Thực trạng và giải pháp tiêu thụ sản phẩm thép của công ty TNHH Thương mại Nhật Quang - pdf 12

Download Chuyên đề Thực trạng và giải pháp tiêu thụ sản phẩm thép của công ty TNHH Thương mại Nhật Quang miễn phí



Mục lục
 
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 : TÔNG QUAN THỊ TRƯỜNG THÉP VIỆT NAM
VÀ GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI NHẬT QUANG 5
 
1.1 Tổng quan về thị trường thép Việt Nam 5
1.1.1 Thị trường thép Việt Nam trước sức ép của thị trường thép
Trung Quốc 5
1.1.2 Phát triển ngành công nghiệp thép Việt Nam 6
1.1.3 Thị trường ống thép và phôi thép 9
1.1.4 Thị trường thép tấm, thép lá và xà gồ 11
1.2 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương mại
Nhật Quang 11
1.2.1 Lịch sử hình thành và phát triển 11
1.2.2 Cơ sở hạ tầng, vật chất, kỹ thuật của nhà máy Đức Giang 12
1.2.3 cách hoạt động của công ty TNHH Thương mại
Nhật Quang 14
1.2.3.1 Sự luân chuyển của dòng thông tin nội bộ 14
1.2.3.2 Sự luân chuyển của dòng thông tin giữa khách hàng và
công ty 14
1.2.3.3 Sự luân chuyển dòng hàng hoá, tiền tệ 15
1.2.4 Khác hàng mục tiêu và đối thủ cạnh tranh của công ty 15
1.2.4.1 Khách hàng mục tiêu 15
1.2.4.2 Đối thủ cạnh tranh của công ty 15
1.2.4 Một số nét văn hoá đặc trưng của công ty 19
 
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ
TIÊU THỤ SẢN PHẨM THÉP CỦA CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI NHẬT QUANG 21
 
2.1 Thực trạng kinh doanh của công ty TNHH Thương mại
Nhật Quang 21
2.1.1 Tình hình sản xuất của nhà máy Đức Giang 21
2.1.2 Tình hình kinh doanh của công ty TNHH Thương mại
Nhật Quang 22
2.1.2.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2005. 23
2.1.2.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2006 24
2.1.2.3 Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007 26
2.2 Thực trạng tiêu thụ sản phẩm thép của công ty TNHH
Thương mại Nhật Quang 28
2.2.1 Tầm quan trọng của tiêu thụ sản phẩm đối với hoạt động của
công ty 28
2.2.2 Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm 30
2.2.2.1 Tình hình tiêu thụ thép theo sản lượng 30
2.2.2.2 Phân tích tình hình tiêu thụ thép theo từng loại mặt hàng 31
2.2.3 Phân tích các hình thức tiêu thụ sản phẩm của Công ty 32
2.2.3.1 Tiêu thụ sản phẩm qua kênh phân phối dài 32
2.2.3.2 Tiêu thụ sản phẩm qua kênh phân phối ngắn. 33
2.2.4 Một số tồn tại ảnh hưởng đến chiến lược tiêu thụ sản phẩm thép.34
 
 
 
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG TIÊU THỤ
SẢN PHẨM THÉP CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
NHẬT QUANG 36
 
3.1 Định hướng tiêu thụ thép xây dựng của toàn ngành và Công ty
đến năm 2010 36
3.2 Chiến lược và hoạt động tiêu thụ sản phẩm cụ thể đang được
triển khai 38
3.2.1 Chiến lược marketing hỗn hợp 38
3.2.1.1 Chiến lược về sản phẩm 38
3.2.1.2 Chiến lược về giá 39
3.2.1.3 Hoạt động phân phối 41
3.2.1.4 Hoạt động xúc tiến hỗn hợp 42
3.2.2 Hoạt động giao dịch với khách hàng và bán hàng 42
3.2.3 Đánh giá chiến lược và hoạt động marketing đang triển khai
của công ty 44
3.2.3.1 Những mặt tích cực 44
3.2.3.2 Những hạn chế, khó khăn còn tồn tại 45
3.3 Một số biện pháp tiêu thụ sản phẩm thép của công ty TNHH
Thương mại Nhật Quang 46
 
KẾT LUẬN 59
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
 


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33050/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

