Bài giảng về Acid - pdf 15

Download miễn phí Bài giảng về Acid



2. DANH PHÁP:
2.1. Danh pháp IUPAC:
Tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vĩ ngữ OIC
*Đánh số:
- Mạch chính: dài nhất chứa nhóm COOH
- Số 1 bắt đầu từ chức acid COOH
- Acid phân nhánh: đọc tên nhóm thế kèm số chỉ vị trí .
2.2 Danh pháp carboxylic:
Xem acid là dẫn xuất của hydrocarbon
Tên hydrocarbon tương ứng với gốc R + carboxylic
2.3. Danh pháp thông thường: Được dùng nhiều hơn
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

* ACID CARBOXYLIC * 1. CẤU TẠO - Là chất hữu cơ có nhóm chức carboxyl COOH -Ở trạng thái rắn, lỏng, hơi, acid acetic tồn tại dạng dimer. * 2. DANH PHÁP: 2.1. Danh pháp IUPAC: Tên hydrocarbon tương ứng + tiếp vĩ ngữ OIC *Đánh số: - Mạch chính: dài nhất chứa nhóm COOH - Số 1 bắt đầu từ chức acid COOH - Acid phân nhánh: đọc tên nhóm thế kèm số chỉ vị trí . 2.2 Danh pháp carboxylic: Xem acid là dẫn xuất của hydrocarbon Tên hydrocarbon tương ứng với gốc R + carboxylic 2.3. Danh pháp thông thường: Được dùng nhiều hơn * Acid 3-etyl- 4-methylhexanoic Acid  - etyl -  -methylcaproic Acid 2-etyl- 3-methylpentancarboxylic Acid cyclohexan carboxylic Acid 1-methylcyclohexan carboxylic Acid 2-butenoic Acid crotonic Acid 3-phenyl propenoic Acid cinnamic Acid benzoic Acid benzen carboxylic Acid 2-phenylethanoic Acid phenylacetic * 3. ĐIỀU CHẾ 3.1. Phương pháp oxy hóa a. Oxy hóa alcol bậc 1 và aldehyd 2-ethylhexanol Acid 2-ethylhexanoic 2-ethylhexanal b. Oxy hóa alken: Tác nhân oxy hóa thường dùng nhất là ozon * c. Oxy hóa alkylmethylceton: d. Oxy hóa alkylbenzen: Phản ứng chỉ xảy ra ở C và khi phân tử còn H. 3.2. Phương pháp thủy phân. a. Thủy phân hợp chất nitril * undecanitril acid undecanoic b. Thủy phân este, dẫn xuất acid, glycerid… * 3.3. Carboxyl hóa hợp chất hữu cơ a. Hợp chất hữu cơ tác dụng CO2: phenylliti acid benzoic * b. Hydrocarbon thơm tác dụng phosgen COCl2 acylclorid c. Alcolat natri tác dụng CO: d. Carboxyl hóa anken: * 3.4 Tổng hợp malonic – Tổng hợp acid từ este malonat Chuyển R’X thành R’CH2COOH Ví dụ: Tổng hợp acid * 3.5. Một số phản ứng khác: - Thủy phân hợp chất trihalogen. - Phản ứng ngưng tụ Perkin. 4. Tính chất vật lí: -Phụ thuộc vào sự cộng kết các phân tử do lk hydro gây nên. -Liên kết hydro ở acid bền hơn lk hydro ở alcol vì lk O-H của acid phân cực mạnh hơn. Dạng dimer Polimer dạng thẳng * 4. TÍNH CHẤT HÓA HỌC. acid aldehyd -Liên kết O-H acid  lk O-H alcol  Tính acid mạnh hơn -Điện tích dương + của C trong nhóm -COOH ít hơn so với -CHO. *Acid có 4 loại p/ứ: Phản ứng làm đứt liên kết O-H Phản ứng vào nhóm carboxyl làm đứt liên kết C-O. Phản ứng decarboxyl Phản ứng ở gốc hydrocarbon * 4.1 Phản ứng làm đứt liên kết O-H a. Sự phân ly acid carboxylic/dd electron trong ion carboxylat phân bố đồng đều trên 2 ngtử oxy, độ dài C - O đều bằng 1,27Å b. Tác dụng kim loại, oxyd, hydroxyd kim loại, muối của acid yếu. * c. Tác dụng diazometan tạo methylcarboxylat RCOOCH3 Cơ chế: 4.2. Phản ứng vào nhóm carboxyl- Phản ứng cộng và tách Phản ứng cộng hợp vào C+ sau sau đó xảy ra sự tách loại * a. