Thiết kế Trung Tâm Mắt - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế Trung Tâm Mắt



PHỤ LỤC
A- THUYẾT MINH
PHẦN I:
GIỚI THIỆU VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH: 0
- VỊ TRÍ CÔNG TRÌNH
- MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH
- HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
PHẦN II:
KẾT CẤU BÊN TRÊN CÔNG TRÌNH: 50
- TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH (SÀN TẦNG 3)
- GIẢI KHUNG PHẲNG ĐIỂN HÌNH (KHUNG TRỤC 5)
- GIẢI CẦU THANG BỘ (TRỤC 12-13)
- DẦM DỌC TRỤC B.
PHẦN III:
KẾT CẤU NỀN MÓNG: 30
- PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT
- PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI
 
 
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

T/m2
Rmtc = 119.98 T/m2
6.4 Ứng suất tiêu chuẩn ở đáy khối quy ước
- Mômen tại trọng tâm đáy móng khối quy ước là:
= 11.23 + 3.51 ´17 = 70.9 Tm
- Lực dọc tiêu chuẩn truyền xuống trọng tâm móng khối quy ước là:
åNtc = Ntc + Nm = 219.5 + 540.55 = 760.05 T
- Độ lệch tâm:
e = = 0.093 (m)
Þ Ứng suất tiêu chuẩn ở đáy khối quy ước
smax = 35.2 T/m2
smin = 28.13 T/m2
stb =(smax +smin )/2 = 31.67 T/m2
6.5 Kiểm tra khả năng chịu tải của lớp đất đáy móng
smax = 35.2 T/m2 < 1.2Rtc = 1.2´ 119.98 = 143.98 T/m2
stb = 31.67 T/m2 < Rtc = 119.98 T/m2
Vậy đất nền bên dưới đảm bảo đủ khả năng tiếp nhận tải do cọc truyền xuống.
7. Kiểm tra độ lún của móng cọc
- Ta sẽ dùng phương pháp cộng lún từng lớp.
- Ứng suất bản thân của đất ở đáy khối móng quy ước:
sbt = Shigi = 1.003´ 5 + 1.047´ 4 + 1.077´ 7 =16.74 (T/m2)
- Áp lực gây lún:
pgl = stb - sbt = 31.67 - 16.74 = 14.93 (T/m2 )
7.1 Phân bố ứng suất trong nền đất
- Ứng suất bản thân: szbt = Shigi .
- Ứng suất do tải trọng ngoài: sz = không .pgl
Với ko = f được tra bảng 3-7 trang 33 sách HD ĐANM của Nguyễn Văn Quảng
- Chia đất dưới đáy móng khối quy ước thành nhiều lớp có chiều dày
hi = bm /5 = 4.8/5 = 0.96 ( m).
Lớp
Điểm
z (m)
am/bm
2z/bm
ko
sz (T/m2)
sbtz (T/m2)
1
0
1.04
0
1
14.930
16.740
2
0.96
1.04
0.4
0.9626
14.372
17.774
3
1.92
1.04
0.8
0.806
12.034
18.808
4
4
2.88
1.04
1.2
0.6152
9.185
19.842
5
3.84
1.04
1.6
0.4584
6.844
20.876
6
4.8
1.04
2
0.3446
5.145
21.910
7
5.76
1.04
2.4
0.2644
3.947
22.944
Nhận xét: Tại độ sâu 5.76 m (kể từ mũi cọc trở xuống). Ta có:
sz = 3.947(T/m2 ) < 0.2 szđ = 0.2´ 22.944 = 4.588 (T/m2 )
- Ta có thể dừng tại điểm 7
7.2 Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp
- Modun biến dạng của lớp đất 4: E1-2 = 844.6 (T/m2)
- Độ lún được tính bởi công thức:
S = ´ (+ 14 .372+ 12.034 + 9.185 + 6.844+ 5.145 + )
= ´ 57.02 = 0.054 m < {sgh} = 0.08 m
Vậy móng A-5 đảm bảo về độ lún.
7.3 Kiểm tra chọc thủng của đài cọc
Theo hình vẽ thì cọc nằm trong phạm vi diện tích xuyên thủng
Vậy điều kiện xuyên thủng của cột vào đài luôn thoả
8. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và dựng lắp
8.1 Kiểm tra cọc khi vận chuyển
- Xem cọc như dầm đơn giản chịu tải phân bố đều:
q = n.gc.Fc = 1.1´ 2.5´ 0.3´ 0.3 = 0.25 T/m.
