Thiết kế đường qua hai điểm L - Q - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế đường qua hai điểm L - Q



MỤC LỤC
 
PHẦN I: THIẾT KẾ SƠ BỘ
 
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHU VỰC XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG 1
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1
2.TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN 1
CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU CỦA TUYẾN ĐƯỜNG 9
1. XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ CẤP QUẢN LÝ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG 9
2. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CHỦ YẾU 10
CHƯƠNG III: TÍNH TOÁN THỦY VĂN VÀ CÔNG TRÌNH THOÁT
NƯỚC 26
1. TÍNH TOÁN THỦY VĂN 26
2. TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ XÁC ĐỊNH KHẨU ĐỘ CẦU, CỐNG 37
CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ SƠ BỘ CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH
ĐỒ 48
1. NHỮNG CĂN CỨ ĐỂ VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ 48
2. NGUYÊN TẮC VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ 48
3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ 49
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TRẮC DỌC CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN 53
CHƯƠNG VI: BIỂU ĐỒ VẬN TỐC 69
1. MỤC ĐÍCH 69
2. LẬP BIỂU ĐỒ VẬN TỐC XE CHẠY LÝ THUYẾT 69
3. XÁC ĐỊNH THỜI GIAN XE CHẠY LÝ THUYẾT 78
4. XÁC ĐỊNH VẬN TỐC TRUNG BÌNH CỦA TOÀN TUYẾN 81
CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG 82
1. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG 82 2.CÁC ĐOẠN TRẮC NGANG CẦN MỞ RỘNG HOẶC THU HẸP 82
3. TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG 82
CHƯƠNG VIII: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 99
1. GIỚI THIỆU CHUNG 99
2. CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 99
3. XÁC ĐỊNH MODULE ĐÀN HỒI YÊU CẦU CỦA MẶT ĐƯỜNG 102
4. CHỌN SƠ ĐỒ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 102
5. TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CHIỀU DÀY KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 103
6. GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN MÓNG KINH TẾ 104
7. KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 108
 
8. TÍNH TOÁN KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG CHO LỀ GIA CỐ 113
CHƯƠNG IX: TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG – VẬN DOANH KHAI THÁC – SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN 119
1. CHI PHÍ XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN TUYẾN 119
2. CHI PHÍ VẬN DOANH – KHAI THÁC 123
3. SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN 128
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN MÔI TRƯỜNG 130
1. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ CÁC TÁC ĐỘNG ẢNH HƯỞNG TỚI MÔI TRUỜNG 130
2. KẾT LUẬN 130
 
PHẦN II: THIẾT KẾ KỸ THUẬT
(TỪ KM0+00 ĐẾN KM1+00 PHƯƠNG ÁN 1)
 
CHƯƠNG I: NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU CHUNG CỦA THIẾT KẾ KỸ THUẬT 132
1. NỘI DUNG 132
2. PHẠM VI THỰC HIỆN TRONG ĐỒ ÁN 132
3. YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT KẾ KỸ THUẬT 132
CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ 133
1. CÁC NGUYÊN TẮC KHI VẠCH TUYẾN 133
2. THIẾT KẾ CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG 133
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRẮC DỌC KỸ THUẬT 141
1. NHỮNG YÊU CẦU VÀ NGUYÊN TẮC KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ 141
2. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐƯỜNG CONG ĐỨNG 141
3. XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ TỰ NHIÊN VÀ CAO ĐỘ THIẾT KẾ TRÊN ĐOẠN TUYẾN TRẮC DỌC KỸ THUẬT 144
CHƯƠNG IV: TÍNH THỦY VĂN CÔNG TRÌNH 148
1. MỤC ĐÍCH 148
2. TÍNH TOÁN LƯU LƯỢNG CỐNG 148
3. TÍNH TOÁN RÃNH THOÁT NƯỚC 154
CHƯƠNG V: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG 158
1. NHỮNG YÊU CẦU CHUNG 158
2. TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP 158
CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG 163
 
