Thiết kế cao ốc văn phòng Hoàng Việt - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cao ốc văn phòng Hoàng Việt



MỤC LỤC
Chương I :
- Tính toán sàn tầng điển hình Trang 1-8
Chương II :
- Tính toán hồ nước mái Trang 9-26
Chương III :
- Tính toán cầu thang Trang 27-36
Chương IV :
- Tính toán khung trục D Trang 36-79
Chương V :
- Tính toán khung trục A Trang 80-98
Chương VI :
- Tính toán dầm dọc trục 3 Trang 99-107
Chương VII :
- Tính toán và thiết kế móng Trang 102-135
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

đã đủ khả năng chịu cắt do đó trong cột ta chỉ đặt cốt đai theo cấu tạo :
- Cốt đai được đặt theo cấu tạo như sau :
+ Đường kính cốt đai :
f đai > 1/4 f dọc do đó ta chọn cốt đai f8 .
+ Bước đai : Trong đoạn nối cốt thép của tầng trên và tầng dưới bước đai u < 15d = 15.8 = 120 mm . chọn u= 100 mm .
Trong các đoạn còn lại u ≤ bc và u < 500 , chọn u = 200 mm .
- Đối với dầm :
+ Kiểm tra điều kiện hạn chế về lực cắt :
Qmax = 18,67 (T) ≤ k0 . Rn . b .h0 = 0,35.130.25.46 =52325 kG = 52,325 T (thỏa mãn về điều kiện hạn chế )
Qmax = 18,67 T > 0,6 Rk .b.h0 = 0,6.10.25.46 = 6900 kG = 6,9 T do đó phải tính toán cốt đai .
- Lực cốt đai phải chịu :
qđ = = = 82,37 kG/cm
- Chọn cốt đai f8 , 2 nhánh , fd = 0,503cm2 .
Khoảng cách tính toán của cốt đai :
Ut = = = 19,54cm
Umax = = = 42,5 cm.
- Theo yêu cầu cấu tạo : với h =50 cm thì Uct ≤ h/3 = 50 /3 = 16,6 cm
Vậy chọn và bố trí cốt đai : u = 150 trong khoảng 1/4 nhịp ở gối tựa và u = 200 trong đoạn giữa nhịp .
* Tính cốt treo :
- Ở chỗ dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí cốt treo để gia cố cho dầm chính.
- Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính là :
P1 = G + P = 8015+2745 = 10760 kG .
- Cốt treo đặt dưới dạng cốt đai , diện tích cần thiết
Ftr = = = 5,38 cm2.
- Dùng đai f8 , 2 nhánh thì số lượng đai cần thiết là :
= 5.34 đai .
Chọn 6 đai bố trí mỗi bên 3 đai trong đoạn x = hdc – hdp = 50 – 40 = 10 cm khoảng cách giữa các đai là 50mm.
Kết quả tính toán diện tích cốt thép cho dầm được trình bày tóm tát trong bảng sau :
Tên dầm
Vị trí
M
(T.m)
b
(cm )
h
(cm)
a
(cm)
h0 (cm)
A
a
Fa
(cm2)
D1
0
8.225
183
50
4
46
0.0163
0.0165
6.93
D1
1.1875
6.454
183
50
4
46
0.0128
0.0129
5.43
D1
2.375
2.684
183
50
4
46
0.0053
0.0053
2.25
D1
3.5625
5.720
183
50
4
46
0.0114
0.0114
4.81
D1
4.75
6.714
183
50
4
46
0.0133
0.0134
5.65
D1
0
-14.300
25
50
4
46
0.2079
0.2357
13.55
D1
1.1875
-4.748
25
50
4
46
0.0690
0.0716
4.12
D1
2.375
1.747
183
50
4
46
0.0035
0.0035
1.46
D1
3.5625
-5.566
25
50
4
46
0.0809
0.0845
4.86
D1
4.75
-16.070
25
50
4
46
0.2337
0.2702
15.54
D2
0
0.190
183
50
4
46
0.0004
0.0004
0.16
D2
1.25
8.016
183
50
4
46
0.0159
0.0161
