Thiết kế cầu An Hòa - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Thiết kế cầu An Hòa



MỤC LỤC
 
PHẦN I : NGHIÊN CỨU KHẢ THI 1
CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU 1
1. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng cầu AN HÒA 1
2. Điều kiện tư nhiên ở khu vực cầu AN HÒA 1
3. khí tượng thuỷ văn 1
4. Địa chất 4
CHƯƠNG 2 : CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU 4
1. Nguyên tắc lựa chọn loại hình kết cấu nhịp 4
2. Các phương án thiết kế 4
PHƯƠNG ÁN 1 5
PHƯƠNG ÁN 2 17
PHƯƠNG ÁN 3 25
CHƯƠNG 3 : SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU 36
VÀ CHỌN MỘT PHƯƠNG ÁN ĐỂ THIẾT KẾ KỸ THUẬT
1. So sánh các phương án kết cấu 36
2. Nội dung chính của các phương án đã được lựa chọn 37
PHẦN II : THIẾT KẾ KỸ THUẬT 39
CHƯƠNG 4 : TÍNH LAN CAN 39
1. Chọn kích thước sơ bộ 39
2. Tính toán thanh lan can 39
3. Tính toán trụ lan can 40
CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CỐT THÉP THƯỜNG 44
CỦA DẦM CHÍNH
1. Tính nội lực 44
2. Kiểm toán cường độ 52
CHƯƠNG 6 : TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 54
TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG CỦA DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ nhịp của dòng liên tục 54
2. Hình dạng và kích thước chính trong mặt cắt ngang cầu 54
3. Xác định đúc hẫng 55
4. Xác định tải trọng trong quá trình thi công 56
5. Xác định khối lượng phân bố của các khối đã phân 57
6. Tính toán nội lực trong quá trình hợp long 70
7. Tính toán và bố trí các dự ứng lực tại các mặt cắt 72
CHƯƠNG 7 : TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP 75
TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC CỦA DẦM CHÍNH
1. Vẽ đường ảnh hưởng tại các mặt cắt điển hình 75
2. Tính toán nội lực trong giai đoạn khai thác tại các mặt cắt 84
3. Tính toán biểu bao đồ lực cắt 92
4. Tính toán moment do ảnh hưởng của nhiệt độ và gối lún 112
5. Tính toán và bố trí các dự ứng lực tại các mặt cắt 115
CHƯƠNG 8 : KIỂM TOÁN DẦM HỢP 122
1. Kiểm toán về cường độ trong giai đoạn khai thác 122
2. Kiểm toán chống nứt 129
3. Kiểm định chống nứt theo ưng suất pháp 137
4. kiểm toán cường độ theo lực cắt trong quá trình thi công 144
5. Tính cường độ và ổn định dầm trong giai đoạn căng cốt thép 145
6. Tính cường độ do tác dụng của ứng suất nén chính, 145
tính ổn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính
7. Tính toán cường độ và tiết diện nghiêng trong 147
tính ổn định chống nứt do tác dụng của ứng suất kéo chính
CHƯƠNG 9 : Tính toán mố cầu 148
1. Tính toán mố cầu 149
2. Tính toán và tổ hợp nội lực tại các mặt cắt I – I và II – II 150
3. Tính toán cốt thép mố mặt cắt I – I theo phương dọc cầu 151
4. Tính toán cốt thép mố mặt cắt I – I theo phương ngang cầu 153
CHƯƠNG 10 : TÍNH TOÁN MÓNG MỐ CẦU 155
1. Các số liệu tính toán móng mố cầu 156
2. Cấu tạo móng 157
3. Tính sức chịu tải giới hạn 159
4. Tính chuyển vị và nội lực của móng 161
5. Kiểm tra sức chịu tải của móng 163
6. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu 164
7. Tính cốt thép bệ móng 165
PHẦN III : THIẾT KẾ THI CÔNG TỔNG THỂ 168
1. Giới thiệu chung 168
2. Công tác đảm bảo giao thông 169
3. Công tác chuẩn bị thi công 170
4. Tổ chức thi công 172
 
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

có nối gát lên nhịp dẫn .
2.2.2 Kết cấu mố trụ
- Móng
* Các mố: Móng cọc BTCT khoan nhồi D = 1.2m, mỗi trụ có 6 cọc khoan nhồi.
* Thân trụ và mố làm bằng BTCT đúc tại chỗ.
* Các trụ :Móng cọc BTCT 40x40cm mỗi trụ 28 cọc
2.3 Phương án III
2.3.1 Sơ đồ nhịp.
- Nhịp thông thuỵền dạng trụ khung T nhịp đeo gồm:
2Ix33m + khung T 58+25m+ nhịp đeo I33m + khung T25+58+ 2Ix33m. Toàn bộ cầu dài 339.9m (tính đến hết tường sau mố)
* 4 nhịp dẫn bằng dầm BTCT –DƯL tiết dịên chữ I dài 33m, mỗi nhịp có 6 dầm đặt cách nhau 1.9m, dầm ngang bằng BTCT đúc tại chỗ.
