Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Thanh Tuấn - pdf 14

Download miễn phí Chuyên đề Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Thanh Tuấn



MỤC LỤC
Lời cảm ơn.
Mục lục.
Danh mục bảng biểu.
Danh mục sơ đồ.
Danh mục kí hiệu viết tắt.
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
1.3. Nội dung, phạm vi nghiên cứu.
1.4. Phương pháp nghiên cứu.
1.4.1. Phương pháp thu thập số liệu.
1.4.2. Phương pháp so sánh.
1.4.3. Phương pháp phân loại chi phí.
PHẦN II: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
2.1. Một số vấn đề chung về nội dung nghiên cứu.
2.1.1. Khái quát chung về chi phí.
2.1.2. Kế toán chi phí sản xuất.
2.2. Đặc điểm tổ chức sản xuất của Công ty TNHH Thanh Tuấn.
2.2.1. Chức năng, nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH Thanh Tuấn .
2.2.2.Tổ chức bộ máy quản lý của Công ty TNHH Thanh Tuấn
2.2.3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty một số năm gần đây.
2.2.4.Thực tế tổ chức kế toán tại Công ty TNHH Thanh Tuấn.
2.3. Kết quả nghiên cứu.
2.3.1. Khái quát chung công tác quản lý chi phí tại công ty TNHH Thanh Tuấn.
2.3.2. Kế toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Thanh Tuấn.
2.4. Giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất tại Công ty TNHH Thanh Tuấn.
2.4.1. Đánh giá chung về công tác kế toán chi phí sản xuất tại Công ty.
2.4.2. Ưu điểm.
2.4.3. Hạn chế.
2.4.4.Một số giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất .
Phần III - KẾT LUẬN
3.1. Kết luận.
3.2. Ý kiến đề xuất.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

