Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty cổ phần xây dựng số 12 - Vinaconex - pdf 14

Download miễn phí Chuyên đề Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động tại Công ty cổ phần xây dựng số 12 - Vinaconex



MỤC LỤC
 
LỜI NÓI ĐẦU 1
CHƯƠNG I: HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 2
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TÀI SẢN LƯU ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 2
1.1.1. Khái niệm về tài sản lưu động 2
1.1.2. Đặc điểm tài sản lưu động 3
1.1.3. Phân loại tài sản lưu động 4
1.2. HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 5
1.2.1. Khái niệm hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 5
1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 6
1.2.2.1. Chỉ tiêu về tốc độ luân chuyển tài sản lưu động 6
1.2.2.2. Hệ số đảm nhiệm tài sản lưu động 8
1.2.2.3. Hệ số sinh lời tài sản lưu động 8
1.2.2.4. Các chỉ tiêu về khả năng thanh toán 8
1.2.2.5. Chỉ tiêu về vũng quay dự trữ, tồn kho 9
1.2.2.6. Chỉ tiêu về kỳ thu tiền bỡnh quân 9
1.3. SỰ CẦN THIẾT PHẢI NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 9
1.3.1.Xuất phát từ mục đích kinh doanh của doanh nghiệp 10
1.3.2. Xuất phỏt từ vai trũ quan trọng của tài sản lưu động 10
1.3.3. Xuất phỏt từ ý nghĩa của việc nõng cao hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 11
1.3.4. Xuất phát từ thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản lưu động ở các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường 11
1.4. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 12
1.4.1. Nhân tô bên trong 12
1.4.2. Nhân tố bên ngoài 19
 
 
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 - VINACONEX 20
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 - VINACONEX 20
2.1.1. Khái quát sơ lược về quá trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty cổ phần xõy dựng số 12 - Vinaconex 20
2.1.2. Cơ cấu tổ chức sản xuất của công ty 20
2.1.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh 22
2.1.3.1. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh 23
2.1.3.2. Đặc điểm về sản phẩm 23
2.1.3.3. Đặc điểm về thị trường 24
2.1.4. Cơ chế quản lý tài chớnh của cụng ty 24
2.1.4.1. Cụng tỏc quản lý vốn và tài sản 24
2.4.1.2. Quản lý doanh thu, lợi nhuận và chi phớ kinh doanh 25
2.1.4.3. Công tác kế hoạch tài chính 25
2.2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 - VINACONEX 25
2.2.1. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty trong vài năm gần đây. 25
2.2.2. Thực trạng sử dụng tài sản lưu động tại công ty 27
2.2.3. Thực trạng hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 30
2.2.3.1. Nguồn hỡnh thành tài sản lưu động 34
2.2.3.2. Cơ cấu tài sản lưu động 35
2.2.3.3. Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản lưu động 38
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ QUẢN Lí TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 43
2.3.1. Kết quả đạt được 43
2.3.2. Những vấn đề cũn đặt ra trong công tác quản lý và sử dụng tài sản lưu động tại Công ty cổ phần xây dựng số 12. 44
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QỦA SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 - VINACONEX 46
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 46
3.1.1. Về sản phẩm 46
3.1.2.Về năng lực sản xuất 46
3.1.3. Về các chỉ tiêu kết quả kinh doanh 47
3.2. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 48
3.2.1. Kế hoạch hóa tài sản lưu động 49
3.2.2. Tăng cường công tác thu hồi công nợ: 49
3.2.3. Tăng cường công tác quản lý vất vật tư hàng hóa 50
3.2.4. Đẩy nhanh tiến độ thi công, giảm bớt khối lượng công trỡnh dở dang. 50
3.2.5. Nâng cao năng lực quản lý tài chính thông qua công tác bồi dưỡng cán bộ 51
3.3. NHỮNG KIẾN NGHỊ VỚI CƠ QUAN HỮU QUAN 52
3.3.1. Đối với Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam Vinacoex 52
3.3.2. Đối với các ngân hàng thương mại 52
3.3.3. Những kiến nghị khác 53
KẾT LUẬN 54
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 55
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

