20 câu ôn tập Hình học không gian - Có lời giải chi tiết - pdf 13

Download 20 câu ôn tập Hình học không gian - Có lời giải chi tiết miễn phí



Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (a ) : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua giao tuyến của ( a) và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng
tọa độ một tứ diện có thể tích bằng 125/36
Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a
(a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x
(x > 0). Xác định giá trị của x để góc phẳng nhị diện (B, SA, C) bằng 60o.


/tai-lieu/de-tai-ung-dung-tren-liketly-33602/
Để tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho

Tóm tắt nội dung:

/
B C // BC, B C // (A BC)
/ / / / / / / /
d(B C ; A B) d(B C ; (A BC)) d(B ; (A BC))
/ /
a a 3 a a 3
A B ; ; a , A C ; ; a
2 2 2 2
 
2
/ / 2 2 2
a 3 3
[A B; A C] 0; a ; a 0; 1; a .n,
2 2
   với 3
n 0; 1;
2

Phương trình mp (A
/
BC) qua A
/
với pháp vectơ
n
 :
3
0(x 0) 1(y 0) (z a) 0
2
/
3 a 3
(A BC) : y z 0
2 2
/ /
a 3 3 a 3 a 3
.a
a 212 2 2 2
d(B (A BC)) .
73 7
1
4 2
Vậy,
/ / /
a 21
d(A B; B C ) .
7
BÀI 2
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đường thẳng
( ) :
x 1 y 2 z 3
2 1 2
1. Tìm điểm M thuộc ( ) để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2. Tìm điểm N thuộc ( ) để thể tích tam giác ABN nhỏ nhất.
Câu 2: (1,0 điểm)
A
/
C
/
B
/
A
B
C
D
x
a
z
y
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 3
Cho hình chóp S.ABC đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA = SB = SC, khoảng
cách từ S đến mặt phẳng (ABC) là h. Tính h theo a để hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) vuông góc nhau.
GIẢI
Câu 1:
1. Phương trình tham số của (D):
x 1 2t
y 2 t
z 3 2t
M ( ) M(1 2t; 2 t; 3 2t)
AB (2; 1; 2), AC ( 2; 2;1)
 
[AB; AC] ( 3; 6; 6) 3(1; 2; 2) 3.n
  , với
n (1; 2; 2)

Phương trình mp (ABC) qua A với pháp vectơ n : (ABC): x + 2y – 2z – 2 = 0.
2 2 2
ABC
1 1 9
S [AB; AC] ( 3) ( 6) 6 .
2 2 2
 
Đường cao MH của tứ diện MABC là khoảng từ M đến (ABC):
1 2t 2( 2 t) 2(3 2t) 2 4t 11
MH d(M(ABC))
31 4 4
Thể tích tứ diện MABC bằng 3 4t 111 9
V . . 3
3 2 3
5 17
4t 11 6 t hay t .
4 4
Vậy, có 2 điểm M cần tìm là:
3 3 1 15 9 11
M ; ; hay M ; ;
2 4 2 2 4 2
2.
N ( ) N(1 2t; 2 t; 3 2t)
2 2
ABN
1 1 2 3 2
S [NA; NB] 32t 128t 146 (4t 8) 9
2 2 2 2
 
ABN
3 2
maxS 4t 8 0 t 2.
2
Vậy, điểm N cần tìm là N(-3; 0; 1).
Câu 2:
Cách 1:
Gọi O là tâm của ABC
Ta có: SA SB SC
OA OB OC ( ABC đều)
SO là trục của đường tròn (ABC)
SO (ABC)
Mà :
AO BC; SO BC BC (SOA) BC SA
Dựng
BI SA
, suy ra:
SA (IBC) SA IC.