hập kho, thủ tục nhập kho, hóa đơn cước phí vận chuyển, hóa đơn GTGT) kế t oán vật tư tiến hành nhập số liệu.
Mẫu số 01GTKT-3LL
DB/2008B
026984
Biểu 2.1
HÓA ĐƠN (GTGT)
Liên 2: (Giao cho khách hàng)
Ngày:10/11/2010
Đơn vị bán hàng: Công ty thương mại Thọ Xuân
Địa chỉ : Thị trấn Thọ Xuân –Huyện Thọ Xuân- Tỉnh Thanh hóa
Mã số thuế
2
8
0
0
1
1
5
6
5
2
Họ tên người mua hàng: Công ty TNHH Thanh Tuấn
Địa chỉ : Xã Xuân Bái – Huyện Thọ Xuân – Tỉnh Thanh Hóa
Hình thức thanh toán :Tiền mặt
Mã số thuế
2
8
0
0
8
1
0
7
3
7
STT
Tên hàng hóa dịch vụ
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Đá hộc
m3
100
78.500
7.850.000
2
Đá 12
m3
15
136.000
2.040.000
3
Đá 46
m3
30
115.000
3.450.000
4
Cát vàng xây trát
m3
120
38.000
4.560.000
5
Cát bê tông
m3
30
41.000
1.230.000
Cộng tiền hàng: 19.130.000
Thuế suất :10% Tiền thuế GTGT: 1.913.000 Tổng cộng tiền thanh toán : 21.043.000
(Viết băng chữ: Hai mươi mốt triệu không trăm bốn ba ngàn đồng chẵn)
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
Căn cứ vào hóa đơn GTGT kế toán vật tư tiến hành viết “Phiếu nhập kho” theo mẫu:
Biểu 2.2
Đơn vị : Công ty TNHH Thanh Tuấn Mẫu số : 01-VT
Nợ TK 152
Có TK 111
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày : 10/11/2010
Số 11-VT
Họ tên người giao hàng: Đỗ Ngọc Nhiên
Theo hóa đơn : 026984 ngày 10/11/2010 của công ty thương mại Thọ Xuân.
Nhập tại kho : Công trình chợ Xuân Bái.
.Địa điểm: Xã Xuân Bái – Thọ Xuân- Thanh Hóa.
STT
Tên, quy cách vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Đá hộc
m3
100
100
78.500
7.850.000
2
Đá 12
m3
15
15
136.000
2.040.000
3
Đá 46
m3
30
30
115.000
3.450.000
4
Cát vàng xây trát
m3
120
120
38.000
4.560.000
5
Cát bê tông
m3
30
30
41.000
1.230.000
19.130.000
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ): Mười chín triệu một trăm ba mươi ngàn đồng chẵn
Kèm theo một chứng từ gốc.
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
Ký tên Ký tên Ký tên Ký tên
Nhập tại kho : Công trình chợ Xuân Bái.
KTghi :Tên hàng:(Chi tiết cho từng loại hàng) và ĐKKT: NợTK152: 19.130.000đ
Có TK : 111: 19.130.000đ Từ nhu cầu sử dụng vật liệu, bộ phận có nhu cầu viết “ Phiếu yêu cầu xuất vật liệu”. Phiếu yêu cầu được chuyển đến phòng vật tư và ban giám đốc duyệt. Phiếu được duyệt kế toán vật tư viết phiếu xuất kho . Khi nhận được phiếu xuất kho thủ kho tiến hành xuất vật liệu và ghi số thực xuất vào thẻ kho. Sau đó thủ kho chuyển phiếu xuất kho lên phòng tài chính kế toán. Kế toán vật tư tiến hành nhập số liệu.
Ví dụ : Đối với công trình chợ Xuân Bái : Ông : Đỗ Ngọc Bảy – Đội trưởng viết “ Phiếu yêu cầu” theo mẫu:
Biểu 2.3
PHIẾU YÊU CẦU XUẤT VẬT TƯ
Ngày:12/11/2010
Bộ phận sử dụng: Công trình chợ Xuân Bái
Lý do xuất : Xuất dùng trực tiếp làm nhà
STT
Tên quy cách vật liệu
ĐVT
Số lượng
1
Đá hộc
m3
100
2
Đá 12
m3
15
3
Đá 46
m3
30
4
Cát vàng xây trát
m3
120
5
Cát bê tông
m3
30
Căn cứ vào “ Phiếu yêu cầu” kế toán vật tư tiến hành viết viết “ Phiếu xuất kho” theo mẫu:
Biểu 2.4
Nợ TK 621
Có TK 152
Đơn vị : Công ty TNHH Thanh Tuấn Mẫu số :02-VT
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày: 12/11/2010
Số :10
Địa chỉ người nhận : Đỗ Ngọc B¶y
Lý do xuất dùng: Xuất dùng trực tiếp làm nhà.
Xuất tại kho: Công trình chợ Xuân Bái Đơn vị tính : đồng
Tên, quy cách vật tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
Đá hộc
m3
100
100
78.500
7.850.000
Đá 12
m3
15
15
136.000
2.040.000
Đá 46
m3
30
30
115.000
3.450.000
Cát vàng xây trát
m3
120
120
38.000
4.560.000
Cát bê tông
m3
30
30
41.000
1.230.000
Cộng
19.130.000
Tổng số tiền ( Viết bằng chữ):( Mười chín triệu một trăm ba mươi ngàn đồng chẵn)
Kèm theo một chứng từ gốc.
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Phiếu xuất được lập thành 3 liên:
Liên 1 : Lưu tại quyển.
Liên 2: Giao cho thủ kho.
Liên 3 : Luân chuyển và ghi sổ kế toán.
Kế toán ghi ĐKKT: Nợ TK 621: 19.130.000đ
Có TK :152: 19.130.000đ
Từ đó vào các sổ chi tiết vật tư có liên quan.
Đối với các loại vật tư khác cũng nhập tương tự như vậy.
Biểu 2.5 SỔ CHI TIẾT VẬT TƯ
Tháng: 11/2010 : Cát vàng xây trát
ĐVT:m3
NT
GS
Diễn giải
TK đối ứng
Đơn giá
(1000đ)
Nhập
Xuất
Tồn
SL
TT
SL
TT
SL
TT
Tồn đầu kỳ
0
0
10/11
Nhập cát vàng xây trát
111
38
120
4.560
-
-
120
4.560
21/11
Nhập cát vàng xây trát
331
38
40
1.520
-
-
160
6.080
12/11
Xuất cát vàng xây trát cho CT chợ Xuân Bái
621
38
-
-
120
4.560
40
1.520
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Việc cung cấp vật tư do phòng vật tư đảm nhận, ngoài ra tùy vào tình hình thực tế tại công trường giám đốc công ty quyết định cho đội tự mua vật tư nhưng phải báo cáo qua phòng vật tư và chịu sự giám sát cả về số lượng lẫn chất lượng. Hàng tháng căn cứ vào hóa đơn chứng từ phòng vật tư và đội thi công tự mua, căn cứ vào đề ngị cấp vật tư của đội trưởng, phòng vật tư lập phiếu nhập, xuất kho vật tư và cuối tháng gửi lên phòng kế toán.
Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ đầu vào đó là các hóa đơn mua hàng, phiếu nhập, phiếu xuất kế toán tiến hành vào sổ chi tiết TK621.
Biểu 2.6
Công ty TNHH Thanh Tuấn
SỔ CHI TIẾT
Tài khoản : 621- Chi phí NVLTT.
Tháng 11/2010
Công trình : Chợ Xuân Bái
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Nợ

