Thiết kế Trụ sở văn phòng công ty cổ phần xây dựng số 5 - pdf 15

Download miễn phí Luận văn Thiết kế Trụ sở văn phòng công ty cổ phần xây dựng số 5



XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT :
Nguyên tắc chung:
- Ta thống kê xử lý số liệu địa chất dựa vào tiêu chuẩn TCXD74-1987- Đất Xây Dựng
Theo TCXD74-1987-Đất Xây Dựng,phương pháp chỉnh lý thống kê được sử dụng để chỉnh lý kết quả xác định các đặc trưng sau :
o Đặc trưng vật lý của đất ở tất cả các dạng
o Đặc trưng độ bền :góc đơn vị ,góc ma sát trong của đất và cường độ kháng nén tức thời khi nén một trục của đất
o Mođun biến dạng của đất .
- Chỉnh lí thống kê các đặt trưng cơ lí của đất được sử sụng để tính toán các trị tiêu chuẩn và trị tính toán cần thiết cho thiết kế nền ,móng nhà và công trình .
- Chỉnh lí thống kê các đặc trưng của đất đựoc sử dụng đối với đất ở các khu xây dựng, những khoảng riêng biệt của khu xây dựng hay ở từng nền nhà và công trình
- Trị tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ lực dính kết đơn vị và góc ma sát trong của đất) là giá trị trung bình số học các kết quả xác địng riêng biệt .Trị tiêu chuẩn lực dính kết đơn vị và góc ma sát trong là thông số của quan hệ tuyến tính giữa sức chống cắt và áp lực pháp tuyến theo phương pháp bình phương nhỏ nhất .
- Những trị tính toán các đặc trưng của đất được sử dụng trong tính toán nền và móng lay bằng tỷ số của trị tiêu chuẩn trong hệ số an toàn theo từng loại đất.
- Các giá trị riêng của các đặc trưng của đất ,đá phải được xác định theo mỗt phương pháp thống nhất.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

trên dầm dọc:
gt = bt.ht.n.γt .L= 0.2×(3.35 – 0.5) 1.1×1800×7.5 = 8465 (KG)
Do trọng lượng bản thân cột (Giả thiết tiết diện ngang cột là 550×800)
gc = bc.hc.n.γb .Lc = 0.55×0.8×1.1×2500×3.35 = 4054 (KG)
Do sàn : Gs = S×gs = (7.1×4.5)×420= 10419 (KG)
Tổng tĩnh tải :
GD = gd + gt + gc + Gs = 8319 + 8465 + 4054 + 10419 = 31257 (KG)
Hoạt tải:
Do sàn : PD = S×Ps = (7.1×4.5)×240= 7668 (KG)
SƠ ĐỒ TẢI TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA TĨNH TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM
SƠ ĐỒ TẢI TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA HOẠT TẢI TÁC DỤNG LÊN DẦM
Xác định hoạt tải gió tác dụng lên khung
Vì công trình có độ cao nhỏ hơn 40m nên không tính tải tác dụng của phần gió động mà chỉ tính tải tác dụng của phần gió tĩnh.
Gió đẩy
Cường độ tính gió đẩy được xác định theo công thức :
W = Wo . k . c . n . B (KG/m)
Trong đó :
Wo : giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bản đồ phân vùng theo địa danh hành chính (TCVN 2737 - 1995). Công trình được xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh nên thuộc dạng địa hình IIA. Có áp lực gió tiêu chuẩn là 95 KG/m2, giá trị của áp lực gió Wo được giảm đi 12 KG/m2.
Wo = 95 – 12 = 83 KG/m2 .
K : hệ số kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao so với mốc chuẩn và dạng địa hình (bảng 5 – TCVN 2737 -1995).
n : hệ số vượt tải ( n = 1.2)
c : hệ số khí động phụ thuộc vào hình dáng công trình ( c = +0.8)
B : bề rộng đón gió của khung ( B = 8.25m)
Gió hút
Cường độ tính gió hút được xác định theo công thức :
W’ = Wo . k . c’ . n . B (KG/m)
Trong đó : c’ = -0.6 còn các hệ số khác lấy như gió đẩy.
