Thiết kế một máy nâng tải trọng nâng hai tấn - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế một máy nâng tải trọng nâng hai tấn



MỤC LỤC
Nội dung Trang
Lời nói đầu 1
Phần I: Nhịêm vụ, mục đích, yêu cầu, đặc tính kỉ thuật 2
Phần II : Bảng phân công công việc 3
Phần III : Phân tích chọn phương án 4
Phần IV: Chọn tang, khớp nối, độnh cơ điện và phân 10
phối tỉ số truyền
Phần V : Tính tốn truyền động bánh răng 19
Phần VI: Tính tốn trục và tang 30
Phần VII:Định kết cấu trục 44
Phần VIII: Thiết kế ổ lăn 48
Phần IX: Tính tốn và chọn vỏ hộp 52
Phần X : Chọn các chi tiết phụ 54
Phần XI :Dung sai lắp ghép 56
Phần XII :Thiết kế phanh 58
Phần XIII :Kết luận 60
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ai má
t
Z
Q(KN)
GD2
3000
700
90
270
280
2
52
31
50.8
12
160
8.9
c)Kiểm nghiệm theo hệ số an tồn
S = ³ {S}
Q: tải trọng phá hỏng
Ft : lực vòng
+ Ft =
+ Do = =196.3(mm).
+ k=0.2
+ Mt’ = 2539 (Nm)
+ {S} = 7, hệ số an tồn
+ n3 = 30.88 (vong /phut)
Þ S = 20.6 > {S} Vậy đủ bền.
6) Chọn động cơ điện:
+ Công thức tĩnh khi nâng vật :
Nlv = = = 5.2(KW)
+ Công suất tương đương:
Ntd =
= = 4.25 (KW)
+ Hiệu suất của bộ truyền :
+h = hp . ht . h0l4.hK.hhmscn.hmscc =0.776
Với: + hp = 0.99 : hiệu suất palăng
+ ht = 0.96 : hiệu suất tang
+ h0l = 0.99 : hiệu suất ổ lăn
+ hk = 0.99 :hiệu suất khớp
+ h mscn = 0.96:hiệu suất bộ truyền cấp nhanh
+ hmscc = 0.98 :hiệu suất bộ truyền cấp chậm
+ Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Nct = = 5.48 (kw)
Chọn động cơ điện xoay chiều ba pha, số hiệu 4A1326Y3
+ Công suất: p = 5.5 ( KW)
+ Tốc độ danh nghĩa: n = 960 (vòng/ phút)
+ Hệ số quá tải : =2.2
II. Phân phối Tỷ số truyền chung:
a) Tỷ số truyền chung
Tỷ số truyền chung từ trục động cơ đến trục tang:
i0 = = 960/30.8 = 31.1
Với: nt là Số vòng quay của tang để đảm bảo vận tốc nâng cho trước
nt = = 30.8 (vòng/phút)
Theo ( 3.12)-[1], ta có: ub r 1 = 0.7332 u 0.6438 = 6.7
Tỷ số truyền cấp thứ hai là : ub r 2 = 31.1/6.7 = 4.64
Vậy: + Tỷ số tuyền bánh răng cấp nhanh u1 =6.7.
+ Tỷ số truyền bánh răng cấp chậm u2 =4.46
+ Tỷ số truyền chung la : uo = 31.1.
b) Số vòng quay trên mỗi trục:
+ nI = nD C = 960 (vòng / phút).
+ nII = nI/ u 1 = 143.28 (vòng / phút).
+ nIII = n2 /u2 = 30.88 (vòng / phút).
Từ đó ta có :
BẢNG PHÂN BỐ TỈ SỐ TRUYỀN
Trục
Thông số
I
II
III
Số vòng quay (vòng/phút)
960
143.8
30.88
Tỉ số truyền
6.7
4.64
Công suất trên trục(KW)
4.98
4.65
4.42
Mô men xoắn T(Nmm)
48645
309935
1366936
PHẦN V
TÍNH TỐN TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG
Chọn vật liệu:
Ta chọn vật liệu cặp bánh răng này vật liệu như nhau, bảng ( 6-1)-[1].
+ Bánh răng nhỏ thép 45, tui cải thiện có độ rắn HB1 = 241.. 285 có db1 = 850 Mpa; dch1 = 850 Mpa.