4.5
2007
55.000
41.647
75.7
(Nguồn: phòng Kế toán –Tài chính)
2.1.2/ Tình hình kinh doanh của công ty TNHH Thương mại Nhật Quang
Trong 3 năm: 2005, 2006, 2007 thị phần của tất cả các loại sản phẩm của công ty đều có xu hướng tăng, năm sau tăng nhanh hơn năm trước, qua đó công ty ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường miền Bắc. Thị phần của công ty năm 2005 khu vực miền Bắc là 8%, năm 2006 thị phần các sản phẩm thép của công ty là 10,3%, cho đến năm 2007 là 15%.
Để nắm rõ tình hình kinh doanh của công ty TNHH Thương mại Nhật Quang, chúng ta hãy phân tích báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh trong 3 năm qua :
2.1.2.1/ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2005
BẢNG 3 : BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUÂT KINH DOANH
Từ ngày: 01/01/2005 đến ngày: 31/12/2005
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ này
Kỳ trước
Luỹ kế từ đầu năm
Doanh thu BH và c/c dịch vụ
01
167.415.852.355
167.415.852.355
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu thương mại
04
+ Giảm giá
05
+ Hàng bán bị trả lại
06
+ Thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT tr/t phải nộp
07
1. DT thuần về BH và c/c DV(10=01-03)
10
167.415.852.355
167.415.852.355
2. Giá vốn hàng bán
11
162.074.854.865
162.074.854.865
3. L/nhuận gộp về BH và c/c DV(20=10-11)
20
5.340.997.490
5.340.997.490
4. Doanh thu hoạt động tài chính
21
29.521.546
29.521.546
5. CP tài chính
22
4.828.203.484
4.828.203.484
-Trong đó: Lãi vay phải trả
23
4.292.500.960
4.292.500.960
6. CP bán hàng
24
662.469.287
662.469.287
7. CP quản lý DN
25
2.114.898.074
2.114.898.074
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
30
-2.235.051.809
-2.235.051.809
9. Thu nhập khác
31
33.600.000
33.600.000
10. CP khác
32
3.211.540
3.211.540
11. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
30.388.460
30.388.460
12. Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40)
50
-2.204.663.349
-2.204.663.349
13. Thuế thu nhập DN phải nộp
51
14. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
-2.204.663.349
-2.204.663.349
( Nguồn : Phòng Kế toán – Tài chính )
Từ bảng báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh trên đây, ta có thể thấy rằng: tình hình kinh doanh của công ty TNHH TM Nhật Quang khá kém hiệu quả, công ty phải chịu lỗ hơn 2 tỷ đồng. Một nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng kém hiệu quả như vậy, đó là doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ không cao, lợi nhuận gộp về bán bán hàng và cung cấp dịch vụ chỉ đạt 3,2% so với tổng doanh thu, tỷ suất về lợi nhuận quá thấp đã không bù đắp chi phí bỏ ra. Bên cạnh đó chi phí tài chính và chi phí quản lý doanh nghiệp phải bỏ ra đến gần 7 tỷ đồng đã vượt quá lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ. Từ những phân tích trên cho thấy công tác bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty không tốt. Vì vậy trong năm 2006, công ty cần cải tiến công tác bán hàng để đạt được doanh thu cao nhất.
2.1.2.2/ Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2006
Năm 2006 là một năm hoạt động kinh doanh khá tốt của công ty TNHH TM Nhật Quang, công ty đã cải thiển khá nhiều mặt còn yếu của năm 2005, và tạo đà phát triển cho năm 2007 – khi Việt Nam chính thức là thành viên thứ 150 của tổ chức Thương mại thế giới (WTO). Điều đó được thể hiện vào kết quả sản xuất kinh doanh 2006 sau đây:
BẢNG 4: BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH
Từ ngày: 01/01/2006 đến ngày: 31/12/2006
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ này
Kỳ trước
Luỹ kế từ đầu năm
Doanh thu BH và c/c dịch vụ
01
246.787.892.997
167.415.852.355
246.787.892.997
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu thương mại
04
+ Giảm giá
05
+ Hàng bán bị trả lại
06
+ Thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT tr/t phải nộp
07
1. DT thuần về BH và c/c DV(10=01-03)
10
246.787.892.997
167.415.852.355
246.787.892.997