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác base- Tác dụng amoniac acid propionic amoni propionat propionamid Cơ chế: Amid thế * b. Tác dụng với LiAlH4 tạo alcol bậc nhất Dung môi là ete * c. Phản ứng cộng hợp ái nhân xúc tác acid. Phản ứng este hóa. Cơ chế: * Phản ứng thay thế nhóm OH của acid bằng các halogen Acid tác dụng với: - thionylchlorid SOCl2 -pentachlorid phosphor PCl5 -tribromid phosphor PBr3 Tạo sản phẩm acylhalid RCOX (X=Cl, Br) Thionylchlorid acetylchlorid Pentachloridphosphor benzoylchlorid Tribromidphosphor benzoylbromid * 4.3. Phản ứng decarboxyl hóa (Loại nhóm carboxyl) Acid có nhóm hút e dễ bị decarboxyl hóa hơn. Acid acetic rất khó decarboxyl. Dẫn xuất có nhóm hút e thì dễ hơn Muối Ag,Hg của a. carboxylic dễ bị decarboxyl hóa khi có mặt Br2. * 4.4. Phản ứng của gốc hydrocarbon Phản ứng oxy hóa: Gốc alkyl có thể bị oxy hóa tạo acid oxocarboxylic: Acid -oxocarboxylic Acid -oxocarboxylic b. Phản ứng halogen hóa gốc alkyl: * c. Phản ứng thế vào gốc thơm d. Các acid chưa no thể hiện các p/ứ của lk : Phản ứng SE xảy ra ở vị trí meta Acid benzoic không tham gia p/ứ Friedel-Craft(alkyl, acyl hóa) vì nhóm COOH làm hạ hoạt nhân thơm. * ACID CARBOXYLIC CHƯA NO * -Có nối đôi hay ba trong phân tử -Liên hợp hay không liên hợp Acid chưa no không liên hợp bền hơn acid chưa no liên hợp. Acid 4-methyl-3-pentenoic Acid 4-methyl-2-pentenoic ĐIỀU CHẾ Giống pp điều chế alken và acid no Từ dẫn xuất halogen chưa no: RX → RCOOH Allylchlorid Allylcyanid Acid vinylacetic (52-62%) (Acid 3-butenoic) * b. Tách HX khỏi este hay -halogeno acid Acid 2-decylpropenoic (68-83%) Acid 2-methyl-2-dodekenoic * Acid chưa no đơn giản nhất là acid propenoic ( acid acrylic) Propen Acrylonitril Acrylonitril Acid acrylic Các este chưa no có nhiều trong tự nhiên. Hay gặp: * 2. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Thể hiện tính chưa no của lk  và của nhóm carboxyl Tính chất đặc trưng: Tính acid mạnh hơn acid no tương ứng: Phản ứng tạo lacton ( đóng vòng tạo este nội phân tử ): Acid α, β chưa no khó tạo lacton. Vòng lacton chỉ bền khi có 5,6 cạnh * Acid đa chức - polyacid * DIACID : Acid oxalic Acid etandioic Acid malonic Acid propandioic Acid butandioic Acid succinic Acid glutaric Acid pentandioic Acid maleic Acid (Z)-2-butendioic Acid fumaric Acid (E)-2-butendioic Acid phtalic 1,2-Benzendicarboxylic Acid Isophtalic 1,3-Benzendicarboxylic Acid terephtalic 1,4-Benzendicarboxylic * Tính chất hóa học của diacid: Nhóm acid ảnh hưởng qua lại lẫn nhau Tính acid mạnh hơn monoacid Tính acid giảm dần khi 2 chức acid ở càng xa nhau * Diacid tạo 2 muối , 2 este: Dietylphtalat (DEP) * * Acid oxalic và malonic dễ bị decarboxyl hóa tạo acid đơn chức: * Diacid dễ tạo anhydrid vòng : Acid succinic Anhydrid succinic Acid phtalic Anhydrid phtalic ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status