Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Quản trị Tài chính tại Tổng Công ty Cổ phần May Đức Giang - pdf 12

Download Luận văn Các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Quản trị Tài chính tại Tổng Công ty Cổ phần May Đức Giang miễn phí



MỤC LỤC
 
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 3
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP VÀ HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 3
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 3
1.1.1. Khái niệm về quản trị tài chính doanh nghiệp 3
1.1.2. Vai trò của quản trị tài chính doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 3
1.1.3. Mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp 5
1.1.4. Các quyết định chủ yếu của quản trị tài chính doanh nghiệp 5
1.2. CÁC NGUỒN VỐN TÀI TRỢ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP 7
1.2.1. Khái niệm về các nguồn vốn tài trợ 7
1.2.2. Phân loại nguồn tài trợ 7
1.2.3. Nội dung các nguồn vốn tài trợ 8
1.3. CÁCH THỨC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN 8
1.3.1. Nội dung các nguồn vốn ngắn hạn sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp 8
1.3.2. Nội dung của các nguồn vốn dài hạn sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp 14
1.4. PHƯƠNG THỨC PHÂN CHIA THU NHẬP 18
1.4.1. Định nghĩa cổ tức 19
1.4.2. Phân loại cổ tức 19
1.4.3. Các hình thức chi trả cổ tức 21
1.4.4. Chính sách chi trả cổ tức 23
CHƯƠNG 2 27
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 27
TẠI TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 27
2.1. TỔNG QUAN VỀ TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 27
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Tổng Công ty CP May Đức Giang 27
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Tổng Công ty CP May Đức Giang 29
2.1.3. Cơ cấu tổ chức quản lý của Tổng Công ty CP May Đức Giang 30
2.2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 34
2.2.1. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty CP May Đức Giang trong những năm gần đây 34
2.2.2. Phân tích một số chỉ tiêu tài chính của Tổng Công ty CP May Đức Giang 38
2.2.3. Thực trạng công tác huy động và sử dụng nguồn vốn của Tổng Công ty CP May Đức Giang 44
2.3. MỘT VÀI NHẬN XÉT VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 52
2.3.1. Những kết quả đã đạt được 52
2.3.2. Những mặt còn hạn chế và nguyên nhân 55
CHƯƠNG 3 56
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 56
TẠI TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 56
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG TRONG THỜI GIAN TỚI 56
3.1.1. Chiến lược phát triển của Tổng Công ty đến năm 2020 56
3.1.2. Các quan điểm mang tính nguyên tắc xác định giải pháp nâng cao hiệu quả quản trị tài chính tại doan nghiệp hiện nay 57
3.2. CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH TẠI TỔNG CÔNG TY CP MAY ĐỨC GIANG 59
3.2.1. Hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản lý tài chính 59
3.2.2. Huy động các nguồn vốn kịp thời, đáp ứng nhu cầu vốn kinh doanh của doanh nghiệp tại mọi thời điểm, chủ động trong thực hiện công tác sử dụng vốn có hiệu quả 61
3.2.3. Xây dựng chính sách phân phối lợi nhuận hợp lý 63
3.2.4. Cần tăng cường hoạt động giám sát tài chính doanh nghiệp 64
3.2.5. Thực hiện công tác hoạch định cơ cầu vốn hợp lý 72
3.3. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP 75
3.3.1. Những điều kiện thuộc về cơ chế, chính sách của Nhà nước 75
3.3.2. Những điều kiện thuộc về Tổng Công ty 76
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32097/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

2.1 – Bảng cân đối kế toán của Tổng Công ty CP May Đức Giang
(Đơn vị tính: VNĐ)
Tài sản
31/12/2008
31/12/2007
A/ TS ngắn hạn
240.998.440.852
174.423.126.949
