Bài tập Mạch Điện 2 - pdf 15

Download miễn phí Bài tập Mạch Điện 2



Bài 2:
l =30 km
Zc = 500 ôm
anpha =3.10 Neper/km
Z2 = 500 ôm
GTHD của điẹn áp ở dầu đường dây là U1 = 120V
a/ Xác định GTHD của U2;I2cuối đường dây
b/ Xác định hiệu suất truyền tải n của đường dây
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

[email protected]
1U
1I
O
x
3U
3I
l
l/2
Bài tập: Mạch Điện 2
Bài 1:
Cho đường dây với các thông số sau:
0
-3
0
-9
0
6
0
1
l = 100 km
R = 6 /m
L = 1,6.10 H/km
C = 6,4.10 F/km
G = 10 S/km
f = 100 Hz
U = 1 kV


0
1I = 500 -15 A
1/ Xác định các hệ số:
C, Z , V,  
2/ Xác định U và hệ số phản xạ sóng giữa đường dây
Giải:
a/Ta có:
2 f 2. .100 200 (rad/s)     
o o o
-6 -6
o o o
o o
Z R j L = 6 + j ( )
Y G j C 10 +4,0212.10 j (S)
Z .Y 0,0037 + 0,0034j (1/km)
= 0,0037 (neper/km)
= 0,0034
   
   
  



(rad/km)



o
C
o
5
3
Z
Z 1013,2 - 664,56j ( )
Y
V= 1,8428.10 (km/s)
V
= 1,8428.10 (km)
f
  



 
b/ Ta có:
 
 
5 4
1 1 C 1
5 4
2 1 C 1
1
A U Z .I 2,8816.10 - 9,4922.10 j
2
1
A U Z .I -2,8716.10 9.4922.10 j
2
  
   
[email protected]
Mặc khác:
x x
x 1 2 x x
x x1 2
x x x
C C
U A .e A .e U U
A A
I .e .e I I
Z Z
 
 
 
 
    


   

Tại điểm: x = l/2 thì
.l / 2 .l / 2
3 l / 2 1 2 l / 2 l / 2
5 4
U U A .e A .e U U
-1,3683.10 - 6,4567.10 j (V)
-136,83 - 64,567j (kV)
 
     


.l / 2 .l / 21 2
3 l / 2 l / 2 l / 2
C C
A A
I I .e .e I I
Z Z
479,95 144,69j (A)
 
     
 
[email protected]
1U
1I
O
x
2U
2I
l
cZ
Bài 2:
c
-3
2
l 30 km
Z 500
=3.10 Neper/km
Z 500

 

 
GTHD của điẹn áp ở dầu đường dây là U1 = 120V
a/ Xác định GTHD của U2;I2 cuối đường dây
b/ Xác định hiệu suất truyền tải

của đường dây.
Giải:
a/ Do:
c cZ R
đường dây gần như vận hành ở chế đọ hoà hợp tải nên:
0
. Tức
là mọi điểm trên đường dây chỉ có ST mà không có SPX
Xây dựng công thức theo hệ trục như hình vẽ:
x x x
x 1 2 x x x x 1
x x x1 2 1
x x x x x
C C C
U A .e A .e U U U U A .e
(1)A A A
I .e .e I I I I .e
Z Z Z
  
  
  
  
      
 
 
      
 
Ta có
.0
1 (x 0) (x 0) 1 1
1 1
U U U A .e A
U A

     
 
U1
1
j.
1 1 U 1 1U U U .e A (2)

   
Thế (2) vào (1) ta được:
[email protected]
U1
U1
U1
U1
U1
U1
j. ( j )x
x 1
j.
( j )x1
x
C
j( x)x
x 1
j( x)x1
x
C
j( l)l
2 (x l) 1
j( l)l1
2 (x l)
C
l (30.
2 1
U U .e .e
U .e
I .e
Z
U U .e e
U
I .e e
Z
U U U .e e
U
I I .e e
Z
U U .e 120.e
   

  
 
 
 

 

 
 




 

 


  

 
 

 

3
3
3.10 )
l (30.3.10 )1
2
C
109.6717 (V)
U 120
I .e .e 0.2193 (A)
Z 500

 
 


  

b/ Hiệu suất truyền tải

:
Ta có
2
1
P
.100%
P
 
Với:
2 2
1 1
2 2 2 U I
1 1 1 U I
P U .I .cos( )
P U .I .cos( )
  

  
Chế độ hoà hợp tải nên:
1 1
2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1
c c
1 1
2 2
c c
2 2
1 1
2 2
U I
U I
U U ; I I
U U ; I I
U U
Z R
I I
U U
Z R
I I
U ;I cu`ng pha
U ;I cu`ng pha
cos( ) 1
cos( ) 1
 
 




  

 

  

 
   



 

  
 
  
[email protected]
l
1 1 2 1
.0 l1 1 1
1 (x 0) 2
C C C
l l1
1
C2 2
11 1
1
C
2 l
U A 120 U U .e
; A U U
I I .e I .e
Z Z Z
U
U .e . .e
ZU .I
.100% 100%
UU .I
U .
Z
e .100%
85%

 

 
 
    
 
