Download Công thức vật lí luyện thi đại học miễn phí
IV-SÓNG DỪNG:
☻Khoảng cách giữa 2 bụng ( 2 nút) liên tiếp bằng a/2
☻Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút liên tiếp bằng a/4
☻Bềrộng một bụng sóng là 4a
☻Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp: T/2
☻ Đầu cố định hay đầu dao động nhỏlà nút sóng
☻ Đầu tựdo là bụng sóng
☻Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha
☻Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha
☻Các điểm trên dây đều dao động với biên độkhông đổi => năng lượng không truyền đi
☻ Điều kiện đểcó sóng dừng trên dây
/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33728/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download choTóm tắt nội dung:
s( tau
o
Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một đoạn x là:
xta
v
xtauM
2coscos với
v
xt
☻ M dao động cùng pha với nguồn:
kdM 220 => d=k
www.VNMATH.com
Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129
Good Luck To You www .vnmath.com
7
☻ M dao động ngược pha với nguồn:
)12(2 kd =>
2
)12( kd
☻ M dao động vuông pha với nguồn:
2
)12(2
kd => d= (2k+1)
4
III-GIAO THOA SÓNG:
tauu ss cos21
Phương trình sóng tổng hợp tại M là:
2121
21 coscos2
ddtddauuu MMM
Biên độ dao động tại M:
21cos2 ddaaM
Biên độ dao động tại M cực đại khi 1cos 21
dd => kdd 21
Biên độ dao động tại M cực tiểu khi 0cos 21
dd =>
2
1221
kdd
1) Tìm số điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2
☻ Số cực đại: 2121 SSkSS =>
2121 SSkSS
☻ Số cực tiểu: 2121 212 SSkSS
=>
2
1
2
1 2121
SSkSS
2) Tìm số điểm dao động cực đại và cực tiểu giữa 2 điểm M, N cách 2 nguồn lần lượt là:
NNMM dddd 2121 ,,,
Đặt MMM ddd 21 và NNN ddd 21 . Giả sử NM dd
☻ Số cực đại: NM dkd =>
NNMM ddkdd 2121
☻Số cực tiểu: NM dkd 212
=>
2
1
2
1 2121
NNMM ddkdd
3) Tìm vị trí các điểm dao động cực đại, cực tiểu trên đoạn S1S2
Xét điểm M trên đoạn S1S2, cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2
=> d1+d2= S1S2 (1)
Nếu M dao động cực đại: kdd 21 (2)
Từ (1) và (2) => 22
21
1
kSSd
Điều kiện: 0 0< 22
21 kSS
2121 SSkSS
Nếu M dao động cực tiểu:
2
1221
kdd (3)
Từ (1) và (3) => 4122 211
kSSd
www.VNMATH.com
Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129
Good Luck To You www .vnmath.com
8
Điều kiện: 0 0< 4122 21
kSS 2
1
2
1 2121
SSkSS
4) Tìm biên độ dao động tại điểm M cách S1 đoạn d1, cách S2 đoạn d2
Xét:
21 dd
☻ Nếu
21 dd =k )( Zk => M có biên độ cực đại và M ở trên đường cực đại thứ k
☻ Nếu
21 dd =k+0,5 ( )0k => M có biên độ cực tiểu và M ở trên đường cực tiểu thứ (k+1), về
phía S2 so với đường trung trực của S2S2.
☻ Nếu
21 dd =k+0,5 ( k M có biên độ cực tiểu và M trên đường cực tiểu thứ k , về phía S1
so với đường trung trực của S2S2.
IV-SÓNG DỪNG:
☻ Khoảng cách giữa 2 bụng ( 2 nút) liên tiếp bằng
2
☻ Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút liên tiếp bằng
4
☻ Bề rộng một bụng sóng là 4a
☻ Thời gian 2 lần dây duỗi thẳng liên tiếp:
2
TT
☻ Đầu cố định hay đầu dao động nhỏ là nút sóng
☻ Đầu tự do là bụng sóng
☻ Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng luôn dao động ngược pha
☻ Hai điểm đối xứng nhau qua bụng sóng luôn dao động cùng pha
☻ Các điểm trên dây đều dao động với biên độ không đổi => năng lượng không truyền đi
☻ Điều kiện để có sóng dừng trên dây
Gọi kbụng là số bụng, knút là số nút, k là số bó sóng, l là chiều dài sợi dây
+Trường hợp 2 đầu dây cố định hay một đầu dây cố định, một đầu dây dao động với biên độ
nhỏ: k=kbụng=knút-1
l=kbụng
2
hay l=(knút -1)
2
hay l=k
2
Số bó sóng k tỷ lệ với tần số f:
f
vkkl
22
=>
2
1
2
1
f
f
k
k
Bước sóng dài nhất l2max khi k=1 bó sóng
+Trườnghợpmộtđầucốđịnh,mộtđầutựdo:k+1=kbụng=knút
4
)12( bungkl hay 4)12(
nútkl hay 412
kl
V-SÓNG ÂM:
☻ Cường độ âm:
S
P
St
EI
Với E (J), P(W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S(m2) là diện tích mặt vuông góc
với phương truyền âm (với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2)
☻ Mức cường độ âm: )(lg10)(lg
00
dB
I
IB
I
IL
Với I0 là cường độ âm chuẩn được lấy là giá trị ngưỡng nghe của âm có tần số f=1000Hz. I0 =10-12
W/m2
www.VNMATH.com
Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129
Good Luck To You www .vnmath.com
9
☻ Công suất của nguồn âm: Âm truyền trong không gian, ở điểm A cách nguồn âm N một đoạn
dA có cường độ âm IA. Công suất nguồn âm:
AAAAN IdISP .4.