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
64.391.751.294
6.459.644.120
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
21.248.944.000
26.594.500.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
96.146.444.788
83.273.870.716
IV. Hàng tồn kho
51.914.899.952
44.978.605.699
V. TS ngắn hạn khác
7.296.400.818
13.116.506.414
B/ ts dài hạn
73.207.254.868
62.032.745.101
I. Các khoản phải thu dài hạn khác
-
-
II. TS cố định
41.089.595.330
37.019.559.109
1.TSCĐ hữu hình
41.089.595.330
31.974.119.303
- Nguyên giá
172.749.716.862
151.222.894.315
- Giá trị hao mòn lũy kế
(131.660.121.532)
(119.248.775.012)
2. TSCĐ thuê tài chính
-
-
3. TSCĐ vô hình
-
1.100.899.696
- Nguyên giá
1.376.124.616
1.376.124.616
- Giá trị hao mòn lũy kế
(1.376.124.616)
(275.224.920)
4. Chi phí XDCB dở dang
-
3.944.540.110
III. Bất động sản
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
31.242.279.678
24.303.634.454
1.Đầu tư vào công ty con
-
-
2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
31.219.957.462
14.281.312.238
3.Đầu tư dài hạn khác
22.322.216
10.022.322.216
4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
-
-
V. Tài sản dàn hạn khác
875.379.860
709.551.538
Tổng cộng tài sản
314.205.695.720
236.455.872.050
Nguồn vốn
31/12/2008
31/12/2007
a/Nợ phải trả
224.552.903.542
181.874.830.030
I. Nợ ngắn hạn
205.595.225.116
158.286.344.634
1.Vay và nợ ngắn hạn
32.081.812.302
27.359.128.165
2.Phải trả người bán
134.630.409.198
97.675.038.816
3. Người mua trả tiền trước
2.360.547.573
2.532.087.697
4.Thuế và các khoản phải nộp NSNN
716.994.653
957.973.198
5.Phải trả người lao động
14.627.340.270
14.421.292.396
6. Các khoản phải nộp, phải trả ngắn hạn khác
21.178.121.120
15.340.824.362
7.Dự phòng phải trả ngắn hạn
-
-
II. Nợ dài hạn
18.957.678.426
23.588.485.396
1.Phải trả dài hạn người bán
-
-
2.Phải trả dài hạn nội bộ
-
-
3.Phải trả dài hạn khác
369.086.601
630.479.025
4.Vay và nợ dài hạn
17.196.955.052
22.134.880.923
5.Thuế thu nhập hoãn lại
-
-
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
1.391.636.773
823.125.448
7.Dự phòng phải trả dài hạn
-
-
B/ vốn chủ sở hữu
89.652.792.178
54.581.042.020
I. Vốn chủ sở hữu
87.796.182.473
50.752.716.929
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
51.855.000.000
41.855.000.000
2.Thặng dư vốn cổ phần
20.000.000.000
-
3.Vốn khác của chủ sở hữu
3.158.493.310
3.158.493.310
4.Cổ phiếu quỹ
-
-
5.Quỹ đầu tư phát triển
2.782.165.140
2.782.165.140
6.Quỹ dự phòng tài chính
307.507.087
307.507.087
7.Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
-
8.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
9.693.016.936
2.649.551.392
9.Nguồn vốn đầu tư XDCB
-
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1.856.609.705
3.828.325.091
1.Quỹ khen thưởng, phúc lợi
1.755.619.705
3.727.335.091
2.Nguồn kinh phí
100.990.000
100.990.000
3.Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
-
-
Tổng cộng nguồn vốn
314.205.695.720
236.455.872.050
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán – Tổng Công ty CP May Đức Giang)
Bảng 2.2 – Bảng Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Chỉ tiêu
Năm 2008
Năm 2007
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
714.190.808.987
698.298.646.322
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
-
24.814.825
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
714.190.808.987
698.273.831.497
4. Giá vốn hàng bán
656.727.741.574
654.478.783.302
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
57.463.067.413
43.795.048.195
6. Doanh thu hoạt động tài chính
18.765.907.570
8.264.867.121
7. Chi phí tài chính
20.803.646.880
5.633.339.296
Trong đó: Chi phí lãi vay
3.995.124.909
3.679.611.867
Chênh lệch TG do đánh giá lại cuối năm tài chính
3.710.728.573
110.074.295
8. Chi phí bán hàng
21.616.727.430
17.357.543.318