 
    

   


[email protected]
1U
1I
Ox
2U
2I
l
2Z
Bài 3:
Cho đường dây không tiêu tán có:
3
2(t )
l 100 km
3,4.10 rad / km
U 110 2 sin( t) kV


 
 
Xác địng U2(t) ở đầu đường dây trong các trường hợp có:
a/ Z2 = Zc
b/ Z2 = 0,5Zc
Giải:
Ta có:
x 2 2 c
2
x 2
c
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
    


   


2
2
2
U
I
Z

nên:
c
x 2 2 (x) (x)
2
2
2 c
x
2
c c
(x)
2 2
Z
U U cos j sin x U .M
Z
Z
M cos x sin x
Z
Z Zsin x
arctan arctan tan x
Z cos x Z
 
      
 
 
    
 
   
      
   
a/
c
2 C
2
Z
Z = Z 1
Z
 
 
2 2
x
(x)
M cos x sin x 1
sin x
arctan arctan tan x
cos x
    
 
    
 
 
1 (x l)
1 (x l)
1 2 1 1
1(t )
M M 1
arctan tan l 0,34 (rad)
U U .M 110.1 0,34 110 0,34
U 110 2 sin( t 0,34) (kV)


 
     
     
   
[email protected]
b/
c
2 C
2
Z
Z = 0,5.Z 2
Z
 
 
 
22 2 2
x
(x)
M cos x 2sin x cos x 4sin x
sin x
arctan 2. arctan 2.tan x
cos x
       
 
    
 
 
2 2
1 (x l)
1 (x l)
1 2 1 1
1(t )
M M cos l 4sin l 1,915
arctan tan l 0,616 (rad)
U U .M 110.1,915 0.6157 210,62 0,616
U 210,62 2 sin( t 0,616 ) (kV)


     
     
     
   
[email protected]
L
1I
Ox
2U
2I
l
1U
1V
Z
Bài 4:
Một đường dây không tiêu tán. Có chiều dài l, ZC = RC, dòng điện có tần số f,
tải cuối đường dây là cuộn cảm L.
Xác định L để hệ đường dây và tải trở thành mạch cộng hưởng áp
Giải:
 
1
( x )
1
V
1
x 2 2 c
2
x 2
c
2 L 2
x 2 L c
L
x 2
c
L c
V
L
c
U
Z
I
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
U j.X .I
U j.I X cos x Z sin x
X
I I cos x sin x
Z
X cos x Z sin x
Z j
X
cos x sin x
Z

    


   


    

 
    
 
  
  
  
1
1
L c
L
c
L c
V
L
c
V
L c
L c
c
X Z tan x
j
X
1 tan x
Z
X Z tan l
Z j
X
1 tan l
Z
Z 0
X Z tan l 0
X Z tan l
Z
L tan l
2. .f
 
 
 
 
 
 
   
   
   

[email protected]
1I
Ox
2hU
2I
l
1U
1V
Z
Bài 5:
 
 
 
( x )
1
1
x 2 2 c
2
x 2
c
2 2h
2
x 2h
2h
x
c
2h
V c
2h
c
V c
V
U U cos x jI Z sin x
U
I I cos x j sin x
Z
U U
I 0
U U cos x
U
I j sin x
Z
U cos x
Z j.Z .cotan x
U
j sin x
Z
Z j.Z .cotan l
Z 0 cotan l 0
l k
2
    


   

 


  

 
 


   

   
   

   
6
k=1,3,5,....,2n+1,....
2 f 2 f
(dd tren ko: V=c)
V c
2 fl c
k f k 2,5.10 k (Hz)
c 2 4.l
2,5.k (MHz)
 
  
 
    

k 1 3 5 9 11 …
f(MHz) 2.5 7.5 12.5 17.5 22.5 …
[email protected]
Bài tập 6 : Cho mạch điện như hình vẽ:
Đóng khoá K khi
(t) me E sin( t )  
(V) đạt giá trị cực đại âm
Xác định
2(t )i
biết:
1 2
m
R 25 R 50
L 0.25H C 400 F
E 400V f 50Hz
   
  
 
Giải:
Ta có:
2(t) 2td(t) 2xl(t)i i i 
 Xác định
2xl(t)i
Mạch điện sau đóng mở ở chế độ xác lập
 
 
L
C
X 2 f.L 78,5
1
X 7,96
2 f.C
   
  

Tại thời điểm t = 0 thực hiện quá trình đóng cắt
Nên
o
(t) m me E sin E 90      
o
(t)e 400sin(314t 90 )
E 400j (V)
  
  
Ta có:
ab 2 1 CZ R //(R j.X ) 17 3,5j ( )    
o
xl
L ab
E 400j
I 5,2 167,2 (A)
j.X Z 78,5j 17 3,5j

   
  
o
ab LU E jX .I 90,5 178.8 (V)   
oab
2xl
2
U
I 1,8 178,8 (A)
R
  
LX
2R
1R
CX
xlI
a
E
b
1xlI
2xlI
L
2R
1R
C
K
i
1i
2i
( t )e
[email protected]
o
2xl(t)i 1,8sin(3,14t 178.8 ) (A)  
 Xác ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status