Thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty HD72 3,5 Tấn - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty HD72 3,5 Tấn



Theo Đecbarenđike thì kích thước cơ bản của giảm chấn làđường kính
trong (dP) của xi lanh làm việc. Đường kính này nó phản ánh đến áp suất
cực đại của chất lỏng tương ứng với lực cực đại truyền qua giảm chấn
không được vượt quá giới hạn cho phép vàkhông làm giảm chấn nóng quá
nhiệt độ cho phép .
Trong thực tế trên các ôtô du lịch có công suất ít loại bé vàloại trung
bình ở Liên Xô thường đặt giảm chấn ống với đường kính xi lanh làm việc
bằng 30 mm, ở một số nước khác thì được chọn bé hơn vàbằng 25,4 mm
Ta dựa vào hướng dẫn "thiết kế hệ thống treo ôtô" của học viện kỹ thuật
quân sự thì việc chọn đường kính trong của xi lanh làm việc cho xe tải có
trọng lượng của phần được treo phân bố lên một giảm chấn từ (7500
ữ12.000)N sẽ vào khoảng (40 - 45)mm



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

với 6=
h
b => 6. = 6,48 ta tính đ−ợc h = 1,019 (cm) vμ 4h
b = 6,114 (cm) Chọn h = 1,0 (cm) ; b = 6,0 (cm) .
b. Đối với bộ nhíp phụ :
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
36
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
( )433 6,5
7
25,3.12.12
12
.. cm
n
JbhhbnJ ===⇒= ΣΣ
Kết hợp với 6=
h
b ta tính ra đ−ợc h = 0,983 (cm) b = 5,898 (cm)
Chọn b=6,0 ; h = 1,0 cm
5. Xác định chiều dμi từng lá nhíp
Chiều dμi của mỗi lá nhíp đ−ợc tính chọn sao cho biểu đồ phân bố ứng suất
của nó lμ hợp lý nhất
P1
P2
L2
L1
x
σx1 = γ1.σ1 σ1
Ngμm
W1
Pi > Pi+1
γi < 1
Pi
Pi+1
Li+1
Li
x
σxi σi
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
37
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
Pi
Pi+1
Li+1
Li
σxi σi
Pi < Pi+1
γi > 1
Pi
Pi+1
Li+1
Li
σxi = σiσi
Pi = Pi+1
γi = 1
Hệ số phân bố ứng suất (γ) sẽ đ−ợc chọn theo kinh nghiệm
Đối với bộ nhíp có hai lá trên cùng dμi bằng nhau thì hệ số phân bố ứng
suất đ−ợc chọn nh− sau
- Đối với lá thứ nhất vμ thứ hai γ1 = γ2 = (0,6 ữ 0,8) chọn γ1 = γ2 =0,65
- Đối với lá thứ ba thì γ3 = 0,9 ữ 1 chọn γ3 =0,95 . Các lá khác thì γ =
1
A. Đối với nhíp chính
Do thiết kế bộ nhíp có hai lá trên cùng dμi bằng nhau cho nên chúng ta bắt
đầu tính chọn chiều dμi từ lá thứ 3
Theo sơ đồ trên ta có
58)(5,5716.5,0
2
1315,0
221
≈=−=−== cmdLll c (cm)
d: Đ−ờng kính của dầm cầu sau + quang nhíp chọn d = 16 cm
A.1. Xác định chiều dμi của lá nhíp thứ 3 (Lc3)
áp dụng công thức
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
38
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
( )3
11
3
2
3
1111
13 .