PHẦN III: TỔ CHỨC THI CÔNG
 
CHƯƠNG I: CÁC CHỈ TIÊU KHỐI LƯỢNG VÀ PHƯƠNG ÁN THI
CÔNG 164
1. CÁC CHỈ TIÊU VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC 164
2. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG 164
3. BỐ TRÍ THỜI GIAN THI CÔNG 169
CHƯƠNG II: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THỰC HIỆN THI CÔNG 170
CHƯƠNG III: TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG 172
1. SỐ LƯỢNG CỐNG TRÊN ĐOẠN TUYẾN KỸ THUẬT 172
2. TRÌNH TỰ THI CÔNG CỐNG 172
3. THỜI GIAN THI CÔNG CỐNG 172
4. TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG 172
CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG 178
1. KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP 178
2. ĐIỀU PHỐI ĐẤT 182
3. PHÂN ĐOẠN THI CÔNG 184
CHƯƠNG V: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG 187
1. ĐẶC ĐIỂM THI CÔNG CỦA CÔNG TRÌNH MẶT ĐƯỜNG 187
2. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ CỦA DÂY CHUYỀN 187
3. TRÌNH TỰ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG 187
CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN 207
CHƯƠNG VII: THI CÔNG CHỈ ĐẠO 208
1. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ 208
2. THI CÔNG CỐNG 208
3. THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG 210
4. THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG 212
5. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN 215