BIC
là góc phẳng nhị diện (B, SA, C).
S
I
A
O
B
M
C
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 4
SOA vuông có: 2 2 2 2 2
2 2 2 2
a 3h a 3h a
SA SO OA h SA
3 3 3
Gọi M là trung điểm BC
Ta có:
BM (SOA), BI SA
IM SA
(định lý 3 đường vuông góc)
MIA SOA
2 2 2 2
AM a 3 3 3ah
MI SO. h. .
SA 2 3h a 2 3h a
SAB SAC (c.c.c) IB IC IBC
cân tại I.
(SAB) (SAC) IBC
vuông cân tại I
1
IM BC
2
2 2
2 2
2 2 2
3ah 1
a 3h 3h a
22 3h a
a 6
9h 3h a h .
6
Vậy,
a 6
h .
6
Cách 2:
Gọi H là tâm của ABC
và M là trung điểm của BC
Ta có: SA SB SC
HA HB HC ( ABC đều)
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc
A(0; 0; 0),
a a 3 a a 3 a 3 a 3
B ; ; 0 , C ; ; 0 , H 0; ; 0 , S 0; ; h
2 2 2 2 2 3
.
a 3 a a 3 a a 3
SA 0; ; h , SB ; ; h , SC ; ; h
3 2 6 2 6
  
2
1
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SB] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
  
với
1
n (3h 3; 3h; a 3)

2
2
ah 3 ah a 3 a a
[SA; SC] ; ; (3h 3; 3h; a 3) .n ,
2 2 6 6 6
  
với
2
n (3h 3; 3h; a 3)
 .
Mặt phẳng (SAB) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SB
  nên có pháp vectơ
1
n

.
Mặt phẳng (SAC) có cặp vectơ chỉ phương
SA; SC
  nên có pháp vectơ
2
n

.
1 2
(SAB) (SAC) cos(n ; n ) 0
 
S
z
A
z
H
B
M y
C
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 5
2 2 2
2 2
3h 3.3h 3 3h.3h a 3( a 3) 0 27h 9h 3a 0
a 6
18h 3a h .
6
Vậy:
a 6
h .
6
BÀI 3
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) và mặt cầu (S):
2 2 2
2x 2y z 1 0
(d) : ; (S) :x y z 4x 6y m 0
x 2y 2z 4 0
Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho MN = 8.
Câu 2:
Cho tứ diện OABC có đáy là OBC vuông tại O, OB = a, OC =
a 3, (a 0)

đường cao
OA a 3
. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB và OM.
GIẢI
Câu 1:
Mặt cầu (S):
2 2 2
(x 2) (y 3) z 13 m
có tâm
I(-2; 3; 0), bán kính
R IN 13 m
, với m < 13.
Dựng
IH MN MH HN 4
2 2
IH IN HN 13 m 16 m 3
, với m < -3.
Phương trình tham số của đường thẳng (d):
x t
1
y 1 t
2
z 1 t
(d) có vectơ chỉ phương
1 1
u 1; ; 1 (2; 1; 2)
2 2
 và đi qua điểm A(0; 1; -1)
AI ( 2; 2; 1); [AI; u] (3; 6; 6)
  
H
N M
I
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 6
Khoảng cách h từ I đến đường thẳng (d):
2 2 2
2 2 2
[AI; u] 3 6 6 81
h 3.
u 92 1 2
 

Ta có: IH = h
m 3 3 m 3 9
m 12
(thỏa điều kiện)
Vậy, giá trị cần tìm: m = -12.
Câu 2:
Cách 1:
Gọi N là điểm đối xứng của C qua O.
Ta có: OM // BN (tính chất đường trung bình)
OM // (ABN)
d(OM; AB) = d(OM; (ABN)) = d(O; (ABN)).
Dựng
OK BN, OH AK (K BN; H AK)
Ta có:
AO (OBC); OK BN AK BN
BN OK; BN AK BN (AOK) BN OH
OH AK; OH BN OH (ABN) d(O; (ABN) OH
Từ các tam giác vuông OAK; ONB có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 5 a 15
OH
5OH OA OK OA OB ON 3a a 3a 3a
Vậy,
a 15
d(OM; AB) OH .
5
Cách 2:
Dựng hệ trục Oxyz, với Ox, Oy, Oz
đôi một vuông góc O(0; 0; 0),
A(0; 0; a 3); B(a; 0; 0), C(0; a 3; 0),
a a 3
M ; ; 0
2 2

a 3 a 3
N 0; ;
2 2
là trung điểm của AC.
MN là đường trung bình của ABC
AB // MN
AB // (OMN) d(AB; OM) = d(AB; (OMN)) = d(B; (OMN)).
a a 3 a 3 a 3
OM ; ; 0 , ON 0; ;
2 2 2 2
 
