Công trình Khách sạn Phương Thảo - pdf 15

Download miễn phí Đồ án Công trình Khách sạn Phương Thảo



Tính toán về biến dạng cần phân biệt 2 trường hợp, một là khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình thành khe nứt và hai là khi bê tông vùng kéo của tiết diện đã có khe nứt hình thành.Ở đồ án này chỉ xác định độ võng f của sàn theo trường hợp thứ nhất.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

.
Bước đai được chọn là Min { u, u, u }
- Kiểm tra khả năng chịu cắt trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
Qdb = > Qmax
Thỏa về khả năng chịu cắt.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
KH
Momen (Kg.m)
b (cm)
a (cm)
ho (cm)
A
α
Fatt (cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
CỐT ĐAI
DN1
Mg
3377
20
5
35
0.106
0.112
2.84
2 14
3.078 
8a150 
Mnh
8442
20
5
35
0.265
0.315
7.95
4 16
8.004 
8a300 
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
4.2 TÍNH DẦM NẮP DN2:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm nắp DN2: b= 200mm, h = 250 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm nắp 2:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.2(0.25 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 77 Kg/m. + Tải trọng do bản nắp truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = 0.5q.l/2 = 0.5*463*6/2 = 695 Kg/m.
Tổng tải trọng : q = 695 + 77 = 772 Kg/m.
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id = = 3.7 < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm nắp theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 2814 Kgm
Momen gối M = 40% M = 0.4*2814 = 1126 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tự như tính DN1)
- Chọn a = 3.5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 200*250 đặt cốt đơn:
A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
Kết quả tính toán cụ thể:
KH
Momen (Kg.m)
b (cm)
a (cm)
ho (cm)
A
α
Fatt (cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
CỐT ĐAI
DN2
Mg
1126
20
3.5
21.5
0.094
0.099
1.53
212 
2.262 
8a300 
Mnh
2814
20
3.5
21.5
0.234
0.271
4.21
314  
 4.671
8a300  
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
5. TÍNH DẦM ĐÁY:
5.1 TÍNH DẦM ĐÁY DD1:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DD1: b= 300mm, h = 700 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.3(0.7- 0.12)* 1.1 * 2500 = 520 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình thang, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = ( 1 - 2 + )q.l = 0.686 * 2645 * 5.4 = 9798 Kg/m
Với = = = 0.45 ; ( 1 - 2 + ) = 0.686
+ Tĩnh tải thành hồ:
- Lót gạch men dày 15 mm 0.015 * 1800 * 1.2 = 32.4 Kg/m
- Vữa lót dày 30 mm 0. 03 * 1600 * 1.3 = 62.4 Kg/m
- Bản BTCT dày 100 mm 0.1 * 2500 * 1.1 = 275 Kg/m
- Vữa trát ngoài dày 15 mm 0.015 * 1600 * 1.3 = 31.2 Kg/m
Tổng tĩnh tải thành hồ : g = 401 Kg/m
- Tải trọng phân bố trên mét dài : 1.750 * 401 = 702 Kg/m
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm đáy 1:
q = 520 + 9798 + 702 = 11020 Kg/m
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 49590 Kgm
Momen gối : M = 40% M = 0.4 * 49590 = 19836 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1)
- Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*700 đặt cốt đơn.
A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
KH
Momen (Kg.m)
b (cm)
a (cm)
ho (cm)
A
α
Fatt (cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
CỐT ĐAI
DD1
Mnh
49590
30
5
65
0.301
0.369
25.99
325+322
26.13
8a300 
Mg
19836
30
5
65
0.12
0.129
9.06
320
9.426
8a200  
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
5.2. TÍNH DẦM ĐÁY DD2:
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm đáy DN2: b= 300mm, h = 600 mm.
Tải trọng tác dụng lên dầm đáy 2:
+ Trọng lượng bản thân :
