Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chế biến lương thực Phú Hòa - pdf 12

Download Đề tài Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại xí nghiệp chế biến lương thực Phú Hòa miễn phí



Theo nhận định năm 2010, tình hình xuất khẩu gạo sẽ gặp nhiều khó khăn. Vì vậy, toàn bộ công nhân viên công ty cố gắng nổ lực hết mình, tận dụng mọi nguồn lực có sẵn. Hiện tại, công ty đang tiến hành xây kho ở Huyện Tân Châu, xây dựng cửa hàng ở Huyện Châu Phú để bán thực phẩm.
Xí nghiệp chế biến lương thực Phú Hòa do mới đi vào hoạt động tháng 3 năm 2009 nên tình hình xí nghiệp chưa được ổn định.Tuy nhiên, các cán bộ nhân viên xí nghiệp sẽ cố gắng hết mình để hoàn thành kế hoạch trong năm 2010.
Xí nghiệp chế biến lương thực Phú Hòa là Xí nghiệp trực thuộc Công Ty Lương Thực Thực Phẩm An Giang cho nên kế hoạch chủ yếu của Xí nghiệp chỉ là thu mua lúa gạo nguyên liệu sản xuất gạo thành phẩm cung ứng nội bộ cho công ty theo chỉ tiêu công ty giao trong năm cho Xí nghiệp, kế hoạch sản xuất thì dựa trên năng lực sản xuất của thiết bị và sức chứa của kho, kế hoạch năm 2010 của xí nghiệp là sản xuất 45.000 tấn gạo thành phẩm các loại, đang chuẩn bị đầu tư thêm giai đoạn 2, xây dựng thêm nhà máy xây lúa và kho chứa lúa 30.000 tấn.
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-18197/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

thực tế đích danh.
+ Giá bình quân gia quyền.
+ Giá nhập trước xuất trước.
+ Giá nhập sau xuất trước.
2.4.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 - giá vốn hàng bán
NỢ

TK 632
Trị giá vồn thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Chi phí nguyên vật liệu, nhân công vượt trên mức bình thường.
Khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ đi phần bồi thường.
Chi phí xây dựng,tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường.
Khoản chênh lệch số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn khoản dự phòng đã lập năm trước.
Giá vốn hàng bán bị trả lại.
Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
Kết chuyển giá vồn thành phẩm ,hàng hóa, dịch vụ vào bên nợ TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
2.5 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.5.1 Khái niệm
Phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
2.5.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – doanh thu hoạt động tài chính.
NỢ

TK 515
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
2.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
2.6.1 Khái niệm
Phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hay các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng, chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán…dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ…
2.6.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – chi phí hoạt động tài chính
NỢ

TK 635
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính.
- Các khoản lỗ do thanh lý đầu tư ngắn hạn.
- Các khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh lại số dư cuối kỳ của khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ.
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ.
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
- Chi phí đất chuyển nhượng, cho thuê có sở hạ tầng được xác định là tiêu thụ.
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
- Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.
2.7 Kế toán chi phí bán hàng
2.7.1 Khái niệm
Là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ như: phí nhân viên bán hàng, chi phí công cụ bán hàng, chi phí quảng cáo…
2.7.2 Tài khoản sử dụng
NỢ

TK 641
Tập hợp các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ của doanh nghiệp.
Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ hạch toán.
Kết chuyển chi phí bán hàng vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 641 – chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
2.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.8.1 Khái niệm
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp bao gồm: chi phí quản lý, chi phí quản lý hành chánh, chi phí lương, ….
2.8.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp.
NỢ

TK 642
Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ.
Các khoản giảm trừ chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ hạch toán.
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
2.9 Kế toán các khoản thu nhập khác
2.9.1 Khái niệm
Là khoản thu ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: thu nhập từ nhượng bán thanh lý TSCĐ, thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản, chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư hàng hóa, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng, thu các khoản thuế do ngân sách nhà nước hoàn lại.
2.9.2 Tài khoản sử dụng
NỢ

TK 711
Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có)
Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711- thu nhập khác
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.
2.10 Kế toán chi phí khác
2.10.1 Khái niệm
Là những chi phí (bao gồm khoản lỗ) do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra, cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót những năm trước.
2.10.2 Tài khoản sử dụng
NỢ

TK 811
Các khoản chi phí khác phát sinh.
Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tài khoản 811 – chi phí khác.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
2.11 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.11.1 Khái niệm
Phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện hành.
2.11.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821- chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
NỢ

TK 821
Chi phí thuế thu nhập hiện hành phát sinh trong năm, thuế thu nhập của các năm trước nộp bổ sung do phát hiện sai không trọng yếu, thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm từ việc ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả.
Số thuế thu nhập thực tế phải nộp trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập tạm nộp được giảm trừ vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp đã ghi nhận trong năm, số thuế thu nhập doanh nghiệp được ghi giảm do phát hiện sai sót của các năm trước được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trong năm hiện hành, ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại và ghi nhận tài sản thuế thu nhập hoãn lại.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
2.12 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.12.1 Khái niệm
Là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm hàng hóa, lao vụ, dịch vụ), chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
2.12.2 Tài khoản sử dụng
NỢ

TK 911
- Kết chuyển giá vốn hàng bán.
- Kết chuyển chi phí tài chính.
- Kết chuyển chi phí bán hàng.
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết chuyển chi phí khác.
- Tổng số doanh thu thuần về tiêu thụ trong kỳ.
- Tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính và hoạt động khác.
- Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh (lỗ).
Tài khoản 911- xác định kết quả kinh doanh
2.1 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh
2.12.3 Sơ đồ hạch toán
TK 632
TK635
TK641,642
TK 811
TK 142
TK 821
TK 421
TK 511
TK 911
TK 512
TK 515
TK 711
TK 421
Cuối kỳ kết chuyển GVHB sau khi đã trừ đi các khoản giảm trừ.
Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính sau khi trừ đi các khoản giảm trừ.
Cuối kỳ kết chuyển CPBH,CPQLDN sau khi đã trừ đi các khoản giãm trừ.
Cuối kỳ kết chuyển chi phí khác.
Cuối kỳ kết chuyển TTNDN phải nộp vào kỳ này.
Cuối kỳ kết chuyển lãi từ hoạt động của doanh nghiệp.
Cuối kỳ kết chuyển l...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status