- Kết cấu nhịp Nhịp trụ khung T bằng kết cấu BTCT – DƯL kéo sau, tiết diện hộp, đúc cân bằng ,nhờ mở rộng trụ và dàn đúc có nối gát lên nhịp dẫn.
2.3.2 Kết cấu mố trụ
- Móng
* Các mố: Móng cọc BTCT khoan nhồi D=1.2m, mỗi trụ 6 cọc.
* Các trụ: Móng cọc BTCT 40x40cm, mỗi trụ 28 cọc.
* Thân trụ và mố làm bằng BTCT đúc tại chỗ
3. PHẦN DIỄN GIẢI KHỐI LƯỢNG CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU:
3.1. PHƯƠNG ÁN 1:
Cầu BTCT liên tục nhịp 3x24.54+42+63+42+3x24.54m.Chiều dài toàn cầu là:303.3m
A. PHẦN KẾT CẤU BÊN TRÊN :
- Tay vịn thép:
Tay vịn có đường kính ngoài/trong=110mmx100mm.
Thể tích của một thanh:
V= FxL = 1.6493.10-3 x 303.3= 0.5m3
Trọng lượng của một thanh:
G = Fxgth = 0.5m3 x 7.85T/ m3= 3.925Tấn.
Khối lượng tay vịn toàn cầu là: G x4 = 15.7 Tấn.
- Tường phòng hộ:
Diện tích:
F= 0.25x0.45+0.05x0.25+0.05x0.2=0.129m2
Thể tích:
V= FxL=0.129x303.3=39.126m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ(80Kg/m3).
Tấn.
Lớp phủ mặt cầu:
Bê tông nhựa hạt mịn 5cm.
V= 303.3x0.05x12= 181.98m3.
Lớp mui luyện tạo độ dốc, bảo vệ , cách nước dày trung bình 7.5cm:
V=0.075x12x303.3=272.97m3.
* Bản mặt cầu:
V = 0.18x12x147.54 = 318.6864m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn
* Kết cấu nhịp:
Toàn cầu có 36 dầm I 24.54m và nhịp liên tục tiết diện hình hộp
* Dầm I24.54m:
- Dầm chữ I định hình có trọng lượng 22.6Tấn .
Þ Trọng lượng dầm định hình toàn cầu là 22.6x36=813.6Tấn.
* Dầm ngang:
Toàn cầu có 6 nhịp dầm 25.54m, mỗi nhịp có 5 dầm ngang. Khoảngcách dầm ngang là 6.135m.
Số dầm ngang toàn cầu là 6x5=30 dầm.
Chiều cao dầm h=96.5cm.
Bề rộng dầm b=12cm.
Chiều dài dầm l=1722cm.
Thể tích:
V = 30xbxhxl= 30x0.12x0.965x1.722= 5.982m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
* Đường đầu cầu :
Đắp đất nền :1526.4m3x0.02=30.528m3
Cấp phối đá dăm loại II dày 28cm:403.2m2x1=403.2m2
Mặt đường đá dăm lánh nhựa dày 14cm:201.6m2x2=403.2m2
* Nhịp liên tục:
Diện tích qui đổi 8.125m2.
Thể tích : V=FxL=8.125x147= 1194.375m3.
Cốt thép tròn các loại 179.156 Tấn.
Cốt thép cường độ cao 23.887 Tấn.
*Gối cao su dầm 24.54m:
Toàn cầu có 6x12=72 gối.
*Gối cao su bọc thép của dầm liên tục.
Toàn cầu có 2x4=8gối
B.KẾT CẤU BÊN DƯỚI :
Trụ cầu:
* Trụ T1,T2, T3, T6, T7, T8:
- Mũ trụ:
V= 6[2.1x1.1x12]- 6[2.1x0.6x2.741]= 145.598m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn
- Thân trụ:
V=6(V1+ V2)=6{[4x1.8x3.5+p1.82/4]+[4x2.3x4.5+p2.32/4]}=439.774m3.
Tấn
- Bệ trụ:
V= 6(3x7x9.4-0.5x0.5x7)=1173.9m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn
- Đá kê gối:
Mỗi trụ có 12 đá kê gối.
V = 6x12[0.1x0.6x0.8] = 3.456m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
Þ Tổng thể tích trụ T1,T2 T3, T6, T7, T8 kể cả đá kê gối:
V= 145.598 + 439.7763 + 1173.9 + 3.456 = 1762.7303m3
Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T1,T2 T3, T6, T7, T8
Gth=16.016 + 48.375 + 129.129 + 3.38 = 196.9 Tấn
* Trụ T4,T5:
- Thân trụ:
V=2 [2.6x9.832x5+p2.62/4x2.6-1.35x1.3x2.6] =274.1m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn
- Bệ trụ:
V= 2(3x7x11.5-0.5x0.5x7)=479.5m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
- Đá kê gối:
Mỗi trụ có 12 đá kê gối.