g = b(h- h).n. = 0.3(0.6 - 0.11)* 1.1 * 2500 = 396 Kg/m. + Tải trọng do bản đáy truyền vào dầm có dạng hình tam giác, được qui đổi thành dạng phân bố đều:
q = 0.5q.l/2 = 0.5*2645*6/2 = 3968 Kg/m.
+ Tĩnh tải thành hồ g = 702 Kg/m.
Tổng tải trọng : q = 702 + 3968 + 396 = 5066 Kg/m.
Sơ đồ tính, nội lực:
- Do tính toán ta có ic/ id < 4 .
Dầm liên kết khớp với cột.
- Xác định momen nhịp dầm đáy theo sơ đồ dầm đơn giản hai đầu khớp có:
Momen nhịp: M = = = 18466 Kgm
Momen gối M = 40% M = 0.4*18466 = 7386 Kgm
TÍNH CỐT THÉP:
Tính cốt dọc và cốt đai: (tương tư như tính DN1)
- Chọn a = 5cm : khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến lớp da ngoài bê tông.
- Tính dầm theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật 300*600 đặt cốt đơn:
- Tính: A =
- Kiểm tra A Ao=0.4 nếu muốn đặt cốt đơn
- Nếu thỏa tính tiếp:
= 1-
Fa = bh
KH
Momen (Kg.m)
b (cm)
a (cm)
ho (cm)
A
α
Fatt (cm2)
Chọn thép
Fac (cm2)
CỐT ĐAI
DD2
Mg
7386
30
5
55
0.063
0.07
3.86
216 
4.022
8a200 
Mnh
18466
30
5
55
0.157
0.171
10.2
420 
12.568
8a300  
BỐ TRÍ CỐT THÉP (Bản vẽ)
6. Kiểm tra nứt bản đáy (theo trạng thái giới hạn thứ 2)
Theo TCVN 356 :2005[2]:
acrc < acrcgh
acrcgh = 0,2 mm (cấp chống nứt cấp 3).
Trong đó:
acrcgh – bề rộng khe nứt giới hạn của cấu kiện ứng với cấp chống nứt cấp 3, có một phần tiết diện chịu nén, lấy theo bảng 1 [2].
d = 1 – cấu kiện chịu uốn và nén lệch tâm.
j1 = 1,2 – hệ số kể đến tác dụng tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn trong trạng thái bão hoà nước.
h = 1,3 – cốt thép thanh tròn trơn.
ss – ứng suất trong các thanh cốt thép.
Thép AIII có Ra=3600(Kg/cm2)
z - là khoảng cách giữa trọng tâm các lớp thép.
Es – mođun đàn hồi của thép ( Ea = 2,1x106 Kg/cm2)
m – hàm lượng cốt thép dọc chịu kéo và không lớn hơn 0.02.
d – đường kính cốt thép chịu lực.
Sử dụng tải trọng tiêu chuẩn để tính toán:
Kết quả tính toán được trình bày trong các bảng sau:
Bảng nội lực tiêu chuẩn trong ô bản đáy:
KH
ld/ln
m91
m92
k91
k92
P
(Kg)
M1
(Kgm)
M2
(Kgm)
MI
(kgm)
MII
(Kgm)
S
1,11
0,0194
0,0191
0,0451
0,0371
84133
637,7
627,8
1482,5
1219,5
Bảng tính giá trị sS:
Mômen
(Kgm)
b
(cm)
h
(cm)
a
(cm)
h0
(cm)
Fa
(cm2)
Thép
chọn
Z
(cm)
ss
(Kg/cm2)
M1
1671
100
12
2
10
4.99
f10a150
9
2331
M2
1671
100
12
2
10
4.99
f10a150
7
2701
MI
3874
100
12
2
10
13.16
f14a120
9
2202
MII
3145
100
12
2
10
10.17
f14a150
9
2232
Bảng kiểm tra bề rộng khe nứt :
Mômen
(Kgm)
d
j1
h
ss
(Kg/cm2)
Ea
(Kg/cm2)
m
d
(mm)
Acrc
(mm)
Kiểm tra
acrc£acrcgh
M1
637,7
1
1,2
1,3
2331
2,1x106
0,02
8
0,1
Thỏa
M2
627.8
1
1,2
1,3
2701
2,1x106
0,02
8
0,12
Thỏa
MI
1482,5
1
1,2
1,3
2202
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
MII
1219,5
1
1,2
1,3
2232
2,1x106
0,02
12
0,11
Thỏa
Vậy bản đáy hồ nước mái đảm bảo khả năng chống nứt.
CHƯƠNG 4: CẦU THANG
1. CẤU TẠO – TẢI TRỌNG:
1.1. CẤU TẠO CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH:
- Cầu thang tầng điển hình của công trình này là loại cầu thang 2 vế dạng bản, chiều cao tầng điển hình là 3,6m.
- Cấu tạo bậc thang: h = 180 mm; b = 250mm.
- Số bậc thang mỗi vế: n = 1800/180 = 10 bậc. - Bậc thang xây gạch thẻ.
- Bậc thang lát gạch Ceramic ; = 2 (T/m)
- Chọn bề dày bản thang là h = 12 cm để thiết kế.
1.2.TẢI TRỌNG: a. Chiếu nghỉ: - Tĩnh tải : Được xác định theo bảng sau:
STT
Vật liệu
Chiều dày
n
Tĩnh tải tính toán
(m)
(kg/m3)
gtt (kg/m2)
1
Lớp đá Granit
0.02
2000
1.2
48
2
Lớp vữa lót
0.03
1800
1.3
70.2
3
Bản BTCT
0.12
2500
1.1
330
4
Vữa trát
0.015
1800
1.3
35.1
Tổng cộng
0.185
483.3
- Trọng lượng của lan can: glc = 50 (kg/m)
- Hoạt tải: Theo TCVN 2337-1995 Đối với cầu thang p = 400 (kg/m) , n=1.2 p = 1.2*400 = 480 (kg/m) Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghỉ: q = (p + g + glc)*1 = 483.3+480 + 50 = 1013 (kg/m) b. Bản thang: - Tĩnh tải: + Trọ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status