SH
NT
Tháng





PXK10
12/11/2010
Xuất kho CT cho CT chợ Xuân bái
152
19.130.000
047891
20/11/2010
CP NVLcho CT chợ Xuân Bái
331
510.087.517
045686
29/11/2010
CP NVLcho CT chợ Xuân Bái
331
486.138.548





30/11/2010
K/C CPNVLTT
1541
1.015.356.065
Cộng PS tháng 11/08
1.015.356.065
1.015.356.065
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Cũng căn cứ vào các chứng từ phát sinh như trên kế tóan hàng ngày cũng vào sổ nhật ký chung.
Biểu 2.7
Công ty TNHH Thanh Tuấn
TRÍCH SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2010
Đơn vị tính: đồng
Chứng từ
Diễn giải
TK đối ứng
Số phát sinh
SH
NT
Nợ

Số trang trước
chuyển sang


…..



PNK11
10/11/2010
Nhập kho CT NVL
152
19.130.000
VAT 10%
133
1.913.000
Thanh toán = tiền mặt
111
21.043.000
PXK10
12/11/2010
Xuất kho CT cho CT Chợ Xuân Bái
621
19.130.000
Xuất kho NVL
152
19.130.000
047891
20/11/2010
Chi phí NVL cho CT Chợ Xuân Bái
621
510.087.517
152
510.087.517
013246
26/11/2010
Mua ngoài chuyển thẳng đến CT trường THXL
621
250.000.000
Chưa thanh toán cho người bán
331
250.000.000


…..



Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu)
Từ sổ Nhật ký chung, hàng ngày kế toán tiến hành vào sổ cái TK 621. Cuối tháng kế toán vào bảng cân đối phát sinh.
Biểu 2.8
Công ty TNHH Thanh Tuấn.
SỔ CÁI
TK 621- Chi phí NVLTT
Tháng 11/2010 ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn Giải
TK đối ứng
Nợ

SH
NT


….
….
….
PXK10
12/11/2010
Xuất kho CT cho CT chợ Xuân bái
152
19.130.000
047891
20/11/2010
CP NVL cho CT chợ Xuân Bái
331
510.087.517
045686
29/11/2010
CP NVLcho CT chợ Xuân Bái
331
486.138.548
….
….



30/11/2010
K/C CPNVLTT
1541
1.015.356.065
Cộng PS tháng 11/2010
2....
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status