...
hP
hhWll +−= σγ (1)
Trong đó:
h1, h2: Lμ chiều dμy của lá thứ nhất vμ lá thứ 2 (vì độ dμy của các lá nhíp
trong bộ nhíp chọn nh− nhau nên h1 = h2 = h)
W1: Mô men chống uốn của lá nhíp 6
. 2
1
hbW ==
ứng suất σ của lá nhíp đ−ợc tính nh− sau :
Σ
=
J
hlPK cii
i
... 1σ (2)
Trong đó:
hci: Khoảng cách từ đ−ờng trung hoμ của tiết diện ngμm mỗi lá nhíp đến
tiết diện lμ hình chữ nhật thì hci = 2
h
K: Hệ số ảnh h−ởng của lá nhíp cuối cùng đến sự phân chia không đều ứng
suất cho các lá nhíp khác. Đ−ợc tính theo công thức kinh nghiệm sau:
n
n
JJ
J
J
JK −⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −=
Σ
Σ
Σ
..1 0α (3)
Trong đó:
Jn : Mô men quán tính lá cuối cùng; 12
3bhJn =
α0: hệ số xét đến sự gia tăng ứng suất trong lá cuối cùng th−ờng lấy
α0 = (1,2 ữ 1,3); Chọn α0 = 1,2
Từ công thức (3) tính ta đ−ợc 978,0
110
2,110
1
0 =−
−=−
−=
n
nK α
n: Số lá nhíp trong bộ nhíp chính n = 10 lá:
Kết hợp (1), (2), (3) ta sẽ tính đ−ợc (l3)
6,50)(4,758
10
58.978,0.65,0.258...2 1113 ≈=−=−=−= cmn
Klll γ chọn 51(cm)
* Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 3 lμ Lc3 = 51 ì 2 + 16 = 118 ( cm ).
A.2. Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 4 (Lc4)
áp dụng công thức l4 = l3  X3
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
39
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
Với
1
313
3 .
...
β
γ
Σ
=
J
JlkX ; trong đó ⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −=
ΣJ
Jk
l
l 2
3
2
1
.1.β
Tính 026,1
10
1.978,01
51
58
1 =⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −=β
Suy ra
1
13
3 .
..
β
γ
n
lkX = = cm25,5
026,1.10
58.978,0.95,0 = ≈ 5 cm
cmXll 46551334 =−=−=⇒
* Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 4 lμ LC4 = 46 x 2 + 16 = 108 ( cm )
A.3.Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 5 (LC5)
áp dụng công thức l5 = l4  X4
Với
1
3.
4
1
4
3
2
21
414
4
.
.;
..
...
ββββ
γ
ΣΣ
−==
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
Tính β2:
989,0
026,1.10
978,0.
46
58
46
51
2 =−=β
cm
J
JlkX 59,5
989,0.026,1.10
58.978,0.1
..
...
21
414
4 ===
Σ ββ
γ
41,40)(59,546445 ≈=−=−=⇒ cmXll chọn = 41 (cm)
Chọn L5 = 41 x 2 + 16 = 98 (cm ).
A.4.Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 6 (LC6)
áp dụng công thức: l6 = l5  X5
Với
21
4.
5
1
5
4
3
321
515
5 .
..;
...
...
ββββββ
γ
ΣΣ
−==
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
Tính β3:
986,0
989,0.026,1.10
978,0.
41
58
41
46
3 =−=β
⇒ cm
J
lkX 67,5
986,0.989,0.026,1.10
58.978,0.1
...
..
321
15
5 ===
Σ βββ
γ
cmXll 33,3567,541556 =−=+=⇒ chọn l6 = 36 (cm)
Lấy L6 = 36 x2 +16 =88(cm)
A.5. Xác định chiều dμi của lá nhíp thứ 7 (LC7)
áp dụng công thức: l7 = l6  X6
Với
321
6
6
1
6
5
4
4321
616
6 ..
..;
....
...
ββββββββ
γ
ΣΣ
−==
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
40
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
Tính β4 :
982,0
986,0.989,0.026,1.10
978,0.
36
58
36
41
4 =−=β
cmX 77,5
982,0.986,0.989,0.026,1.10
58.978,0.1
6 ==⇒
cmXll 23,3077,536667 =−=−=⇒
chọn l7 = 31(cm)
Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 7 sẽ lμ
LC7 = 31 ì 2 + 16 = 78 (cm).
A.6.Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 8 (LC8)
áp dụng công thức: l8 = l7  X7
Với
4321
7
7
1
7
6
5
54321
717
7 ...