6.76
D2
1.5
10.152
183
50
4
46
0.0202
0.0204
8.58
D2
1.5
10.152
183
50
4
46
0.0202
0.0204
8.58
D2
2.5
7.250
183
50
4
46
0.0144
0.0145
6.11
D2
3.5
10.120
183
50
4
46
0.0201
0.0203
8.55
D2
3.5
10.120
183
50
4
46
0.0201
0.0203
8.55
D2
3.75
7.975
183
50
4
46
0.0158
0.0160
6.72
D2
5
0.113
183
50
4
46
0.0002
0.0002
0.09
D2
0
-24.366
25
50
4
46
0.3543
0.4602
26.46
D2
1.25
-3.378
25
50
4
46
0.0491
0.0504
2.90
D2
1.5
0.164
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.14
D2
1.5
0.164
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.14
D2
2.5
5.294
183
50
4
46
0.0105
0.0106
4.45
D2
3.5
0.134
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.11
D2
3.5
0.134
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.11
D2
3.75
-3.417
25
50
4
46
0.0497
0.0510
2.93
D2
5
-24.382
25
50
4
46
0.3545
0.4606
26.49
D3
0
6.677
183
50
4
46
0.0133
0.0134
5.62
D3
1.1875
5.700
183
50
4
46
0.0113
0.0114
4.79
D3
2.375
2.682
183
50
4
46
0.0053
0.0053
2.25
D3
3.5625
6.470
183
50
4
46
0.0129
0.0129
5.44
D3
4.75
8.259
183
50
4
46
0.0164
0.0165
6.96
D3
0
-16.111
25
50
4
46
0.2343
0.2710
15.58
D3
1.1875
-5.586
25
50
4
46
0.0812
0.0848
4.88
D3
2.375
1.745
183
50
4
46
0.0035
0.0035
1.46
D3
3.5625
-4.732
25
50
4
46
0.0688
0.0714
4.10
D3
4.75
-14.252
25
50
4
46
0.2072
0.2348
13.50
D4
0
7.798
183
50
4
46
0.0155
0.0156
6.57
D4
1.1875
6.248
183
50
4
46
0.0124
0.0125
5.26
D4
2.375
2.729
183
50
4
46
0.0054
0.0054
2.29
D4
3.5625
5.647
183
50
4
46
0.0112
0.0113
4.75
D4
4.75
6.559
183
50
4
46
0.0130
0.0131
5.52
D4
0
-14.290
25
50
4
46
0.2078
0.2355
13.54
D4
1.1875
-4.656
25
50
4
46
0.0677
0.0702
4.03
D4
2.375
1.737
183
50
4
46
0.0035
0.0035
1.45
D4
3.5625
-5.329
25
50
4
46
0.0775
0.0807
4.64
D4
4.75
-15.604
25
50
4
46
0.2269
0.2610
15.00
D5
0
0.105
183
50
4
46
0.0002
0.0002
0.09
D5
1.25
7.983
183
50
4
46
0.0159
0.0160
6.73
D5
1.5
10.122
183
50
4
46
0.0201
0.0203
8.55
D5
1.5
10.122
183
50
4
46
0.0201
0.0203
8.55
D5
2.5
7.235
183
50
4
46
0.0144
0.0145
6.09
D5
3.5
10.067
183
50
4
46
0.0200
0.0202
8.50
D5
3.5
10.067
183
50
4
46
0.0200
0.0202
8.50
D5
3.75
7.942
183
50
4
46
0.0158
0.0159
6.69
D5
5
-0.022
25
50
4
46
0.0003
0.0003
0.02
D5
0
-24.528
25
50
4
46
0.3567
0.4646
26.71
D5
1.25
-3.379
25
50
4
46
0.0491
0.0504
2.90
D5
1.5
0.155
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.13
D5
1.5
0.155
183
50
4
46
0.0003
0.0003
0.13
D5
2.5
5.210
183
50
4
46
0.0103
0.0104
4.38
D5
3.5
0.104
183
50
4
46
0.0002
0.0002
0.09
D5
3.5
0.104
183
50
4
46
0.0002
0.0002
0.09
D5
3.75
-3.442
25
50
4
46
0.0501
0.0514
2.95
D5
5
-24.506
25
50
4
46
0.3563
0.4640
26.68
D6
0
6.498
183
50
4
46
0.0129
0.0130
5.47
D6
1.1875
5.614
183
50
4
46
0.0112
0.0112
4.72
D6
2.375
2.726