2. Giá vốn hàng bán
11
236.238.919.476
162.074.854.865
236.238.919.476
3. L/nhuận gộp về BH và c/c DV(20=10-11)
20
10.548.973.521
5.340.997.490
10.548.973.521
4. Doanh thu hoạt động tài chính
21
27.828.078
29.521.546
27.828.078
5. CP tài chính
22
7.315.245.876
4.828.203.484
7.315.245.876
-Trong đó: Lãi vay phải trả
23
6.748.738.761
4.292.500.960
6.748.738.761
6. CP bán hàng
24
809.788.142
662.469.287
809.788.142
7. CP quản lý DN
25
2.334.909.736
2.114.898.074
2.334.909.736
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
30
116.857.845
-2.235.051.809
116.857.845
9. Thu nhập khác
31
636.132.5410
33.600.000
636.132.5410
10. CP khác
32
3.958.665
3.211.540
3.958.665
11. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
632.173.875
30.388.460
632.173.875
12. Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40)
50
749.031.720
-2.204.663.349
749.031.720
13. Thuế thu nhập DN phải nộp
51
194.897.723
194.897.723
14. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
501.165.572
-2.204.663.349
501.165.572
( Nguồn : Phòng Kế toán – Tài chính )
Xét về mục chi phí trong báo cáo kết quả kinh doanh, phần lãi vay phải trả chiếm tỷ trọng cao nhất: 69%, doanh nghiệp đã bỏ ra khá nhiều chi phí để trả lãi cho các khoản vay, điều đó đã ảnh hưởng nhiều đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Tuy nhiên kết quả sản xuất kinh doanh năm 2006 cho thấy một điều khác biệt so với năm 2005, đó là công ty đã có lợi nhuận sau thuế 500 triệu đồng. Mặc dù là tỷ suất lợi nhuận về bán hàng và cung cấp dịch vụ chỉ đạt 4,2%, tuy nhiên doanh nghiệp đã cải thiện được tình hình bán hàng và cung cấp dịch vụ. Đã có lãi trong năm 2006, điều đó chứng tỏ doanh nghiệp ngày càng phát triển,ngày càng đi vào guồng quay ổn định, điều quan trọng mà doanh nghiệp cần làm vào kỳ sau là tổ chức tốt công tác bán hàng, quản lý tốt các khoản chi phí phát sinh.
2.1.2.3/ Kết quả sản xuất kinh doanh năm 2007
Năm 2007 đối với công ty TNHH TM Nhật Quang là đại thành công trong hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, doanh nghiệp không những cải thiện được công tác bán hàng và cung cấp dịch vụ mà còn tối thiểu hoá đươc chi phí phát sinh trong kỳ, tạo nên một bước phát triển mạnh mẽ từ trước đến nay.
BẢNG 5: BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUÂT KINH DOANH
Từ ngày: 01/01/2007 đến ngày: 31/12/2007
Chỉ tiêu
Mã số
Kỳ này
Kỳ trước
Luỹ kế từ
đầu năm
Doanh thu BH và c/c dịch vụ
01
321.352.696.350
246.787.892.997
321.352.696.350
Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)
03
+ Chiết khấu thương mại
04
+ Giảm giá
05
+ Hàng bán bị trả lại
06
+ Thuế TTĐB, thuế XNK, thuế GTGT tr/t phải nộp
07
1. DT thuần về BH và c/c DV(10=01-03)
10
321.352.696.350
246.787.892.997
321.352.696.350
2. Giá vốn hàng bán
11
288.452.365.159
236.238.919.476
288.452.365.159
3. L/nhuận gộp về BH và c/c DV(20=10-11)
20
32.900.331.191
10.548.973.521
32.900.331.191
4. Doanh thu hoạt động tài chính
21
50.542.368
27.828.078
50.542.368
5. CP tài chính
22
15.534.123.654
7.315.245.876
15.534.123.654
-Trong đó: Lãi vay phải trả
23
11.236.258.268
6.748.738.761
11.236.258.268
6. CP bán hàng
24
5.125.365.589
809.788.142
5.125.365.589
7. CP quản lý DN
25
2.335.658.458
2.334.909.736
2.335.658.458
8. Lợi nhuận thuần từ hoạt động KD
30
9.955.725.861
116.857.845
9.955.725.861
9. Thu nhập khác
31
826.154.985
636.132.5410
826.154.985
10. CP khác
32
10.287.845
3.958.665
10.287.845
11. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
815.867.140
632.173.875
815.867.140
12. Tổng lợi nhuận trước thuế (50=30+40)
50
10.771.593.000
749.031.720
10.771.593.000
13. Thuế thu nhập DN phải nộp
51
2.800.614.180
194.897.723
2.800.614.180
14. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
7.970.978.821
501.165.572
7.970.978.821
( Nguồn: Phòng Kế toán – Tài chính)
Với lợi nhuận sau thuế đạt gần 8 tỷ đồng, hoạt động kinh doanh của doan...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status