Trong đó:
n: Hệ số vượt tải
gc: Khối lượng riêng cọc
Fc: Diện tích tiết diện cọc
- Mô men quán tính lớn nhất khi cẩu cọc:
M1 = 0.25´ 4.682/8 - 0.25´1.662/2 = 0.34 (Tm)=340 (kGm)
M2 = 0.25´ 1.662/2 = 0.344 (Tm) = 344 (kGm)
8.2 Kiểm tra cọc khi dựng cọc
M3 = 0.763 (Tm ) = 763 (kGm)
M4 = 0.2´ 2.42/2 = 0.72 (Tm) = 720 (kGm)
Chọn M = max (M1; M2; M3; M4) = 763 (kGm) để tính toán
Với M = 763 (kGm)
Chọn 2f16 có Fa = 4.02 (cm2)
9. Kiểm tra cọc chịu tải ngang
Tải trọng truyền xuống móng bao gồm:
Nội lực
Tính toán
Tiêu chuẩn
N0 (Tm)
262.99
219.15
M0 (T)
13.48
11.23
Q0 (T)
4.21
3.51
QTCo = QTTo/1.2 (T)
NTCo = NTTo/1.2 (T)
MTCo = MTTo/1.2 (Tm)
- Phân phối tải trọng ngang cho 8 cọc chịu:
Q ttk =
Q tck =
- Lực đứng Nk tác dụng chỉ do tải trọng N0, M0 gây ra
- Tải trọng lớn nhất tác dụng vào đầu cọc
Nttk = Pmax = 43.82 T
Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang, không có chuyển vị xoay.
- Hệ số biến dạng:
abd =
Trong đó:
: Hệ số tỷ lệ, có thứ nguyên (T/m4).
- Chiều dài ảnh hưởng:
lah = 2.(d+1) (m)
d: Đường kính cọc; d = 0.3 (m)
lah = 2´ (0.3+1) = 2.6 (m)
- Chiều dài ảnh hưởng của cọc đến độ sâu 2.6 m, nằm trong 1 lớp:
+ Lớp thứ 2: Đất sét dẻo cao, dẻo thấp tra bảng nội suy ta được: m1 = 500 (T/m4)
I: là mômen quán tính tiết diện cọc
I = 6.75´ 10-4 (m4)
- Với: b và h là chiều rộng và chiều cao của tiết diện cọc
bt: Bề rộng quy ước của cọc
- Theo Tiêu chuẩn xây dựng 205 -1998
+ Khi d < 0.8 m thì btt = 1.5´ d + 0.5 m
+ Khi d 0.8m, btt = d + 1m
- Cọc có tiết diện (30 ´ 30 cm)
btt = 1.5´ 0.30 + 0.5 = 0.95 m
Eb: Mô đun đàn hồi của bê tông, Eb = 2.65´106 (T/m2)
Hệ số biến dạng:
abd = (m-1)
- Chiều sâu tính đổi cọc hạ trong đất:
Lc = abd.L = 0.767´ 14 = 10.738 m
- Chuyển vị ngang của cọc ở mức đáy đài được tính:
Dn = uo + jo.Lo +
Lo = 0 , jo = 0. Þ Dn = uo
uo: Chuyển vị ngang của cọc ở cao trình đế đài
jo: Chuyển vị xoay của cọc ở cao trình đế đài
uo = Q ttk .dHH + M ttf .dHM
Trong đó:
Q ttk: Giá trị tính toán của lực cắt ở cọc thứ k
M ttf: Giá trị tính toán momen ngàm ở đầu cọc
dHH, dHM: Là các chuyển vị ngang ở cao trình đế đài, do các ứng lực đơn vị MO, HO =1 đặt tại cao trình này
dMH, dMM: Là các chuyển vị xoay ở cao trình đế đài, do các ứng lực đơn vị MO, HO =1 đặt tại cao trình này
Trong đó Ao, Bo, Co phụ thuộc vào Lc
Với Lc = 10.738 > 4, tra bảng G2 – TCXD 205 – 1998 ta có:
Ao = 2.441
Bo = 1.621
Co=1.751
* Tính toán chuyển vị ngang
Vì đầu cọc bị ngàm cứng vào bệ dưới tác dụng của lực ngang, trên đầu cọc có momen mà người ta gọi là momen ngàm
u tto = Q ttk.dHH + M ttf.dHM
= 0.526´ 3.024´10-3– 0.486´ 2.008´10-3 = 0.61´10-3(m)
= 0.061 (cm)
- Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực hay đáy đài:
Dn = uo + jo.Lo + (l0 = 0; jo = 0)
Dn = uo = 0.61 ´ 10-3 (m) = 0.061 (cm)
Ta có Dn = 0.061(cm) < 1 cm
Vậy cọc thỏa điều kiện chuyển vị ngang
- Mômen uốn Mz(T/m), áp lực ngang Uz (T) và lực cắt Qz (T)trong các tiết diện cọc được tính theo công thức sau:
Uz =
Mz = a2bd.Eb.I.u0.A3 - abd. Eb.I.j0.B3 +
Qz = a3bd.Eb.I.u0.A4 - a2bd.Eb.I.j0.B4 + a bd.Mftt + Q ttk.D4
Trong đó: zc là chiều sâu tính đổi, zc = abd.z
- Vị trí tính toán:
Z = 0.85/abd = 0.85/0.767 = 1.108 m
Zc = abd.z = 0.767´1.108 = 0.85 m
Các giá trị A1, A3, A4, B1, B3, B4, D1, D3, D4 được tra trong bảng G3 của TCXD 205 – 1998.
