đáp số khác.
11/ Cho biết tg = 1, vậy cotg là:
A/ 1 B/ 0,5 C/ 0,75 D/ 0,667
12/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =20cm, BC =29cm, ta có tgB =
A/ B/ C/ D/
B. Tù luËn ( 7®)
Bµi 1: VÏ gãc nhän biÕt sin = 2/3
Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, ®­êng cao AH = 6cm, HC = 8cm .
a/ TÝnh ®é dµi HB, BC, AB, AC,
b/KÎ . TÝnh ®é dµi HD vµ diÖn tÝch tam gi¸c AHD.
Bµi 3: Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A, cã AB = 10cm.
Gi¶i tam gi¸c vu«ng ®ã? (KÕt qu¶ lµm trßn ®Õ ch÷ sè thËp ph©n thø 3 )
D. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
I. Tr¾c nghiÖm ( 3®)
1. B 2. D 3. B 4. A
5. C 6. A 7. C 8.D
9.D 10.A 11.A 12.C
II. Tù luËn ( 7®)
Bµi 1:
*C¸ch dùng
- Dùng gãc vu«ng xOy
- Trªn Oy lÊy ®iÓm A sao cho OA = 2 ®¬n vÞ
- VÏ cung trßn t©m A, b¸n kÝnh 3 ®¬n vÞ c¾t O x t¹i B.
- Nèi A víi B , ta ®­îc OBA lµ gãc cÇn dùng
* Chøng minh: tam gi¸c AOB vu«ng t¹i O nªn Sin B = OA/AB= 2/3
Bµi 2: H×nh vÏ 0,5®
a/ ¸p dông ®Þnh lý
AH2 = BH.HC
(0,5 ñ)
Tính BC = BH + HC = 12,5 cm (0,5 ñ)
Tính AB = 7,5 cm (0,5 ñ)
Tính AC = 10 cm (0,5 ñ)
b/ AD ®Þnh lí 3:
AC. HD = AH. HC
(0,25 ñ)
Tính AD = 3,6 cm (0,25 ñ)
Tính (0,5 ñ)
40o
10 cm
1
Bµi 3:H×nh vÏ 0,5 ®
a/
(1.0 ñ)
b/ BD lµ tia ph©n gi¸c cña gãc ABC
(0,25 ñ)
(0,75 ñ)
V.KÕt qu¶ ®¹t ®­îc
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 11/10/2011
Ngày dạy: 22/10/2011
Líp: 9 A,B.
Chương II: ĐƯỜNG TRÒN
Tiết 18: Sự xác định đường tròn.
tính chất đối xứng của đường tròn
I. Mục tiêu.
1.Kiến thức: Nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xách định đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác, tam giác nội tiếp đường tròn, nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
2.Kĩ năng: Biết dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng, biết chứng minh được một điểm nằm trên, trong và bên ngoài đường tròn.
3.Thái độ: Thấy được kiến thức về hình tren có ứng dụng to lớn trong thực tiễn từ đó yêu thích môn học hơn.
II. Chuẩn bị.
1.Giáo viên: Giáo án, bảng phụ ghi?1, tấm bìa hình chữ T, tấm bìa hình tròn, com pa.
2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, sgk, công cụ học tập, tấm bìa hình tròn.
III. C¸c ph­¬ng ph¸p: Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, ho¹t ®éng nhãm, c¸ nh©n.
IV.Tiến trình bài dạy.
1. æn ®Þnh líp:
2.Kiểm tra bài cũ.(o)
Cho 3 điểm A, B, C không thẳng hàng đặt mũi com pa ở vị trí nào thì vẽ được đường tròn đi qua ba điểm đó? Để hiểu vấn đề này ta đi nghiên cứu bài hôm nay.
3.Bài mới.
Hoạt động của Gv và Hs
Ghi b¶ng
1. Nhắc lại về đường tròn (8’)
G
Vẽ và yêu cầu học sinh vẽ đường tròn tâm O bán kính R.
Ký hiệu (O;R) hay (O).
?
Nêu định nghĩa đường tròn?
* Định nghĩa: (SGK - Tr97)
G
Đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trí của điểm M đối với đường tròn (O;R).
a) b) c)
?
H
G
Em hãy cho biết các hệ thức liên hệ giữa độ dài đoạn OM và bán kính R của đường tròn(O) trong từng trường hợp.
Điểm M nằm ngoài đường tròn thì OM > R.