+ Bánh lớn thép 45, tui cải thiện đạt độ rắn HB2 = 192…240 có = 730 Mpa; = 430 Mpa
II) Ứùng suất cho phép :
a). ứng suất tiếp xúc cho phép
HB = 180 ...350.
= 2 HB + 70 ; S z = 1.1 : hệ số an tồn
dFlim = 1.8HB ; SF = 1.75 :hệ số an tồn
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1 = 245
Chọn độ rắn bánh răng lớn û HB2 = 230
khi đó :
dH lim1 = 2HB1 +70 =560 MPA
dFlim1 = 1.8HB2 =441 MPA
dH lìm2 = 414 MPA
d Flim2 =470 MPA
+ Hệ số tuổi thọ
KHL =
Với HB £ 350 Þ mH = 6 (mH : bậc của đường cong mỏi).
+ NHO : số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
NHO = 30 = 30* 2302.4 = 1.4 107
+ Thời gian làm việc tính bằng giờ
TS =21*365*A**Kn*Kng
Trong đó A = 10 năm
Kn = 0.5 : hệ số tuổi thọ
Kng = 0.67 : hệ số sử dụng theo ngày
Þ TS = 29346 (giờ)
+ Theo (6-7)-[1], ta có :
NHE =60*c*S(Ti/Tmax)3*ni*ti
C = 1, Cặp bánh răng ăn khớp
ni : Vận tốc làm việc của trục thứ i
ti : Thời gian làm việc trong một chu kỳ
Ti: Mômen xoắn thứ i trong một chu kỳ
Tmax : Mômen lớn nhất trong một chu kỳ
Vậy:
NHE = 60*1*143.28*29346(12*0.6+0.53 *0.2
+0.33*0.2)
=15.9 107
+ NHE1 > NHO1 Þ ta chọn NHE 1 =1
Tương tự ta có: + NHE2 >NHO2 Þ KHL2 = 1
Như vậy theo (6- 2)[1], ta xác địng sơ bộ
{dH} = dHlim .KHL/SH
+{dH1} = 560/1.1 = 509 (Mpa)
+ {dH2} = 470/1.1 = 445 (MPa)
Vì đây là cặp bánh răng trụ răng thẳng nên ứng suất tiếp xúc cho phép là: {dH} = min({dH1} ; {dH2}) = 445 MPa
b) Ứng suất uốn khi quá tải
df =dFlim .KHL.KFC/SF
Theo (6-7)-[1], ta có:
NFE = 60 . C . .ni . ti
Trong đó: ni : Vận tốc làm việc của trục thứ i
ti : Thời gian làm việc trong một chu kỳ
Ti: Mômen xoắn thứ i trong một chu kỳ
Tmax : Mômen lớn nhất trong một chu ky
mF = 6
Þ NFÉ1 = 60*1*29346*143.28(16*0.6+0.56*0.2+0.36*0.2) =15.9 107
với NFE1 > NFeo; ta chọn KFL1 = 1
Tương tự ta có : NFE2 > NFEo ta chọn KFL2 = 1
Theo (6-2a) –[1], Với bộ truyền quay hai chiều chọn KFC = 0.8
Vậy với các số liệu như trên ta tính được :
{dF1} = 201.6 MPa
{dF2} = 189.1 MPa
c) Ứng suất uốn khi quá tải
= 2,8 . = 2,8 . 450 = 1260 Mpa
= 0,8 . = 0,8 . 580 = 464 Mpa
= 0,8 . = 0,8 . 450 = 360 Mpa
III) xác định những thông số cơ bản của bộ truyền
1) Tính tốn bộ tryền bánh răng cấp nhanh
a) Khoảng cách trục:
aw= k*a*(u1+1)3
+ Ka = 49.5: Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng trụrăng thẳng (thép – thép).
+ T1 = 48645 N.mm
+ [dH] = 481,81 Mpa
+ Tỉ số truyền u = 6.7
+ = 0,3 (răng thẳng không đối xứng), (bảng 6-6)-[1].
