Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần vật liệu - xây dựng 720 thành phố Cần Thơ - pdf 12

Download Luận văn Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần vật liệu - xây dựng 720 thành phố Cần Thơ miễn phí



Công ty cổ phần vật liệu – xây dựng kinh doanh trong hai lĩnh vực là: sản
xuất các loại vật liệu xây dựng (gạch, xi măng, ngói, tấm đan ép, cửa giả gỗ) và
sửa chữa các công trình.
Đối với việc sản xuất vật liệu xây dựng, công ty sử dụng loại hình sản xuất
hàng loạt với khối lượng lớn, đặc điểm sản xuất l à có phân xưởng do vậy yêu cầu
về trình độ quản lý là rất cao. Bên cạnh đó, tại công ty mỗi phân xưởng đảm nhận
hầu hết các khâu từ khi nhập nguyên liệu đến khi sản xuất ra sản phẩm. Trong
từng phân xưởng, quy trình công nghệ lại được xây dựng theo kiểu liên tục. Với
đặc điểm như vậy, nên việc tập hợp chi phí v à tính giá thành tại công ty được xác
định cho từng loại sản phẩm, theo từng phân xưởng.
Do thời gian và trình độ của em còn hạn hẹp, vì vậy trong luận văn này em
chỉ tìm hiểu quá trình tập hợp chi phí và hạch toán tính giá thành của sản phẩm xi
măng. Công ty hiện đang sản xuất hai loại xi măng là : xi măng PCB.40 và xi
măng PCB.30.


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-29276/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

T2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 621 1522 2.968.300
XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 621 1522 6.224.940
XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 621 1528 940.860
XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 621 1521 346.677.900
XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 621 1522 10.062.850
XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 621 1522 17.207.200
XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 621 1528 2.865.935
156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 621 347.321.728
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 621 1.211.728.399
(Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
51
Bảng 3: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 “CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
SỔ CÁI
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
XVT1783 02/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 90.240.000
XVT1789 02/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.264.500
XVT1790 03/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 2.721.600
XVT1810 09/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 664.136
XVT1827 12/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 331.425.000
XVT1840 15/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 9.657.000
XVT1847 16/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 16.170.000
XVT1893 25/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.867.531
XVT1953 05/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 108.945.200
XVT1957 07/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.598.700
XVT1967 08/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 3.217.860
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
52
Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có
XVT1988 17/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 808.032
XVT2015 19/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 438.459.600
XVT2027 21/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 12.139.400
XVT2030 22/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 20.773.600
XVT2060 28/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 3.422.383
XVT2076 02/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 127.727.600
XVT2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 2.968.300
XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 6.224.940
XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 940.860
XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 346.677.900
XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 10.062.850
XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 17.207.200
XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.865.935
156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 347.321.728
KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 1.211.728.399
(nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
53
4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp
Chi phí nhân công trực tiếp của công ty bao gồm: tiền lương chính, lương
ngoài giờ, phụ cấp độc hại và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT,
KPCĐ).Cty thực hiện trả lương theo số lượng xi măng sản xuất ra. Cty thực trả
lương theo hình thức khoán sản phẩm. Cả hai sản phẩm đều có chi phí nhân công
trực tiếp là 25.000 đ/ tấn sản phẩm làm ra (phần lương này chưa bao gồm trợ cấp
độc hại và các khoản trích theo lương).
Trợ cấp độc hại được tính 10% trên lương chính.
Các khoản trích theo lương do công ty chi trả bao gồm:
- 15% BHXH và 2% BHYT được tính trên lương cơ bản của nhân công.
- 2% KPCĐ được tính trên tổng lương của công nhân (bao gồm: lương
chính, lương làm thêm giờ và trợ cấp độc hại).
Chứng từ sử dụng: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương chính,
lương ngoài giờ, bảng phụ cấp độc hại và bảng báo cáo sản lượng xi măng nhập
kho.
Trong Q4/2008, CPNC trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 440,78
= 11.019.500 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 11.019.500 × 10%
= 1.101.950 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 12.121.450 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 12.121.450 × 2%
= 242.429 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 11.019.500 × 15%
= 1.652.925 (đồng)
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
54
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 11.019.500 × 2%
= 220.390 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và chi phí khác liên quan đến nhân công
trực tiếp 2.556.425 đồng.
Trong quý 4 năm 2008, chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng
PCB.30 phát sinh là:
- Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý
= 25.000 × 2.165,85
= 54.146.250 (đồng)
- Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10%
= 54.146.250 × 10%
= 5.414.625 (đồng)
- Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 59.560.875 đồng
- Các khoản trích theo lương:
+ KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2%
= 59.560.875 × 2%
= 1.191.218 (đồng)
+ BHXH = tiền lương chính × 15%
= 54.146.250 × 15%
= 8.121.938 (đồng)
+ BHYT = tiền lương chính × 2%
= 54.146.250 × 2%
= 1.082.925 (đồng)
- Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và các chi khác liên quan đến nhân công
trực tiếp: 8.857.285 đồng
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
55
Bảng 4: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN
XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008.
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008
ĐVT: đồng
Diễn giải
Chi phí nhân công trực tiếp
Xi măng PCB.40 Xi măng PCB.30
Lương 12.121.450 59.560.875
KPCĐ 242.429 1.191.218
BHXH 1.652.925 8.121.938
BHYT 220.390 1.082.925
CP khác 2.556.425 8.857.285
Tổng 16.793.619 78.814.240
(Nguồn: phòng kế toán công ty CP vật liệu- xây dựng 720)
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720
GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
56
Bảng 5: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008
CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng
Số CT Ngày Diễn giải
Số hiệu tài khoản
Số tiền Ghi chú
Nợ Có
PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 622 334 3.335.823
KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 622 3382 66.716
BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3383 454.885
BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3384 60.651
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 703.528
PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 622 334 18.000.264
KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10 622 3382 360.005
BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3383 2.454.582
BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3384 327.278
CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 2.676.815
www.kinhtehoc.net
Kế toán chi phí và tính giá thành sản p...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status