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

giá thành xây dựng, tức là phải đòi hỏi tính tối ưu về mặt kinh tế. Vì vậy, khi tính toán lựa chọn kết cấu áo đường ta đưa ra hai hay nhiều phương án lựa chọn rồi tính toán kinh tế so sánh lựa chọn phương án tối ưu và kinh tế nhất.
- Ơû đây ta đưa ra hai phương án để lựa chọn về mặt kết cấu, về mặt vật liệu có thể tận dụng vật liệu địa phương nhưng phải đảm bảo trong khoảng:
147 (Mpa) < = 155(Mpa) < 160 (Mpa)
4.1. Phương án 1:
- Kết cấu áo đường:
+ Tầng mặt:
▪ Lớp trên cùng: BTNC hạt mịn
▪ Lớp thứ 2: BTNC hạt trung
+ Tầng móng:
▪ Tầng móng trên: cấp phối đá dăm loại I.
▪ Tầng móng dưới: cấp phối đá dăm loại II.
+ Nền đường: á cát nhẹ loại II có độ ẩm là 0.6 và độ chặt K= 0.95, (tra theo Bảng B3/ tr.60/ 22 TCN 211-06):
=> E = 45(Mpa), φ = 280, c = 0.018 (Mpa)
4.2. Phương án 2:
- Kết cấu áo đường:
+ Tầng mặt:
▪ Lớp trên cùng: BTNC hạt mịn.
▪ Lớp thứ 2: BTNC hạt trung.
+ Tầng móng:
▪ Tầng móng trên: cấp phối đá dăm loại I
▪ Tầng móng dưới: cấp phối thiên nhiên loại A
+ Nền đường: á cát nhẹ loại II có độ ẩm là 0.6 và độ chặt K= 0.95
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN CHIỀU DÀY KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG:
5.1. Phương án 1:
BẢNG ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU LÀM ÁO ĐƯỜNG VÀ NỀN ĐẤT
Vật liệu
Ký hiệu chiều dày(cm)
Môđun đàn hồi (Mpa)
Ru
C
Φ
Tính
Võng
Tính Trượt
Tính Kéo, uốn
(Mpa)
(Mpa)
(độ)
BTNC hạt mịn
5
420
300
1800
2.8
-
-
BTNC hạt trung
7
350
250
1600
2.0
-
-
Cấp phối đá dăm loại I
20
300
300
300
-
-
-
Cấp phối đá dăm loại II
25
250
250
250
-
-
-
Đất nền á cát
45
45
45
-
0.018
28
5.2. Phương án 2:
BẢNG ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU LÀM ÁO ĐƯỜNG VÀ NỀN ĐẤT
Vật liệu
Ký hiệu chiều dày(cm)
Môđun đàn hồi (Mpa)
Ru
C
Φ
Tính
Võng
Tính Trượt
Tính Kéo, uốn
(Mpa)
(Mpa)
(độ)
BTNC hạt mịn
5
420
300
1800
2.8
-
-
BTNC hạt trung
7
350
250
1600
2.0
-
-
Cấp phối đá dăm loại I
23
300
300
300
-
-
-
Cấp phối thiên nhiên loại A
26
200
200
200
-
0.05
40
Đất nền á cát
45
45
45
-
0.018
28
GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN MÓNG KINH TẾ:
- Việc đổi tầng 2 lớp một từ dưới lên được thực hiên theo biểu thức (3.5)
Vì kết cấu áo đường mềm thường có nhiều lớp nên cầ quy đổi về hệ hai lớp để áp dụng toán đồ Hình 3-1. Việc quy đổi được thực hiện đối với hai lớp một từ dưới lên
Với k= và t =
Trong đó:
h1, h2 : chiều dài lớp trên và lớp dưới của áo đường
E1, E2 : môdun đàn hồi của vật liệu lớp trên và lớp dưới.
- Sau khi quy đổi nhiều lớp áo đường về một lớp thì cần nhân thêm với Etb một hệ số hiệu chỉnh b xác định theo bảng 3-6
6.1. Phương án 1:
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH ĐỔI TẦNG 2 LỚP TỪ DƯỚI LÊN
Lớp kết cấu
Ei (MPa)
t =
hi (cm)
k =
Htb (cm)
Etb’ (Mpa)
Cấp phối đá dăm loại II
250
25
25
250
Cấp phối đá dăm loại I
300
1.2
20
0.8
45
271.473
Bê tông nhựa hạt trung
350
1.28926
7
0.15555
52
281.278
Bê tông nhựa hạt mịn
420
1.49318
5
0.09615
57
291.994
Xét đến hệ số hiệu chỉnh với H/D = 57/33 = 1.72727
Tra bảnng 3.6 ta được = 1.19618
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 57 cm có =xEtb’=1.19618 x 291.994 = 349.2 (Mpa)
Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1
= = 1,72727; = = 0.12883
Từ 2 tỷ số trên tra toán đồ Hình 3.1 được = 0,5264
Vậy Ech= 349.2 x 0,5264 = 183.8 (Mpa)
Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1 ta có:
Ech³
Trong đó:
Ech : môdun đàn hồi chung của cả kết cấu nền áo đường
Eyc : môdun đàn hồi yêu cầu
: hệ số cường độ về độ võng (xác định theo Bảng 3-2)