cụng ty đồng thời luụn cú sự gắn kết chặt chẽ giữa cỏc phũng ban đảm bảo nhiệm vụ sản xuất kinh doanh chung của toàn cụng ty.
2.1.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh
Quy trỡnh cụng nghệ sản xuất của cụng ty cổ phần xõy dựng số 12
Là một cụng ty hoạt động trong lĩnh vực xõy dựng cơ bản nờn điều kiện tổ chức sản xuất cũng như sản phẩm của cụng ty cú nhiều khỏc biệt so với cỏc ngành khỏc. Đối với hoạt động xõy lắp thỡ quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của cụng ty diễn ra theo sơ đồ sau:
Chủ đầu tư
mời thầu
Nhận hồ sơ
Lập dự ỏn thi cụng
và lập dự toỏn
Nghiệm thu, bàn giao, xỏc định lập kết quả, lập quyết toỏn
Tiến hành
xõy dựng
Chuẩn bị nguồn lực: NVL, nhõn cụng
Tham gia
đấu thầu
Thắng thầu
2.1.3.1. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh
Cụng ty cổ phần xõy dựng số 12 - Vinaconex cú phạm vi hoạt động trờn toàn quốc, đó và đang thi cụng nhiều cụng trỡnh trọng điểm của Nhà nước. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu của cụng ty bao gồm:
- Xõy dựng cỏc cụng trỡnh dõn dụng và phần bao che cỏc cụng trỡnh cụng nghiệp.
- Xõy dựng cỏc cụng trỡnh kỹ thuật hạ tầng đụ thị và khu cụng nghiệp
- Xõy dựng đường dõy và trạm biến ỏp 110 KV
- Xõy dựng kờnh mương, đố, kố, cống.
- Xõy dựng đường bộ
- Xõy lắp kết cấu cụng trỡnh
- Thi cụng cỏc cụng trỡnh nhà cao tầng
- Nạo vột bồi đắp mặt bằng, đào đắp nền, đào đắp cụng trỡnh
- Lắp đặt thiết bị cơ điện, nước cụng trỡnh
- Trang trớ nội, ngoại thất và tạo cảnh quan kiến trỳc cụng trỡnh.
- Chế biến khai thỏc và sản xuất vật liệu xõy dựng
2.1.3.2. Đặc điểm về sản phẩm
Cỏc sản phẩm của cụng ty đều tập trung trong lĩnh vực xõy lắp, nhằm đỏp ứng nhiệm vụ của lĩnh vực sản xuất chuyờn ngành, cỏc sản phẩm của cụng ty cú đặc điểm sau:
Cú nơi tiờu thụ cố định, nơi sản xuất gắn liền với nơi tiờu thụ sản phẩm, chất lượng, giỏ cả (chi phớ xõy dựng) sản phẩm chịu ảnh hưởng rất lớn vào điều kiện địa chất, thủy văn, khớ hậu.
Sản phẩm cú quy mụ lớn, kết cấu phức tạp. Cỏc cụng trỡnh đều cú thời gian xõy dựng dài rất dễ gõy ứ đọng tài sản lưu động, mặt khỏc nếu dự toỏn thiếu vốn sẽ làm cụng tỏc thi cụng bị giỏn đoạn kộo dài thời gian thi cụng gõy lóng phớ.
Sản phẩm cú tớnh đơn chiếc, riờng lẻ. Mỗi cụng trỡnh đều cú thiết kế riờng, cú yờu cầu về cụng nghệ, về cỏc yờu cầu như tiện nghi, mỹ quan về an toàn… khỏc nhau.
2.1.3.3. Đặc điểm về thị trường
Cựng với sự phỏt triển nhanh của nền kinh tế, nhu cầu xõy dựng cỏc cụng trỡnh hiện đại, cú quy mụ, chất lượng tương xứng với khu vực và trờn thế giới. Thị trường xõy dựng phỏt triển mạnh mẽ với rất nhiều cỏc tổng cụng ty như: Tổng cụng ty Sụng Đà, Tổng cụng ty xõy dựng Hà Nội, Tổng cụng ty xõy dựng Thăng Long. Tổng cụng ty xõy dựng Lũng Lụ… Mặc dự đều thực hiện xõy dựng - thầu tổng hợp song mỗi cụng ty đều cú thế mạnh riờng về một lĩnh vực. Tổng cụng ty xuất nhập khẩu xõy dựng Việt Nam Vinaconex đó cú tờn tuổi gắn liền với những cụng trỡnh lớn của đất nước, là một trong những thành viờn chủ lực của tổng cụng ty, Cụng ty cổ phần xõy dựng số 12 - Vinaconex cú thế mạnh trong lĩnh vực xõy dựng cỏc cụng trỡnh kết cấu hạ tầng, cỏc cụng trỡnh giao thụng. Do đú, cụng ty luụn nhận được sự tin tưởng và giành được cỏc gúi thầu của cỏc cụng trỡnh lớn.
2.1.4. Cơ chế quản lý tài chớnh của cụng ty