2 2 2 2 2
3a a 3 a 3 a 3 a 3
[OM; ON] ; ; 3; 1; 1 n
4 4 4 4 4
  , với
n ( 3; 1; 1)

Phương trình mp (OMN) qua O với pháp vectơ
n : 3x y z 0

z
A
a 3
a 3
y
C
N
O
M
a
x
B
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 7
Ta có: 3.a 0 0 a 3 a 15
d(B; (OMN))
53 1 1 5
Vậy,
a 15
d(AB; OM) .
5
BÀI 4
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2x – y + z – 5 = 0. Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua giao tuyến của ( ) và mặt phẳng (xOy) và (P) tạo với 3 mặt phẳng
tọa độ một tứ diện có thể tích bằng
36
125
.
Câu 2:
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = a
(a > 0), hình chiếu của S trên đáy trùng với trọng tâm G của ABC. Đặt SG = x
(x > 0). Xác định giá trị của x để góc phẳng nhị diện (B, SA, C) bằng 60
o
.
GIẢI
Câu 1:
Phương trình mặt phẳng (xOy): z = 0
Phương trình mặt phẳng (P) thuộc chùm xác định bởi ( ) và (xOy) có dạng:
m(2x – y + z – 5) – nz = 0
(P) : 2mx my (m n)z 5m 0
Giao điểm A, B, C của (P) và 3 trục Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ:
5 5m
A ; 0; 0 , B(0; 5; 0), C 0; 0;
2 m n
Thể tích tứ diện OABC bằng
125
36
1 1 5 5m 125
V .OA.OB.OC . .5.
6 6 2 m n 36
m n 3m m 1, n 2
m n 3 m
n 3m 1, n 4
Vậy, có 2 phương trình mặt phẳng (P):
1
2
(P ) : 2x y 3z 5 0 (m 1; n 2)
(P ) : 2x y 3z 5 0 (m 1; n 4)
Câu 2:
. Cách 1:
Gọi M là trung điểm của BC
AM BC
( ABC vuông cân)
Ta có:
SG (ABC) SG BC
.
Suy ra:
BC (SAM)
Dựng
BI SA IM SA

IC SA
G M
C
S
I
A
B
CtnSharing.Com – Download Ebook Free..!!!
Trang 8

BIC
là góc phẳng nhị diện (B; SA; C).
SAB SAC (c.c.c)
IB IC IBC
cân tại I.
1 a 2 a 2
BC a 2; AM BM MC BC ; AG
2 2 3
2 2 2
2
AM a 2 1 ax 2
AIM ~ AGS IM SG. x. .
S 2 SG AG 2a
2 x
9
2 2
3ax 2
IM
2 9x 2a
.
Ta có:
 o
BIC 60  o o
2 2
a 2 3.3ax 2
BIM 30 BM IM.tg30
2 2 9x 2a
2 2 2 2 2
2 2 2 2
9x 2a 3x 3 9x 2a 27x
a
18x 2a 9x a x .
3
Vậy,
a
x .
3
Cách 2:
BC a 2
Gọi M là trung điểm BC
a 2 a 2
AM ; AG
2 3
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của G
trên AB, AC. Tứ giác AEGF là hình vuông
a
AG AE 2 AE AF .
3
Dựng hệ trục tọa độ Axyz, với Ax, Ay, Az
đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), B(a; 0; 0),
C(0; a; 0),
a a a a
G ; ; 0 , S ; ; x
3 3 2 2
.
a a 2a a a 2a
SA ; ; x , SB ; ; x , SC ; ; x
3 3 3 3 3 3
  
2
1
a a
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status