+ KH:hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng
= 0,5.(u+1) = 1.223
với = 1.223 Þ tra bảng ( 6.7 )-[1], sơ đồ 5 Þ KH = 1,2
aw = 49.5*(6.7+1) = 201 (mm)
Xác định cáa thông số ăn khớp:
Mô đun m = (0,01…0,12)aw = 2.01…4.02
chọn m = 3
Số răng Z1 = =
Þ chọn Z1 = 17
Z2 = u.Z1 = 6.7*17 = 113.9
Þ chọn Z2=114
* Tính lại khoảng cách trục:
aw = =
* Xác định hệ số dịch chỉnh :
y =
Vậy đây là cặp bánh răng không dịch chỉnh Þ Ky = 0, xt =0
+ Góc ăn khớp
cos=m.cos Þ cos = 0.93969; =200
+ Tính lại tỷ số truyền thực:
u1 = 114/17 =6.7
c) kiểm ngiệm răng về độ bền tiếp xúc
Ưùng suất tiếp xúc xuất hiện trên bề mặt răng thoả mản điều kiện tiếp xúc
theo (6-33)-[1]
= ZMZHZ
Với :
ZM = 274 MPa1/ 3 (bánh răng thẳng vật liệu thép_thép)
ZM : hệ số tính đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = = = 1.763
Z : hệ số tính đến sự trùng khớp của răng thẳng =0
=[1,88-3,2cos] = 1.66
Þ Z =
Đường kính vòng lăn bánh răng :
dw1 = =
Bề rộng răng:
b = x a = 58.95
K: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
K = KxKKHV
Với
KH = 1 (bánh răng thẳng)
KHb =1.2
V = = 2.56 ( m/s)
Với:
n1= 960
dw1 = 51 ( mm )
Theo bảng (6_13_)dùng cấp chính xác 8
+ Tra bảng( 6.16)-[1] go= 56
+ Tra bảng (6.15)-[1] với HB 350 = 0.006
=.go.v. = 0,006.56.2.56 = 4
KHV : Hệ số kể đến tải trọng xuất hiện trong vùng ăn khớp
KHV = 1+ = 1+
K = 1.2*1.09*1.11 =1.45 =ZMxZHxZ= 274.1,0.776
= 386 (MPa)
= 381 Mpa
Nhận xét: Vì chênh lệch dH và SH quá lớn nên ta giảm chiều rộng của bánh răng xuống : bw =fba. aw.=0.3*196.5*=44.35 (mm)
Ta chọn chiều rộng của bánh răng là bw =45(mm)
d) Kiểm ngiệm răng về độ bền uốn
Để đảm bảo điều kiện uốn cho răng ứng suất sinh ra tại chân răng không vượt quá một giới hạn cho phép
=
=
Trong đó:
+ Ye : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
+ Ye = = (1/1.66) = 0.6
+ YF1,YF2 : hệ số dạng răng của bánh 1 và 2
+ ZV1 = Z1 = 17 ; ZV2 = Z2 = 114 và hệ số dịch chỉnh x
Tra bảng (6.18)-[1] YF1 = 4.22 và YF2 = 2.
Y =1 bánh răng thẳng
Yr =1 bánh răng phay
+ KF = KxKxKFV
với =0.72 Tra bảng( 6.7)-[1], Sơ đồ 5 kF B = 1.41
Tra bảng(6.15)-[1], dF= 0.016
Tra bảng(6.16)-[1] , go =56
= 0,016.56.2.56 =12.
=1+=1.164
Vậy KF = 1.164*1.41*1.27 = 2.08
= =75.25(Mpa)
=(Mpa)
< = 201.6 (Mpa) va ø dF 2 < {dF }2 = 189.1 (Mpa)
Trong đó : {dF }1 = {dF1}*Yr*Ys* KxF = 201.6*1*1*1 = 201.6 (MPa)
{dF }2 = {dF2}*Yr*Ys* KxF = 189.1*1*1*1 = 189.1 (MPa)
Với :
KxF = 1 ( do da <400 mm).
Yr = 1 bánh răng phay
Ys= 1.08 – 0.06*ln3 = 1
{dF1 } = 201.6 (MPa) : ứng suất uớn cho phép
{dF2 } = 189.1 (MPa ) : ứng suất uớn cho phep
Như vậy cặp bánh răng cấp chậm đảm bảo độ bền uốn
e) Kiểm ngiệm răng về quá tải
Hệ số quá tải Kqt=2.2
Với:
+ dH1 max = dH1 = 441.4* = 654.7 (MPa)
+ dF1 max = dF*Kqt = 156.7 (MPa)
và dH1 max <{dH} max = 2.8.dch 1 = 1260 (MPa)
dF1 max <{ dF}max = 0.8.dch = 464 (MPA )
Như vậy cặp bánh răng cấp chậm đảm bảo độ bền quá tải
f) Các thông số của bộ truyền cấp nhanh
Khoảng cách trục aw= 196.5 mm
M
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status