Với
a 3bd.E.J = 0.7673´ 2.65´ 106´ 6.75´ 10-4 = 807.115 (m-3. T.m2)
a 2bd.E.J = 0.7672´ 2.65´ 106´ 6.75´ 10-4 = 1052.302 (m-1. T.m2)
a bd.E.J = 0.767´ 2.65´ 106´ 6.75´ 10-4 = 1371.971 (m-1.T.m2)
a bd.M ttf = - 0.767´ 0.486 = - 0.372
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ TRỊ MOMEN Mz (Tm) DỌC THEO THÂN CỌC
z (m)
zc (m)
A3
B3
C3
D3
Mz (Tm)
0
0
0
0
1
0
-0.486
0.13
0.1
0
0
1
0.1
-0.6337
0.39
0.3
-0.005
-0.001
1
0.3
-0.4379
0.65
0.5
-0.021
-0.005
0.999
0.5
-0.2520
0.91
0.7
-0.057
-0.02
0.996
0.699
-0.0851
1.17
0.9
-0.121
-0.055
0.985
0.897
0.0595
1.43
1.1
-0.222
-0.122
0.96
1.09
0.1737
1.69
1.3
-0.365
-0.238
0.907
1.273
0.2577
1.96
1.5
-0.559
-0.42
0.881
1.437
0.2534
2.22
1.7
-0.808
-0.691
0.646
1.566
0.3142
2.48
1.9
-1.118
-1.074
0.385
1.64
0.2799
2.61
2
-1.295
-1.314
0.207
1.646
0.2452
2.87
2.2
-1.693
-1.906
-0.271
1.75
0.3151
3.13
2.4
-2.141
-2.663
-0.941
1.352
-0.0259
3.39
2.6
-2.621
-3.6
-1.877
0.917
-0.2399
3.65
2.8
-3.103
-4.718
-3.408
0.197
-0.0245
3.91
3
-3.541
-6
-4.688
-0.891
-0.0076
4.56
3.5
-3.919
-9.544
-10.34
-5.854
-0.0027
5.22
4
-1.614
-11.731
-17.919
-15.076
-0.0080
BẢNG TỔNG HỢP ÁP LỰC NGANG Uz (T/m2) DỌC THEO THÂN CỌC
Z (m)
ZC (m)
A1
B1
C1
D1
Uz (T/m2)
0
0
1
0
0
0
0
0.13
0.1
1
0.1
0.005
0
0.0597
0.39
0.3
1
0.3
0.045
0.005
0.1747
0.65
0.5
1
0.5
0.125
0.021
0.2781
0.91
0.7
0.999
0.7
0.245
0.057
0.3669
1.17
0.9
0.995
0.899
0.405
0.121
0.4410
1.43
1.1
0.987
1.095
0.604
0.222
0.5053
1.69
1.3
0.969
1.287
0.841
0.365
0.5620
1.96
1.5
0.937
1.468
1.115
0.56
0.6201
2.22
1.7
0.882
1.633
1.421
0.812
0.6843
2.48
1.9
0.795
1.77
1.752
1.126
0.7616
2.61
2
0.735
1.823
1.924
1.308
0.8063
2.87
2.2
0.575
1.887
2.272
1.72
0.9079
3.13
2.4
0.347
1.874
2.609
2.105
0.8859
3.39
2.6
0.033
1.755
2.907
2.724
1.1480
3.65
2.8
-0.385
1...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status