Thực hành nghiệp vụ kế toán của Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi - pdf 14

Download miễn phí Thực hành nghiệp vụ kế toán của Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi



Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi có số liệu tại tháng 3 năm 2005 như sau : Phương pháp tính giá vốn thành phẩm là phương pháp bình quân gia quyền tính nguyên vật liệu xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ . Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ .
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi
Nhập tại kho: Công tyBiếc Lan
STT
Tên, qui cách sản phẩm hàng hoá
Mã số
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chứng từ
Thực nhập
01
Vecni
Cộng
Hộp
20
55.000
1.100.000
1.100.000
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Hoá đơn (GTGT) Mẫu số 01 GTKT
Liên : 1 (lưu)
Ngày 09 tháng 03 năm 2005 Ký hiệu : AA/98
Số 00000
Đơn vị bán hàng: Công ty Biếc Lan
Địa chỉ : 102 Khâm Thiên Số tài khoản: 91299
Điện thoại: 9349264 Mã số : 1901019051
Họ tên người mua hàng: Đỗ Văn Tùng
Đơn vị: Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi.
Địa chỉ:ý Yên Nam Định
Hình thức thanh toán: …………….. Mã số : 0101767909
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
01
Vecni
Hộp
20
55.000
1.100.000
Cộng tiền hàng: 1.100.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 110.000
Tổng cộng tiền thanh toán : 1.210.000
Số tiền viết bằng chữ:Một triệu hai trăm mười ngàn
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, Họ tên) (Ký, Họ tên) (Ký,đóngđấu,Họtên)
Liên 1: Lưu
Liên 2 : Giao cho khách hàng
Liên 3 Dùng thanh toán
Biển bản kiểm nghiệm
Ngày 09 tháng 03 năm 2005
Số 00002
- Căn cứ hợp đồng ngày 09/03/2005 của Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi
- Ban kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Huệ (Trưởng ban).
Ông (bà): Đào Mai Trang (Uỷ viên).
Ông (bà) : Nguyễn Thu Trang (Uỷ viên)
Đã kiểm nghiệm các loại :
ý kiến của ban kiểm nghiệm: Hạt đạt quy cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đơn vị :.CT CPCD
Địa chỉ :ý Yên Nam Định
Telefax.....
Phiếu thu
Ngày.10..tháng.03.năm.2005
Quyển số ....01...
Số.....05......
Nợ.....111....
Có....131.....
Mẫu số : 01 – TT
QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
Họ tên người nộp tiền: Nguyễn Anh Vũ.......................
Địa chỉ : .....Trường ĐạI Học Luật – Hà Nội ................................
Lý do nộp: .........Thanh toán tiền hàng...............
Số tiền : .52.000.000........ (viết bằng chữ): .. Năm mươi hai triệu đồng chẵn
Kèm theo : ...........Chứng từ gốc.................….....
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Năm mươi hai triệu đồng chẵn
Ngày..10..tháng 03....năm.2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoạI tệ (vàng, bạc, đá, quý)………………………..
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………
Đơn vị:. CTCPCD.... Phiếu chi Quyển số :.01. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:..ý Yên Nam Định Ngày 10 tháng 03 năm 2005 Số : 07 QĐ số: 141-TC/QĐ/CĐKT của Bộ tài chính Ngày 1/11/1995
Nợ TK 211 - 133
Có TK 112 - 331
Họ tên người nhận : Đỗ Văn Tùng ..............................................................……..
Địa chỉ : .........Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi
Lý do chi : ...Mua máy bào bốn mặt...............................................……………….
Số tiền : ...60.500.000.......(viết bằng chữ): Sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng ............
Kèm theo............01..................Chứng từ gốc......Giấy báo nợ…………………….
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ).:...Sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng
Ngày ...10...tháng..03....năm..03......
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người
nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý) :.......................
+ Số tiền quy đổi : .......................................................
Nợ
Số tài khoản 16121076281

Số tài khoản 0101767909
Số tiền
60.500.000
Ngân hàng công thương giấy báo Nợ Số...
Ngày 10 tháng 3 năm2005
Tên tàI khoản Nợ : 211 - 133
Tên tàI khoản có : 331 - 112
Số tiền bằng chữ : Sáu mươi triệu năm trăm ngàn đồng
…………………………………………………………………
…………………………… ……………..
Trích yếu : Mua một máy bào 4 mặt
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị :.CT CPCD
Địa chỉ : ý Yên Nam Định
Telefax.....
Phiếu thu
Ngày.11..tháng.03.năm.2005
Quyển số ....01...
Số.....06......
Nợ.....111....
Có....131.....
Mẫu số : 01 – TT
QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT)
Ngày1 tháng 11 năm 1995
của Bộ Tài chính
Họ tên người nộp tiền: Võ Văn Đức......................
Địa chỉ : .....Công ty TNHH Ngọc Tuyết ................................
Lý do nộp: .........Thanh toán tiền hàng...............
Số tiền : .57.134.127........ (viết bằng chữ): .. Năm mươi bảy triệu một trăm ba mươi bốn ngàn một trăm hai mươi bảy đồng
Kèm theo : ...........Chứng từ gốc.................….....
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): . Năm mươi bảy triệu một trăm ba mươi bốn ngàn một trăm hai mươi bảy đồng
Ngày..11..tháng 03....năm.2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nộp Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoạI tệ (vàng, bạc, đá, quý)………………………..
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………
Đơn vị:. CTCPCD.... Phiếu chi Quyển số :.01. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.ý Yên Nam Định Ngày 12 tháng 03 năm 2005 Số : 08 QĐ số: 141-TC/QĐ/CĐKT của Bộ tài chính Ngày 1/11/1995
Nợ TK 333
Có TK 112
Họ tên người nhận : Trần Minh Thuý ..............................................................……..
Địa chỉ : .......Phòng kế toán Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi
.............................................
Lý do chi : ..Thu tiền thuế cho Nhà nước...............................................……………….
Số tiền : ...40.000.000.......(viết bằng chữ): Bốn mươi triệu đồng chẵn............
Kèm theo..............................Chứng từ gốc.....…………………….
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ).:...Bốn mươi triệu đồng chẵn
Ngày ...12...tháng..03....năm..03......
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người
nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá, quý) :.......................
+ Số tiền quy đổi : .......................................................
Đơn vị:. CTCPCD.... Phiếu chi Quyển số :.01. Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.ý Yên Nam Định Ngày 12 tháng 03 năm 2005 Số : 08 QĐ số: 141-TC/QĐ/CĐKT của Bộ tài chính Ngày 1/11/1995
Nợ TK 331
Có TK 112
Họ tên người nhận : Đỗ Văn Tùng ..............................................................……..
Địa chỉ : ...... Công ty dịch vụ thương mại Tràng Thi
.............................................
Lý do chi : ..Thanh toán tiền hàng...............................................……………….
Số tiền : ...168.103.000.......(viết bằng chữ): Một trăm sáu mươi tám triệu một trăm linh ba ngàn đồng............
Kèm theo.............01.................Chứng từ gốc...Giấy báo nợ
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ).:. Một trăm sáu mươi tám triệu một trăm linh ba ngàn đồng
Ngày ...12...tháng..03....năm..03......
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người
nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký,...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status