Số trục xe tính toán trong một ngày đêm trên 1 làn xe là 148 trục/làn.ngàyđêm tra bảng 3-4 (nội suy giữa Ntt = 100 và Ntt = 200) ta có trị số môdun đàn hồi yêu cầu Eyc = 153 MPa > E = 140 MPa (trị số tối thiểu của môdun yêu cầu)
Chọn độ tin cậy thiết kế là 0.95 (đường cấp III, 2 làn xe) theo bảng 3-5 do vậy theo bảng 3-2 xác định được =1,17 .Eyc=1,17 x 153 = 179.01 MPa
Kết quả nghiệm toán: Ech = 183.8 (MPa) > .Eyc= 179.01 (MPa)
_Với cấu tạo kết cấu dự kiến đảm bảo đạt cường độ theo yêu cầu độ võng đàn hồi cho phép.
- Với đơn giá được tính cho 10m dài là: G = G1 + G2, tính theo đơn giá XDCB khu vực sau:
Trong đó:
G1: giá thành cho lớp móng dưới.
G2: giá thành cho lớp móng trên.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên vật liệu
Mã hiệu
Vị trí
Chiều dày(cm)
Đơn giá
Tổng
G2
Vật liệu
Nhân công
Xe máy
Cấp phối đá dăm loại I
AD.11222
Móng trên
20
1533600
22446
135966
1692012
Tên vật liệu
Mã hiệu
Vị trí
Chiều dày(cm)
Đơn giá
Tổng
G1
Vật liệu
Nhân công
Xe máy
Cấp phối đá dăm loại II
AD.11222
Móng dưới
25
1917000
24870
175286
2117156
GI = G2 + G1 = 1692012 + 2117156 = 3809168 VNĐ
6.2. Phương án 2:
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH ĐỔI TẦNG 2 LỚP TỪ DƯỚI LÊN
Lớp kết cấu
Ei (MPa)
t =
hi (cm)
k =
Htb (cm)
Etb’ (Mpa)
Cấp phối thiên nhiên loại A
200
26
26
200
Cấp phối đá dăm loại I
300
1.5
23
0.88461
49
243.587
Bê tông nhựa hạt trung
350
1.43685
7
0.14285
56
255.507
Bê tông nhựa hạt mịn
420
1.64378
5
0.08928
61
266.966
Xét đến hệ số hiệu chỉnh với H/D = 61/33 = 1.84848
Tra bảnng 3.6 ta được = 1.20272
Vậy kết cấu nhiều lớp được đưa về kết cấu 2 lớp với lớp trên dày 61 cm có =xEtb’=1.20272 x 266.966 = 321.1 (Mpa)
Tính Ech của cả kết cấu: sử dụng toán đồ Hình 3.1
= = 1,84848; = = 0.14013
Từ 2 tỷ số trên tra toán đồ Hình 3.1 được = 0,5636
Vậy Ech= 321.1 x 0,5636 = 180.9 (Mpa)
Nghiệm lại điều kiện (3-4) theo mục 3.4.1 ta có:
Ech³
Trong đó:
Ech : môdun đàn hồi chung của cả kết cấu nền áo đường
Eyc : môdun đàn hồi yêu cầu
: hệ số cường độ về độ võng (xác định theo Bảng 3-2)
Số trục xe tính toán trong một ngày đêm trên 1 làn xe là 148 trục/làn.ngàyđêm tra bảng 3-4 (nội suy giữa Ntt = 100 và Ntt = 200) ta có trị số môdun đàn hồi yêu cầu Eyc = 153 MPa > E = 140 MPa (trị số tối thiểu của môdun yêu cầu)
Chọn độ tin cậy thiết kế là 0.95 (đường cấp III, 2 làn xe) theo bảng 3-5 do vậy theo bảng 3-2 xác định được =1,17 .Eyc=1,17 x 153 = 179.01 MPa
Kết quả nghiệm toán: Ech = 180.9 (MPa) > .Eyc= 179.01 (MPa)
_Với cấu tạo kết cấu dự kiến đảm bảo đạt cường độ theo yêu cầu độ võng đàn hồi cho phép.
Với đơn giá được tính cho 10m dài là: G = G1 + G2, tính theo đơn giá XDCB khu vực sau:
Trong đó:
G1: giá thành cho lớp móng dưới.
G2: giá thành cho lớp móng trên.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Tên vật liệu
Mã hiệu
Vị trí
Chiều dày(cm)
Đơn giá
Tổng
G2
Vật liệu
Nhân công
Xe máy
Cấp phối đá dăm loại I
AD.11222
Móng trên
23
1763640
25813
156361
1945814
Tên vật liệu
Mã hiệu
Vị trí
Chiều dày
Phân lớp
Đơn giá
Tổng
G1
Vật liệu
Nhân công
Xe máy
Cấp phối
Thiên nhiên loại A
AD21224
Móng dưới
26
12
411360
53611
23182
1295639
AD21225
14
479760
58078
269648
GII = G2 + G1 = 1945814 + 1295639 = 3241453 VNĐ
6.3. So sánh 2 phương án kết cấu áo đường theo điều kiện kinh tế:
- GI = 3809168 (VNĐ) > GII = 3241453(VNĐ), từ đó, ta chọn kết cấu áo đường theo phương án II để tính toán.
KIỂM TRA KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG:
7.1. Kiểm tra cường độ kết cấu áo đường theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi:
- Như tính toán trên:
Kết quả nghiệm toán: Ech = 180.9 (MPa) > .Eyc= 179.01 (MPa)
_ Kết cấu đảm bảo đạt cư
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status