Điểm M nằm trên đường tròn thì
OM = R.
Điểm M nằm trong đường tròn thì
OM < R.
Ghi nhanh hệ thức dưới mỗi hình.
a) OM > R ; b) OM = R ; c) OM < R
G
Hãy vận dụng làm ?1.(bảng phụ?1 và H53)
?1.
?
H
Để so sánh và ta làm như thế nào?
Sử dụng định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác.
?
Hãy trình bày lời giải?
- Điểm H nằm ngoài đường tròn (O) Þ OM > R, điểm K nằm bên trong đường tròn Þ OK OK
Trong DOKH có OH > OK
Þ >(định lý về mối liên hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác).
2. Cách xác định đường tròn.(10’)
?
H
Một đường tròn được xác định khi biết những yếu tố nào?
Một đường tròn được xác định khi biết bán kính và tâm O.
G
H
G
Còn có những yếu tố khác vẫn xác định được đường tròn.
Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn.
Ta sẽ xét xem, một đường tròn được xác định nếu biết bao nhiêu điểm của nó.
?2
?
G
H
Hãy làm nội dung ?2.
Cho hai điểm A và B.
a) Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó.
1 hs lên bảng vẽ hình.
a) Vẽ hình.
?
H
G
G
Có bao nhiêu đường tròn như vậy? Tâm của chúng có đặc điểm gì (nằm trên đường nào)
TL
Gợi ý (nếu hs còn lúng túng): (O) đi qua AB => So sánh OA và OB ntn? (OA=OB) => theo t/c đường trung trực của 1 đt => điều gì?
Như vậy, biết một hay hai điểm của đường tròn ta đều chưa xác định được duy nhất một đường tròn, vậy xđ được duy nhất một đtròn khi nào chúng ta cùng nhau n/c tiếp ?3
b) Có vô số đường tròn đi qua hai điểm A và B tâm của các đường tròn đó nằm trên đường trung trục của AB vì có OA = OB
?
Hãy thực hiện ?3
?3.
G
H
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện.
Vẽ đường tròn đi qua ba điểm A ; B ; C không thẳng hàng.
?
H
Vẽ được bao nhiêu đường tròn vì sao?
Chỉ vẽ được một đường tròn trong một tam giác, ba đường trung trực cùng đi qua một điểm.
?
H
Để xác định một đường tròn cần xác định bao nhiêu điểm không thẳng hàng?
TL
Qua ba điểm không thẳng hàng ta vẽ được một và chỉ một đường tròn
G
Cho 3 điểm A¢ ; B¢ ; C¢ thẳng hàng. Có vẽ được đường tròn đi qua 3 điểm này không ? Vì sao ?
GV vẽ hình minh hoạ.
H
Không vẽ được đường tròn nào đi qua
ba điểm thẳng hàng. Vì đường trung trực của các đoạn thẳng A¢B¢ ; B¢C¢ ; C¢A¢ không giao nhau
* Chú ý:Không vẽ được đường tròn nào đi qua ba điểm thẳng hàng
G
Giới thiệu: Đường tròn đi qua ba đỉnh A ; B ; C của tam giác ABC gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Và khi đó tam giác ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn.
(GV nhắc HS đánh dấu khái niệm trên trong SGK tr 99).
* Khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác. (SGK - Tr99)
G
H
G
GV cho HS làm bài tập 2 tr 100 SGK.
Treo bảng phụ bài tập
nối (1) – (5); (2) – (6); (3) – (4)
Treo bảng phụ hình vẽ cho 3 TH để hs hiểu hơn.
3. Tâm đối xứng.(7’)
G
Có phải đường tròn là hình có tâm đối xứng không ?
Hãy thực hiện rồi trả lời câu hỏi trên.
H
Một HS lên bảng làm .
Ta có OA = OA’ mà OA = R
Nên OA’ = RÞ A’ Î (O;R)
Vậy: Đường tròn là hình có tâm đối xứng. Tâm của đường tròn và tâm đối xứng của đường tròn đó.
4. Trục đối xứng. (5’)
G
Hãy làm ?5.
?5:
Có C và C¢ đối xứng nhau qua AB nên AB là trung trực của CC¢, có O Î AB.
Þ OC¢ = OC = R Þ C¢ Î (O, R)
4.Củng cố. (12’)
?
H
G
G
H
G
Qua bài học hôm nay chúng ta c
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status