Phũng Tài chớnh - kế toỏn cụng ty chịu trỏch nhiệm chớnh và trực tiếp trước giỏm đốc cụng ty về cụng tỏc quản lý tài chớnh. Cơ cấu tổ chức của phũng Tài chớnh - kế toỏn cụng ty gồm 1 kế toỏn trưởng, 1 phú phũng tài chớnh kế toỏn cụng ty gồm 1 kế toỏn trưởng, 1 phú phũng tài chớnh kế toỏn và 6 nhõn viờn kế toỏn phụ trỏch cỏc mảng khỏc nhau trong hoạt động tài chớnh, kế toỏn của cụng ty.
2.1.4.1. Cụng tỏc quản lý vốn và tài sản
Cụng ty cổ phần xõy dựng số 12 - Vinaconex là một doanh nghiệp cổ phần với 51% vốn thuốc Nhà nước cũn lại là do cỏc cổ đụng gúp vào cụng ty. Cụng ty cú nghĩa vụ quản lý và sử dụng hiệu quả vốn, khụng ngừng nõng cao hiệu quả kinh doanh, bảo toàn và phỏt triển vốn.
Trong quỏ trỡnh kinh doanh, khi cần thiết cụng ty được tổng cụng ty bảo lónh vay vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của phỏp luật hiện hành và theo điều kiện của tổng cụng ty.
Về quản lý tài sản, cụng ty cú quyền sử dụng, cho thuờ, thế chấp, cầm cố nhượng bỏn tài sản thuộc quyền quản lý của cụng ty tuõn thủ cỏc quy định theo quy chế của tổng cụng ty và Nhà nước khi bị tổn thất về tài sản, cụng ty phải xỏc định giỏ trị tổn thất, nguyờn nhõn, trỏch nhiệm để xử lý.
2.4.1.2. Quản lý doanh thu, lợi nhuận và chi phớ kinh doanh
Doanh thu thu được từ hoạt động sản xuất - kinh doanh trực tiếp của cụng ty. Cỏc sản phẩm, hàng húa, dịch vụ tiờu dựng ngay trong nội bộ đơn vị cũng phải được hạch toỏn để xỏc định doanh thu.
Chi phớ trong hoạt động của cụng ty được phản ỏnh theo đỳng chế độ, định mức kinh tế kỹ thuật, định mức lao động, định mức chi phớ giỏn tiếp, đơn giỏ tiền lương do cụng ty tự xõy dựng và quyết định ban hành. Cỏc chi phớ phỏt sinh phải cú húa đơn, chứng từ hợp phỏp, hợp lệ.
Về hạch toỏn, lợi nhuận, lợi nhuận của cụng ty bằng doanh thu trừ cỏc khoản chi phớ hợp lý cú liờn quan đến thu nhập chịu thuế của hoạt động kinh doanh, hoạt động tài chớnh và hoạt động khỏc.
2.1.4.3. Cụng tỏc kế hoạch tài chớnh
Cụng tỏc kế hoạch húa tài chớnh luụn là một nội dung được quan tõm cao trong cụng ty. Cụng ty đó phõn cụng một nhõn viờn trong phũng tài chớnh - kế toỏn chuyờn phụ trỏch việc lập bỏo cỏo, kế hoạch tổng hợp và theo dừi, đỏnh giỏ thực hiện kế hoạch trong năm cụng ty.
Hàng năm, phũng kế hoạch sẽ phối hợp cựng cỏc phũng ban khỏc xõy dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh. Trờn cơ sở bản kế hoạch sản xuất kinh doanh đó được sự phờ duyệt của ban giỏm đốc, phũng Tài chớnh - kế toỏn xõy dựng kế hoạch tài chớnh (ngắn hạn). Bản kế hoạch sản xuất và kế hoạch tài chớnh sẽ được định kỳ bỏo cỏo tỡnh hỡnh thực hiện kế hoạch tài chớnh thỏng, quý, năm cho tổng cụng ty.
2.2. THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN LƯU ĐỘNG TẠI CễNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG SỐ 12 - VINACONEX
Để cú thể phõn tớch chi tiết về hiệu quả sử dụng tài sản lưu động của cụng ty ta cần cú cỏi nhỡn khỏi quỏt về tỡnh hỡnh hoạt động của cụng ty trong những năm gần đõy. Thụng qua cỏc bỏo cỏo tài chớnh hàng năm, ta cú những đỏnh giỏ về cỏc mặt sau đõy.
2.2.1. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của cụng ty trong vài năm gần đõy.
Bảng 2.1. Bảng phõn tớch kết quả kinh doanh qua cỏc năm
Đơn vị tớnh: Đồng
STT
Chỉ tiờu
Năm 2003
Năm 2004
Năm 2005
Giỏ trị
Giỏ trị
Tăng so 2003 (%)
Giỏ trị
Tăng so 2003 (%)
1
Tổng doanh thu
125.576.517.736
150.139.589.865
19,56
175.087.883.428
11,66
2
Cỏc khoản giảm trừ
0
0
0
3
Doanh thu thuần (=1-2)
125.576.517.736
150.139.589.865
175.087.883.428
4
Giỏ vốn hàng bỏn
11...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status