Áp lực gió thay đổi tăng dần theo độ cao, dể đơn giản hơn trong khoảng chiều cao 2 tầng xem như áp lực gió phân bố đều.
BẢNG TÍNH HOẠT TẢI GIÓ TÁC DỤNG LÊN KHUNG
Z
(m)
k
Wo
c
c’
n
B
(m)
W
(KG/m)
W’
(KG/m)
6.2
1.125
83
+0.8
-0.6
1.2
8.25
739.53
554.65
12.9
1.222
83
+0.8
-0.6
1.2
8.25
803.29
602.47
19.6
1.285
83
+0.8
-0.6
1.2
8.25
844.71
633.53
26.3
1.334
83
+0.8
-0.6
1.2
8.25
876.92
657.69
33
1.379
83
+0.8
-0.6
1.2
8.25
906.50
679.87
Lực tập trung đặt tại đầu nút khung (ở độ cao 33m) do gió tác dụng lên tường lan can mái (tường cao 0.9m)
Gió đẩy : W = 83 × 1.379 × 0.8 × 1.2 × 8.25 × 0.9 = 815.85 (KG)
Gió hút : W = 83 × 1.379 × 0.6 × 1.2 × 8.25 × 0.9 = 611.89 (KG)
III. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG:
Ở khung giữa ta xét các trường hợp tải lên khumg 3 nhịp:
TH1 : Tĩnh Tải chất đầy.
TH2 : Hoạt Tải toàn phần đặt ở tầng lẻ.
TH3 : Hoạt Tải toàn phần đặt ở tầng chẵn.
TH4 : Hoạt Tải toàn phần đặt cách tầng cách nhịp.
TH5 : Ngược lại của TH4.
TH6 : Hoạt Tải toàn phần liền nhịp.
TH7 : Ngược lại của TH6.
TH8 : Gió Trái.
TH9 : Gió Phải.
Dùng phần mềm SAP 2000 tính nội lực.
TH1 : TĨNH TẢI :
TH2 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN ĐẶT Ở TẦNG LẺ:
TH3 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN ĐẶT Ở TẦNG CHẴN:
TH4 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN ĐẶT CÁCH NHỊP CÁCH TẦNG:
TH5 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN ĐẶT CÁCH NHỊP CÁCH TẦNG:
(NGƯỢC LẠI CỦA TH4)
TH6 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN LIỀN NHỊP:
TH7 : HOẠT TẢI TOÀN PHẦN LIỀN NHỊP:
(NGƯỢC LẠI CỦA TH6)
TH8 : TẢI TRỌNG GIÓ TRÁI:
TH9 : TẢI TRỌNG GIÓ PHẢI:
IV. TỔ HỢP TẢI TRỌNG:
Theo TCVN 2737-1995. Tải trọng được chia thành:
Tải trọng thường xuyên (tĩnh tải) là tải trọng tác dụng không biến đổi trong quá trình xây dựng và sử dụng công trình gồm khối lượng các kết cấu chịu lực và kết cấu bao che.
Tải trọng tạm thời (dài hạn, ngắn hạn và đặc biệt) (hoạt tải) tùy theo thời gian tác dụng của chúng. Là các tải trọng có thể không có trong một giai đoạn nào đó của quá trình xây dựng và sử dụng.
Tải trọng tạm thời dài hạn gồm có : khối lượng vách ngăn tạm thời, thiết bị vật dụng sử dụng thường xuyên, …
Tải trọng tạm thời ngắn hạn gồm khối lượng người, tải trọng tác dụng lên sàn nhà, tải trọng gió, …
Tải trọng đặc biệt gồm có : tải trọng động đất, tải trọng do cháy nổ, …
Tổ hợp tải trọng gồm tổ hợp cơ bản và tổ hợp đặc biệt.