..;
.....
...
ββββββββββ
γ
ΣΣ
−==
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
Tính β5:
978,0
982,0.986,0.989,0.026,1.10
978,0.
31
58
31
36
5 =−=β
cmX 9,5
978,0.982,0.986,0.989,0.026,1.10
58.978,0.1
7 ==⇒
cmXll 1,259,531778 =−=−=⇒ chọn l8 = 25 cm
Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 8 sẽ lμ LC8 = 25 ì 2 + 16 = 66 cm
A.7. Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 9 (LC9)
áp dụng công thức: l9 = l8  X8
Với
i
i
i
i
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
β
β
β
γ
ΠΠ =Σ=Σ
−== 5
1
7
8
1
8
7
66
1
818
8
.
.
.;
.
...
Tính β6:
004,1
978,0.982,0.986,0.989,0.026,1.10
978,0.1.
25
58
25
31
6 =−=β
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
41
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
Suy ra cmX 88,5
004,1.978,0.982,0.986,0.989,0.026,1.10
58.978,0.1
8 ==⇒
cmXll 12,1988,525889 =−=−=⇒ chọn l9 = 19 cm
Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 9 sẽ lμ LC9 = 19 ì 2 + 16 = 54 (cm)
A.8. Xác định chiều dμi lá nhíp thứ 10 (LC10)
áp dụng công thức: l10 = l9  X9
Với
i
i
i
i
J
Jk
l
l
l
l
J
JlkX
β
β
β
γ
ΠΠ =Σ=Σ
−== 6
1
8
9
1
9
8
77
1
919
9
.
.
.;
.
...
Tính β7:
006,1
004,1.978,0.982,0.986,0.989,0.026,1.10
978,0.1.
19
58
19
25
7 =−=β
cmX 98,5
006,1.004,1.978,0.982,0.986,0.989,0.026,1.10
58.978,0.1
9 ==⇒
cmXll 02,1398,5199910 =−=−=⇒ chọn l10 = 13 cm
Vậy chiều dμi lá nhíp thứ 10 sẽ lμ LC10 = 13 ì 2 + 16 = 42 (cm)
B. Đối với bộ nhíp phụ
Để tăng độ cứng vμ độ bền ta thiết kế bộ nhíp phụ có hai lá trên cùng dμi
bằng nhau vμ bằng LP1 = Lp2 = 100 cm
B.1. Xác định chiều dμi của nhịp phụ thứ 3
áp dụng công thức
( )
3
11
3
2
3
1111
13 .
..
hP
hhWll
P
PP
+−= σγ (1)
Trong đó:
h1, h2: Lμ chiều dμy của lá thứ nhất vμ lá thứ 2 của nhíp phụ h1 = h2 = h = 1
(cm)
W1: Mô men chống uốn của lá nhíp phụ thứ nhất 6
. 2
1
hbW =
σ lμ ứng suất của lá nhíp phụ đ−ợc tính theo công thức sau
đồ án tốt nghiệp : thiết kế hệ thống treo trên xe cơ sở Hyundai mighty hd72
42
Gvhd : vũ ngọc khiêm svth : cù xuân thμnh
Σ
=
J
hlPK cipp
i
... 11σ (2)
Trong đó:
hci: Khoảng cách từ đ−ờng trung hoμ của tiết diện ngμm mỗi lá nhíp đến
tiết diện: Lμ hình chữ nhật thì hci = 2
h
Ppi: Lực tác dụng lên đầu mỗi lá nhíp phụ 21
p
p
Z
P =
lp1: Chiều dμi lá nhíp phụ (đ−ợc tính đến ngμm) lp1 = 42 cm
k: Hệ số ảnh h−ởng của lá nhíp cuối cùng xét đến sự phân chia không đều
ứng suất cho các lá nhíp khác. Đ−ợc tính theo công thức kinh nghiệm sau:
n
n
JJ
J
J
JK −⎟⎟⎠

⎜⎜⎝
⎛ −=
Σ
Σ
Σ
..1 0...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status