V = 2x12[0.1x0.6x0.8] = 1.152m3.
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
Þ Tổng thể tích trụ T4,T5 kể cả đá kê gối:
V= 274.1 + 479.5 + 1.152 = 754.752m3
Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ T4,T5
Gth=30.151 + 52.745 + 0.127 = 83.023 Tấn
Mố cầu:
*Mố 1:
- Tường trước (2 tường/mố)
V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3)
Tấn.
- Tường cánh (2tường/mố)
V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
- Bệ mố:
V = 2x5x12 = 120m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
- Bản quá độ:
V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3):
Tấn.
- Vai kê:
V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3):
Tấn.
* Đá kê gối:
V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
Mố 2:
- Tường trước (2 tường/mố)
V = 2[bxhxl] = 2[0.3x1.775x12] = 12.78m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3)
Tấn.
- Tường cánh (2tường/mố)
V=2[3.9x0.25x1.25+0.3x0.525x0.25+0.5x2.025x3.6] =9.806m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
- Bệ mố:
V = 2x5x12 = 120m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
- Bản quá độ:
V = 2[0.2x4.045x12] = 19.416 m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3):
Tấn.
- Vai kê:
V = 2[0.3x0.25x12+0.5x0.3x0.3x12] = 2.88m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (120Kg/m3):
Tấn.
* Đá kê gối:
V = 6[0.1x0.6x0.8] = 0.288m3
Cốt thép tròn các loại lấy theo tỷ lệ (110Kg/m3):
Tấn.
Þ Tổng thể tích mố 1, mố 2 kể cả đá kê gối:
V= 2( 12.78 + 9.806 + 120 + 0.288 )= 285.748m3
Þ Tổng khối lượng cốt thép tròn các loại của trụ 2 mố, kể cả đá kê gối
Gth= 2( 1.4058 + 1.079 + 13.2 + 0.03168 )= 31.43296 Tấn
Móng cầu:
Toàn cầu có 168 cọc BTCT tiết diện 40x40cm dài 25m.
Tổng chều dài L = 168x25 = 42008m.
Toàn cầu có 24 cọc khoan nhồi có đường kính D=120cm chiều dài 40m.
Tổng chiều dài L = 24x40 = 960m.
*Dựa vào giá thị trường , giá tham khảo , giá nhà nước để tính các khối lượng chủ yếu :
Bảng tính khối lượng các hạng mục chủ yếu phương án I :
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH CÁC HẠNG MỤC CHỦ YẾU PHƯƠNG ÁN I
Phương án 1: 3x24.54m + (42m +63m + 42m) + 24.54 x3, L = 303.3m
Nhịp chính kết cấu hạng mục
Hạng mục công trình
Đơn vị
Khối lượng
Đơn giá (triệu)
Thành tiền (triệu dồng)
TÔÛNG CỘNG
50593.4143
A: KẾT CẤU PHẦN TRÊN
1643.7676
1. Tay vịn lan can
Ống thép D110/100
Tấn
15.7
12
188.4
188.4
2. Thân lan can
Bê tông M250
Cốt thép tròn các loại
m3
Tấn
39.126
3.13
1.8
12
107.9868
70.4268
37.56
3. lớp phủ mặt cầu
Bê tông nhựa hạt mịn dày 5cm
Lớp mui luyện, bảo vệ cách nước dày 7.5cm
m3
m3
181.98
272.97
0.09
1
289.348
16.378
272.97
4. Bản mặt cầu
Bê tông M300
Cốt thép tròn các loại
m3
Tấn
318.6864
35.055
2
12
1058.0328
637.3728
420.66
B. Kết cấu nhịp
1.1 Dầm định hình 24.54m
Bê tông M500
Cốt thép tròn các loại
Cốt thép tròn cường độ cao
Thép tấm 20mm
Gối cao su dầm 24.54m
1.2 Dầm liên tục
Bê tông M500
Cốt thép tròn các loại
Cốt thép tròn cường độ cao
Gối cao su bọc thép của dầm liên tục
m3
Tấn
Tấn
Tấn
Bộ
m3
Tấn
Tấn
Bộ
333
29.76
24.003
0.0471
72
1194.375
179.156
23.887
8
12
15
20
9
1.5
12
15
20
1.5
22995.1979
4742.8479
3996
446.4
192.024
0.4239
108
17389.58
14212.5
2687.34
477.74
12
2. Dầm ngang
Bê tông M300
Cốt thép tròn các loại
3.Đường đầu cầu
Đắp đất nền
Cấp phối đá dăm loại II dày 28 cm
Mặt đường đá dăm láng nhựa ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status