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
23.539.206.683
17.023.065488
10. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
10.269.393.990
12.045.967.213
11. Thu nhập khác
2.656.938.075
186.051.989
12. Chi phí khác
5.895.337
137.144.007
13. Lợi nhuận khác
2.651.042.738
48.907.982
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
12.920.436.728
12.094.875.195
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
1.828.510.428
-
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
-
-
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
11.091.926.300
12.094.875.195
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
763,57
2.890
(Nguồn: Phòng Tài chính – Kế toán – Tổng Công ty CP May Đức Giang)
Bảng 2.3:Đỏnh giỏ tốc độ tăng trưởng của Doanh thu
STT
Năm
Doanh thu
So với năm 2005
So sỏnh năm sau so với năm trước
Số tuyệt đối
Tỷ lệ %
Số tuyệt đối
Tỷ lệ %
1
2005
593.004.714.863
-
-
2
2006
642.006.596.429
49.001.881.566
8%
49.001.881.566
8%
3
2007
698.298.646.322
105.293.931.459
18%
56.292.049.893
9%
4
2008
714.190.808.987
121.186.094.124
20%
15.892.162.665
2%
Bảng 2.4:Đỏnh giỏ tốc độ tăng trưởng của Lợi nhuận
STT
Năm
Lợi nhuận
So với năm 2005
So sỏnh năm sau so với năm trước
Số tuyệt đối
Tỷ lệ %
Số tuyệt đối
Tỷ lệ %
1
2005
9.418.335.946
-
-
2
2006
10.519.763.744
1.101.427.798
12%
1.101.427.798
12%
3
2007
12.094.875.195
2.676.539.249
28%
1.575.111.451
15%
4
2008
11.091.926.300
1.673.590.354
18%
1.002.948.895
-8%
Qua bảng 2.3, ta thấy tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Tổng Công ty tăng dần qua các năm, cụ thể từ 593.004 triệu đồng năm 2005, tăng lên 642.006 triệu đồng năm 2006, tăng lên 698.298 triệu đồng năm 2007 và năm 2008 là 714.190 triệu đồng.
Biểu đồ 01: Doanh thu và lợi nhuận của Tổng Công ty CP May Đức Giang
Từ năm 2006, Tổng Công ty chính thức chuyển sang hoạt động theo hình thức Tổng công ty Cổ phần, vì vậy mà hoạt động sản xuất kinh doanh của Tổng Công ty có nhiều chuyển biến tích cực. Cụ thể so với năm 2005, doanh thu năm 2006 tăng 49.001 triệu đồng (tăng 8%); doanh thu năm 2007 tăng 105.293 triệu đồng (tăng 18%) và năm 2008 tăng 121.186 triệu đồng(tăng 20%).
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của Tổng Công ty các năm đều tăng, cụ thể năm 2005 lợi nhuận của Tổng Công ty đạt 9.418 triệu đồng, năm 2006 đạt 10.519 triệu đồng, tăng 1.101 triệu đồng (12% so với năm 2005), năm 2007 đạt 12.094 triệu đồng, tăng 2.676 triệu đồng (28% so với năm 2005) và năm 2008 lợi nhuận đạt 11.091 triệu đồng, tăng 1.673 triệu đồng (18% so với năm 2005).
Trong năm 2008, kinh tế thế giới rơi vào khủng hoảng, giá cả vật tư nguyên liệu đầu vào tăng, giá dầu dầu thô thế giới có lúc đạt đỉnh điểm 147 USD/thùng, chi phí vận chuyển đều tăng, lãi suất ngân hàng dao động từ 18-20%. Trong bối cảnh đó, mặc dù Ban lãnh đạo Tổng Công ty và toàn thể cán bộ công nhân viên đã nỗ lực hết mình và năm 2008, doanh thu Tổng Công ty tăng 2% so với năm 2007 nhưng lợi nhuận lại giảm so với năm 2007 là 8%.
Phân tích một số chỉ tiêu tài chính của Tổng Công ty CP May Đức Giang
Dựa trên Bảng cân đối kế toán (bảng 2.1) và Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (bảng 2.2), ta có Bảng 2.5 – bảng phân tích một số chỉ tiêu như sau:
Bảng 2.5 – Phân tích một số chỉ tiêu Tài chính
Chỉ tiêu
Năm 2007
Năm 2008
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
1.30
1.40
Hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
0.34
0.33
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
1.10
1.17
Số vòng quay tổng tài sản
2.95
2.27
- Số ngày của một vòng quay tài sản
121.91
158.38
Số vòng quay tài sản ngắn hạn
4.00
2.96
- Số ngày của một vòng quay tài sản ngắn hạn
89.93
121.48
Số vòng quay tài sản dài hạn
11.26
9.76
- S
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status