2
BBAAN ISISP .. =>
2
A
B
A
B
B
A
d
d
S
S
I
I
☻ Tần số do đàn phát ra (hai đầu dây cố định=>hai đầu là nút sóng)
)(
2
*Nk
l
vkf
Ứng với k=1 => âm phát ra âm cơ bản có tần số
l
vf
21
k=2,3,4…. Có các họa âm bậc 2 (tần số 2f1),bậc 3( tần số 3f1)
☻ Tần số do ống sáo phát ra(một đầu bịt kín, một đầu để hở => một đầu là nút sóng, một đầu là
bụng sóng):
l
vkf
4
)12( ( )Nk
Ứng với k=0 => âm phát ra âm cơ bản có tần số
l
vf
41
k=1, 2, 3, 4…. Có các họa âm bậc 3 (tần số 3f1),bậc 5( tần số 5f1)…
PHẦN 3 – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
I-BIỂU THỨC HIỆU ĐIỆN THẾ TỨC THỜI VÀ DÒNG ĐIỆN TỨC THỜI:
☻ Hiệu điện thế tức thời: )cos(0 utUu
☻ Dòng điện tức thời: )cos(0 itIi
Với iu là độ lệch pha của u so với i, có 22
Note:điện xoay chiều i=I0 sin( )2 ift
☺Mỗi giây đổi chiều 2f lần
☺Nếu pha ban đầu 0i hay i thì chỉ giây đầu tiên đổi chiều 2f-1 lần
II-CÁC GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG:
☻ Hiệu điện thế hiệu dụng:
2
0UU
☻ Cường độ dòng điện hiệu dụng:
2
0II
III-ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH
1) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R:
☻ uR cùng pha với i( )0 iu
☻ Định luật Ôm:
R
UI R và
R
U
I R00
Note: Điện trở R cho dòng điện không đổi đi qua và có I=
R
U
2) Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm L:
☻ uL nhanh pha hơn i là 2
( )
2
iu
☻ Định luật Ôm:
L
L
Z
UI và
L
L
Z
U
I 00 với ZL= L là cảm kháng
Note: Cuộn thuần cảm L cho dòng điện không đổi đi qua hoàn toàn ( không cản trở).
www.VNMATH.com
Đặng Văn Đương 177-Đ_30/04-P_Hưng Lợi –Q_Ninh Kiều-TP_Cần Thơ SĐT:01214969129
Good Luck To You www .vnmath.com
10
Nếu cuộn dây có điện trở r thì:
☻ udây nhanh pha hơn I là dây với tan dây = r
ZL
☻ Zdây= 22 LZr
☻ Định luật Ôm:
dây
dây
Z
U
I
3) Đoạn mạch chỉ có tụ điện C:
uC chậm pha hơn i là 2
( )
2
iu
☻ Định luật Ôm:
C
C
Z
U
I và
C
C
Z
U
I 00 với ZL= C
1 là dung kháng.
Note: Tụ điện C không cho dòng điện không đổi đi qua(cản trở hoàn toàn).
4) Đoạn mạch RLC không phân nhánh
22 )( CLRAB UUUU => 20020 )( CLoRAB UUUU
☻ Tổng trở: Z= 22 )( CL ZZR
☻ Định luật Ôm: I=
Z
U AB
☻ Độ lệch pha giữa u và I là iu với tan
R
CLCL
U
UU
R
ZZ
☺ Khi ZL>ZC hay
LC
1 => 0 thì u nhanh pha hơn i.
☺ Khi ZL<ZC hay
LC
1 => 0 thì u chậm pha hơn i.
☺ Khi ZL=ZC hay
LC
1 => 0 thì u cù...