Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại công ty cơ khí thương mại Hoàng Nam - pdf 12

Download Chuyên đề Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý tài chính tại công ty cơ khí thương mại Hoàng Nam miễn phí



MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP 4
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN 5
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 6
LỜI MỞ ĐẦU 7
PHẦN 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÀI CHÍNH VÀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 9
1.1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 9
1.1.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp 9
1.1.2. Chức năng của tài chính doanh nghiệp 9
1.1.2.1. Chức năng phân phối 9
1.1.2.2. Chức năng giám đốc bằng tiền 10
1.1.2.3. Mối quan hệ giữa hai chức năng của tài chính doanh nghiệp 10
1.1.3. Các mối quan hệ trong tài chính doanh nghiệp 10
1.1.3.1. Các mối quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước 10
1.1.3.2. Các mối quan hệ của doanh nghiệp với thị trường 11
1.1.3.3. Các mối quan hệ phát sinh trong nội bộ doanh nghiệp 12
1.2. QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP 13
1.2.1. Khái niệm quản lý tài chính trong doanh nghiệp 13
1.2.2. Vai trò của quản lý tài chính trong doanh nghiệp 13
1.2.3. Nội dung cơ bản về quản lý tài chính trong doanh nghiệp 14
1.2.3.1. Hoạch định tài chính 14
1.2.3.2. Kiểm tra tài chính 15
1.2.3.3. Quản lý các khoản thu – chi 15
1.2.3.4. Quản lý vốn luân chuyển 16
1.2.3.5. Phân tích tài chính 18
1.2.3.6. Các quyết định đầu tư tài chính 24
1.2.4. Các nguyên tắc trong quản lý tài chính 24
1.3 NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 25
PHẦN 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CƠ KHÍ THƯƠNG MẠI HOÀNG NAM 28
2.1. GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CƠ KHÍ THƯƠNG MẠI HOÀNG NAM 28
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 28
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và bộ máy quản lý của Công ty 28
2.1.2.1. Chức năng, nhiệm vụ của Công ty 28
2.1.2.2. Bộ máy quản lý của Công ty 29
2.2. THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH VÀ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY TRONG NHỮNG NĂM VỪA QUA 31
2.2.1. Công tác hoạch định tài chính của Công ty 31
2.2.2 Kiểm tra tài chính 33
2.2.3 Quản lý các khoản thu – chi 34
2.2.3.1 Quản lý doanh thu và lợi nhuận 34
2.2.3.2 Quản lý các khoản chi phí 35
2.2.4. Quản lý vốn luân chuyển 35
2.2.4.1. Quản lý vốn cố định 36
2.2.4.2. Quản lý vốn lưu động 37
2.2.4.3. Quản lý vốn đầu tư tài chính 40
2.2.5. Phân tích tài chính 40
2.2.5.1.Tài liệu phân tích 40
2.2.5.2. Phân tích khái quát tình hình tài chính của Công ty 45
2.2.5.3. Phân tích các nhóm chỉ tiêu đặc trưng tài chính của Công ty 57
2.2.6. Các quyêt định đầu tư tài chính tại Công ty 69
2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY 70
2.3.1. Những thành tựu và hạn chế trong hoạt động quản lý tài chính của Công ty 70
2.3.1.1. Những thành tựu đạt được 71
2.3.1.2. Những hạn chế cần khắc phục 73
2.3.2. Những yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động quản lý tài chính Công ty 74
2.3.2.1. Nguyên nhân từ việc quản lý điều hành lãi suất 74
2.3.2.2. Hạn chế của các yếu tố kỹ thuật 74
2.3.2.3. Hạn chế trong trình độ và kinh nghiệm quản lý 75
PHẦN 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CƠ KHÍ THƯƠNG MẠI HOÀNG NAM 77
3.1. MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY 77
3.1.1. Tình hình biến động của thị trường trong tương lai 77
3.1.1.1. Thị trường quốc tế 77
3.1.1.2. Thị trường trong nước 77
3.1.2. Mục tiêu chiến lược tài chính của Công ty 78
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TRONG CÔNG TY 79
3.2.1. Hoàn thiện công tác hoạch định tài chính của Công ty 79
3.2.1.1 Kế hoạch tài chính ngắn hạn 79
3.2.1.2 Kế hoạch tài chính dài hạn 80
3.2.2. Tăng tốc độ luân chuyển vốn lưu động và kiểm tra tình hình sử dụng vốn lưu động 81
3.2.3. Củng cố các mối quan hệ của Công ty 86
3.2.3.1. Củng cố mối quan hệ giữa Công ty và Nhà nước 86
3.2.3.2. Củng cố mối quan hệ của Công ty với thị trường tài chính 86
3.2.3.3. Củng cố mối quan hệ giữa Công ty với các thị trường khác 87
3.2.3.4. Củng cố mối quan hệ trong nội bộ Công ty 87
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 88
3.3.1. Đối với Nhà nước 88
3.3.1.1. Thực hiện có hiệu quả luật doanh nghiệp 88
3.3.1.2. Hoàn thiện hệ thống thuế 89
3.3.1.3. Hoàn thiện chính sách tài chính, tín dụng và chính sách vốn 89
3.3.1.4. Mở rộng khả năng tiếp cận thị trường quốc tế 90
3.3.1.5. Tăng cường quản lý Nhà nước với hoạt động của doanh nghiệp 90
3.3.2. Đối với Bộ Tài chính 91
KẾT LUẬN 93
 
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-32058/
++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

ách hợp lý và có hiệu quả. Đây là các khoản tài trợ trong ngắn hạn và bị hạn chế về thời gian nên đảm bảo sử dụng một cách hợp lý là yêu cầu quan trọng đối với Công ty.