Tổ hợp tải trọng cơ bản (TỔ HỢP CHÍNH) : Có một tải trọng tạm thời thì giá trị tải trọng tạm thời được lấy toàn bộ tức gồm tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời. Hệ số tổ hợp lấy bằng 1.
Tổ hợp tải trọng đặc biệt (TỔ HỢP PHỤ) : Có từ hai tải trọng tạm thời trở lên thì giá trị tính toán của các tải trọng tạm thời hay các nội lực tương ứng của chúng phải được nhân với hệ số tổ hợp như sau : Tải trọng tạm thời ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp bằng 0,9.
Tránh trường hợp trùng lặp hoạt tải ngắn hạn, cũng như khi đã kể gió trái thì không có gió phải và ngược lại.
Các cấu trúc tổ hợp:
TỔ HỢP CHÍNH:
Cấu trúc TH1 – TH2
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH3
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH4
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH5
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH6
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH7
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH8
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH9
Hệ số 1 1
Cấu trúc TH1 – TH2 – TH3
Hệ số 1 1 1
TỔ HỢP PHỤ:
Cấu trúc TH1 – TH2 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH2 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH3 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH3 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH4 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH4 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH5 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH5 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH6 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH6 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH7 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH7 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9
Cấu trúc TH1 – TH2 – TH3 – TH8
Hệ số 1 0,9 0,9 0.9
Cấu trúc TH1 – TH2 – TH3 – TH9
Hệ số 1 0,9 0,9 0.9
TIẾT DIỆN CỘT VÀ DẦM KHUNG TRỤC 2:
BIỂU ĐỒ MOMENT UỐN KHUNG TRỤC 2
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT KHUNG TRỤC 2:
BIỂU ĐỒ LỰC DỌC KHUNG TRỤC 2:
SƠ ĐỒ PHẦN TỬ CỘT VÀ DẦM KHUNG TRỤC 2
VI. CHỌN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP KHUNG:
BẢNG CHỌN CỐT THÉP DẦM
Phần tử
Tiết diện
Mặt cắt
Fa 1
Fa 2
Chọn thép
Fa chọn
μ%
b(m)
h(m)
(m)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
0.3
0.5
0.0
22.58
6Φ22
22.806
2.53
41
0.3
0.5
2.9
8.78
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
5.8
18.86
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
17.80
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
42
0.3
0.5
3.0
5.72
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
19.05
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
20.58
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
43
0.3
0.5
3.0
6.23
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
21.34
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
21.12
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
44
0.3
0.5
2.9
7.41
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
5.8
22.72
6Φ22
22.806
2.53
0.3
0.5
0.0
20.56
6Φ22
22.806
2.53
45
0.3
0.5
3.0
8.68
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
22.67
6Φ22
22.806
2.53
0.3
0.5
0.0
16.01
6Φ22
22.806
2.53
46
0.3
0.5
3.0
7.58
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
16.39
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
18.46
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
47
0.3
0.5
2.9
6.54
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
5.8
14.74
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
15.86
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
48
0.3
0.5
3.0
4.46
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
15.80
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
0.3
0.5
0.0
15.13
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
49
0.3
0.5
3.0
6.04
4Φ22
15.204
1.67
0.3
0.5
6.0
20.90
4Φ22+2Φ20
21.488
2.39
Phần tử
Tiết diện
Mặt cắt
Fa 1
Fa 2
Chọn thép
Fa chọn
μ%
b(m)
h(m)
(m)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
0.3
0.5
0.0
15.63
4Φ22+2Φ18
20.294
2.25
50
0.3
0.5
2.9
4.18
2Φ22+2Φ20
13.886
1.54
0.3
0.5
5.8
16.50
4Φ22+2Φ18
20.294
2.25
0.3
0.5
0.0
11.98
4Φ22+2Φ18
20.294
2.25
51
0.3
0.5
3.0
3.66
2Φ22+2Φ20
13...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status