183
50
4
46
0.0054
0.0054
2.29
D6
3.5625
6.274
183
50
4
46
0.0125
0.0125
5.28
D6
4.75
7.853
183
50
4
46
0.0156
0.0157
6.62
D6
0
-15.669
25
50
4
46
0.2279
0.2622
15.08
D6
1.1875
-5.361
25
50
4
46
0.0780
0.0813
4.67
D6
2.375
1.733
183
50
4
46
0.0034
0.0034
1.45
D6
3.5625
-4.630
25
50
4
46
0.0673
0.0698
4.01
D6
4.75
-14.250
25
50
4
46
0.2072
0.2348
13.50
D7
0
6.995
183
50
4
46
0.0139
0.0140
5.89
D7
1.1875
5.831
183
50
4
46
0.0116
0.0117
4.90
D7
2.375
2.766
183
50
4
46
0.0055
0.0055
2.32
D7
3.5625
5.075
183
50
4
46
0.0101
0.0101
4.26
D7
4.75
5.393
183
50
4
46
0.0107
0.0108
4.53
D7
0
-13.267
25
50
4
46
0.1929
0.2163
12.44
D7
1.1875
-4.039
25
50
4
46
0.0587
0.0606
3.48
D7
2.375
1.679
183
50
4
46
0.0033
0.0033
1.41
D7
3.5625
-4.975
25
50
4
46
0.0723
0.0752
4.32
D7
4.75
-14.969
25
50
4
46
0.2177
0.2486
14.29
D8
0
-0.454
25
50
4
46
0.0066
0.0066
0.38
D8
1.25
7.817
183
50
4
46
0.0155
0.0157
6.59
D8
1.5
10.012
183
50
4
46
0.0199
0.0201
8.46
D8
1.5
10.012
183
50
4
46
0.0199
0.0201
8.46
D8
2.5
7.355
183
50
4
46
0.0146
0.0147
6.20
D8
3.5
9.942
183
50
4
46
0.0197
0.0199
8.40
D8
3.5
9.942
183
50
4
46
0.0197
0.0199
8.40
D8
3.75
7.728
183
50
4
46
0.0154
0.0155
6.51
D8
5
-0.621
25
50
4
46
0.0090
0.0091
0.52
D8
0
-23.680
25
50
4
46
0.3443
0.4420
25.42
D8
1.25
-2.979
25
50
4
46
0.0433
0.0443
2.55
D8
1.5
0.488
183
50
4
46
0.0010
0.0010
0.41
D8
1.5
0.488
183
50
4
46
0.0010
0.0010
0.41
D8
2.5
5.252
183
50
4
46
0.0104
0.0105
4.41
D8
3.5
0.421
183
50
4
46
0.0008
0.0008
0.35
D8
3.5
0.421
183
50
4
46
0.0008
0.0008
0.35
D8
3.75
-3.062
25
50
4
46
0.0445
0.0456
2.62
D8
5
-23.754
25
50
4
46
0.3454
0.4440
25.53
D9
0
5.306
183
50
4
46
0.0105
0.0106
4.46
D9
1.1875
5.028
183
50
4
46
0.0100
0.0100
4.23
D9
2.375
2.759
183
50
4
46
0.0055
0.0055
2.31
D9
3.5625
5.866
183
50
4
46
0.0117
0.0117
4.93
D9
4.75
7.070
183
50
4
46
0.0140
0.0141
5.95
D9
0
-15.062
25
50
4
46
0.2190
0.2504
14.40
D9
1.1875
-5.021
25
50
4
46
0.0730
0.0759
4.36
D9
2.375
1.672
183
50
4
46
0.0033
0.0033
1.40
D9
3.5625
-4.004
25
50
4
46
0.0582
0.0600
3.45
D9
4.75
-13.162
25
50
4
46
0.1914
0.2144
12.33
D10
0
5.893
183
50
4
46
0.0117
0.0118
4.96
D10
1.1875
5.293
183
50
4
46
0.0105
0.0106
4.45
D10
2.375
2.791
183
50
4
46
0.0055
0.0056
2.34
D10
3.5625
4.584
183
50
4
46
0.0091
0.0091
3.85
D10
4.75
4.347
183
50
4
46
0.0086
0.0087
3.65
D10
0
-12.430
25
50
4
46
0.1807
0.2009
11.55
D10
1.1875
-3.534
25
50
4
46
0.0514
0.0528
3.04
D10
2.375
1.687
183
50
4
46
0.0034
0.0034
1.41
D10
3.5625
-4.386
25
50
4
46
0.0638
0.0660
3.79
D10
4.75
-13.873
25
50
4
46
0.2017
0.2276
13.09
D11
0
-1.388
25
50
4
46
0.0202
0.0204
1.17
D11
1.25
7.399
183 ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status