- Đẩy mạnh hiệu quả trong khâu tiêu thụ sản phẩm, xử lý hàng hoá, bán thành phẩm bị ứ đọng và áp dụng các hình thức tín dụng thương mại nhằm bảo toàn và phát triển vốn lưu động của Công ty.
Các nhà quản lý Công ty luôn chú ý đến những thay đổi trong vốn lưu chuyển, nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi và ảnh hưởng của sự thay đổi đó đối với tình hình hoạt động của Công ty. Khi quản lý nguồn vốn lưu chuyển trong Công ty, các nhà quản lý xem xét các bộ phận cấu thành sau:
- Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt: Khi lập các kế hoạch tài chính, Công ty luôn phải đảm bảo các vấn đề có liên quan đến tiền mặt như: Lượng tiền mặt của Công ty có đáp ứng nhu cầu chi phí không? Mối quan hệ giữa lượng tiền thu được và chi phì như thế nào? Khi nào thì Công ty cần đến các khoản vay ngân hàng?...
Bảng 2.6 TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu
31/12/2008
31/12/2009
31/12/2010
Tiền mặt
235.240.750
144.600.090
176.614.577
Tiền gửi ngân hàng
1.000.000
31.908.700
12.161.600
Cộng
236.240.750
176.508.790
188.776.177
(Nguồn: Báo cáo tài chính - Công ty Cơ khí Thương mại Hoàng Nam)
Các khoản phải thu: Nhà quản lý của Công ty luôn quan tâm đến những khách hàng nào thường hay trả chậm và biện pháp cần thiết để đối phó với những khách hàng đó.
Bảng 2.7 CÁC KHOẢN PHẢI THU Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu
31/12/2008
31/12/2009
31/12/2010
Phải thu khách hàng
225.560.000
244.950.000
459.815.000
Trả trước cho người bán
75.300.000
50.000.000
Phải thu khác
99.505.101
97.066.972
Cộng
225.560.000
419.755.101
606.881.972
(Nguồn: Báo cáo tài chính- Công ty Cơ khí Thương mại Hoàng Nam)
- Tồn kho: Khoản tồn kho thường chiếm tới 50% tài sản hiện có của Công ty, do đó nhà quản lý tồn kho luôn phải kiểm soát tồn kho thật cẩn thận thông qua việc xem xét lượng tòn kho có hợp lý với doanh thu, liệu doanh số bán hàng có sụt giảm nếu không có đủ lượng tồn kho hợp lý cũng như các biện pháp cần thiết để nâng hay giảm lượng tồn kho của Công ty.
Bảng 2.8 HÀNG TỒN KHO Đơn vị: Đồng
Chỉ tiêu
31/12/2008
31/12/2009
31/12/2010
Nguyên liệu, vật liệu
134.454.835
179.243.769
195.431.813
Công cụ, dụng cụ
18.213.000
24.207.844
27.500.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
358.935.000
162.678.000
188.187.000
Thành phẩm
165.397.215
201.456.987
175.176.627
Cộng
677.000.050
567.586.600
586.295.440
(Nguồn: Báo cáo tài chính- Công ty Cơ khí Thương mại Hoàng Nam)
- Các khoản vay phải trả bao gồm các khoản vay từ ngân hàng và các nhà cho vay khác. Nhà quản lý Công ty quan tâm đến các vấn đề như: lượng vốn đi vay có phù hợp với tình hình phát triển của Công ty hay không? Khi nào thì lãi suất cho vay đến hạn trả?...
- Chi phí và thuế đến hạn trả bao gồm các khoản trả lương, lãi phải trả đối với các tín phiếu, phí bảo hiểm…
Bảng 2.9 VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN Đơn vị: Triệu đồng
Vay ngắn hạn
31/12/2008
31/12/2009
31/12/2010
Ngân hàng
100.000
Nguyễn Bá Lợi
116.000
100.000
105.000
Cộng
116.000
200.000
105.000
(Nguồn: Báo cáo tài chính- Công ty Cơ khí Thương mại Hoàng Nam)
2.2.4.3. Quản lý vốn đầu tư tài chính
Để tìm kiếm thêm lợi nhuận, bên cạnh việc đầu tư trong nội bộ Công ty, Công ty còn chú trọng đến việc đầu tư và mở rộng phạm vi hoạt động của mình ra bên ngoài. Công ty đã thực hiện các hình thức đầu tư ra bên ngoài như mua cổ phiếu, trái phiếu, góp một phần vốn nhàn rỗi để tiến hành kinh doanh... Do đó, công tác quản lý vốn đầu tư tài chính của Công ty cũng rất được coi trọng nhằm đảm bảo cho đồng vốn bỏ ra hoạt động có hiệu quả, tránh những tác động xấu tới hoạt động sản xuất kinh doanh bên trong Công ty, đồng thời có thể đem lại hiệu qủ cao và lợi nhuận cho Công ty.
2.2.5. Phân tích tài chính
2.2.5.1.Tài liệu phân tích
Tài liệu sử dụng để phân tích tình hình tài chính cũng như tình hình quản lý tài chính của Công ty là báo cáo tài chính của Công ty các năm 2008 - 2009 - 2010. Đây là những tài liệu cụ thể và chi tiết thể hiện được tình hình hoạt động tài chính của Công ty, giúp đưa ra cái nhìn tổng thể về hoạt động tài chính nói riêng và sự phát triển chung của Công ty.
Bảng 2.10 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Đơn vị: Đồng
TÀI SẢN
Mã số
31/12/ 2010
31/12/ 2009
31/12/2008
1
2
3
4
5
A-    TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
1.381.953.589
1.163.854.491
1.138.800.800
I- Tiến và các khoản tương đương tiền
110
188.776.177
176.508.790
236.240.750
1. Tiền mặt
111
176.614.577
144.600.090
235.240.750
2. Tiền gửi ngân hàng
112
12.161.600
31.908.700
1.000.000
III- Các khoản phải thu ngắn hạn
130
606.881.972
419.759.101
225.560.000
1. Phải thu khách hàng
131
459.815.000
244.950.000
225.560.000
2. Trả trước cho người bán
132
50.000.000
75.300.000
5. Các khoản phải thu khác
135
97.066.972
99.509.101
IV- Hàng tồn kho
140
586.295.440
567.586.600
677.000.050
1. Hàng tồn kho
141
586.295.440
567.586.600
677.000.050
V- Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
200
1.046.700.000
988.800.000
855.900.000
II- Tài sản cố định
220
1.046.700.000
988.800.000
855.900.000
1. Tài sản cố định hữu hình
221
1.046.700.000
988.800.000
855.900.000
- Nguyên giá
222
1.200.000.000
1,100.000.000
930.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
223
(153.300.000)
(111.200.000)
(74.100.000)
2. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế
229
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
270
2.428.653.589
2.152.654.491
1.994.700.800
NGUỒN VỐN
Mã số
1
2
3
4
5
A- NỢ PHẢI TRẢ
300
693.660.880
608.924.511
621.640.700
I- Nợ ngắn hạn
310
693.660.880
608.924.511
621.640.700
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
105.000.000
200.000.000
116.000.000
2. Phải trả người bán
312
497.599.000
339.533.541
429.967.120
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
55.404.680
40.176.970
41.476.880
5. Phải trả người lao động
315
35.657.200
29214.000
34.196.700
6. Chi phí phải trả
316
9.Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
II- Nợ dài hạn
330
4. Vay và nợ dài hạn
334
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
1.734.992.709
1.543.729.980
1.373.060.100
I- Vốn chủ sở hữu
410
1.734.992.709
1.543.729.980
1.373.060.100
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
1.543.729.980
1.373.060.100
1.202.919.600
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
191262.729
170.669.880
170.140.500
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
440
2.428.653.589
2.152.654.491
1.994.700.800
(Nguồn: báo cáo tài chính- Công ty Cơ khí Thương mại Hoàng Nam)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Bảng 2.11 Đơn vị: Đồng
CHỈ TIÊU
Mã số
2010
2009
2008
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
6.702.940.000
6.346.720.000
6.265.835.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ(10= 01 - 02)
10
6.702.940.000
6.346.720.000
6.265.835.000
4. Giá vốn hàng bán
11
6.290.880.000
5.968.090.000
5.899.568.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
20
412.060.000
378,630,000
366,267.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
2.000.0...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status