Thiết kế tổ chức thi công cho công trình nhà công nghiệp một tầng - pdf 16

Download miễn phí Đồ án Thiết kế tổ chức thi công cho công trình nhà công nghiệp một tầng



Yêu cầu đối với từng quá trình thi công bê tông móng
+ Công tác cốt thép: thép phải được đặt đúng vị trí quy định theo thiết kế, sao cho lớp bảo vệ đủ dày. Trước khi đổ bê tông cần kiểm tra đánh sạch gỉ cho cốt thép.
+ Công tác cốp pha: Cốp pha phải chắc chắn, đảm bảo độ chính xác cần thiết về kích thước hình dáng. Khi ghép cốp pha cần lưu ý ghép sao cho kín khít, phẳng để tránh mất nước xi măng, đồng thời phải gia cố cốp pha chắc chắn để đảm bảo vị trí của kết cấu.
+ Công tác bê tông móng: Khi trộn phải đảm bảo thành phần cấp phối các loại vật liệu theo thiết kế. Vì theo phương án tổ chức thi công, công việc vận chuyển bê tông được tiến hành thủ công nên cần di chuyển máy trộn bê tông theo tiến độ thi công bê tông nhằm đảm bảo sao cho quãng đường vận chuyển bê tông là ngắn nhất, trong quá trình vận chuyển lưu ý tránh để mất nước bê tông.
+ Theo thiết kế chiều sâu thi công của móng là 1,5m, điểm cao nhất của móng cách mặt đất tự nhiên là 30cm, để thi công ta làm cầu công tác bắc ngang mặt hố móng. Do chiều rộng của hố móng tương đối lớn nên dầm cầu làm bằng thép, trên mặt lát gỗ ván rộng 1m. khi thi công, vữa bê tông được vận chuyển đến sát hố móng bằng xe cải tiến, sau đó công nhân sẽ tiếp tục đưa bê tông vào vị trí bằng cầu công tác và bê tông sẽ được đổ thẳng từ cầu công tác xuống (để quá trình đổ bê tông được chính xác cần làm các máng đổ ) + Dùng đầm dùi để đầm bê tông, đầm cho đến khi nổi nước xi măng thì thôi, tránh đầm quá lâu làm bê tông bị phân tầng.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

phí nhân công (NC) :
Từ biểu đồ nhân lực tính được: Sngày công = 2.091 công
=>NC = 1.870* 20.000 đ/ng.c = 37.400.000 đ
§ Chi phí chung (CPC) :
CPC = 0.675*NC = 0,675*37.400.000 = 25.245.000 đồng
Thời gian thi công
31 (ngày)
Chi phí nhân công I
37.400.000 (đồng)
Chi phí sử dụng máy II
10.546.580 (đồng)
Chi phí chung III
25.245.000 (đồng)
Giá thành p hương án = I+II+III
73.191.580 (đồng)
so sánh lựa chọn phương án thi công bê tông móng
Phương án
Thời hạn thi công(ngày)
Ptb
Adôi
K1
K2
Giá thành Z
( đ )
1
27
56,09
417,93
1,372
0,226
73.662.348
2
31
67,03
488,37
1,4
0,24
73.191.580
Vậy: Chọn phương án 2 làm phương án thi công bê tông móng.
 Tổ chức thi công bê tông móng :
Yêu cầu đối với từng quá trình thi công bê tông móng
+ Công tác cốt thép: thép phải được đặt đúng vị trí quy định theo thiết kế, sao cho lớp bảo vệ đủ dày. Trước khi đổ bê tông cần kiểm tra đánh sạch gỉ cho cốt thép.
+ Công tác cốp pha: Cốp pha phải chắc chắn, đảm bảo độ chính xác cần thiết về kích thước hình dáng. Khi ghép cốp pha cần lưu ý ghép sao cho kín khít, phẳng để tránh mất nước xi măng, đồng thời phải gia cố cốp pha chắc chắn để đảm bảo vị trí của kết cấu.
+ Công tác bê tông móng: Khi trộn phải đảm bảo thành phần cấp phối các loại vật liệu theo thiết kế. Vì theo phương án tổ chức thi công, công việc vận chuyển bê tông được tiến hành thủ công nên cần di chuyển máy trộn bê tông theo tiến độ thi công bê tông nhằm đảm bảo sao cho quãng đường vận chuyển bê tông là ngắn nhất, trong quá trình vận chuyển lưu ý tránh để mất nước bê tông.
+ Theo thiết kế chiều sâu thi công của móng là 1,5m, điểm cao nhất của móng cách mặt đất tự nhiên là 30cm, để thi công ta làm cầu công tác bắc ngang mặt hố móng. Do chiều rộng của hố móng tương đối lớn nên dầm cầu làm bằng thép, trên mặt lát gỗ ván rộng 1m. khi thi công, vữa bê tông được vận chuyển đến sát hố móng bằng xe cải tiến, sau đó công nhân sẽ tiếp tục đưa bê tông vào vị trí bằng cầu công tác và bê tông sẽ được đổ thẳng từ cầu công tác xuống (để quá trình đổ bê tông được chính xác cần làm các máng đổ ) + Dùng đầm dùi để đầm bê tông, đầm cho đến khi nổi nước xi măng thì thôi, tránh đầm quá lâu làm bê tông bị phân tầng.
+ Công tác bảo dưỡng bê tông được tiến hành sau khi công tác bê tông đã xong, việc bảo dưỡng bê tông nhằm tạo moiđiều kiện thuận lợi cho việc phát triển cường độ của bê tông. Việc bảo dưỡng được tiến hành bằng cách phủ bao tải ướt và tưới nước, trong khi bảo dưỡng cần tránh gây chấn động mạnh làm hỏng kết cấu bê tông.
+ Việc tháo dỡ ván khuôn được tiến hành khi bê tông đã đạt khoảng 30% cường độ, khi tháo ván khuôn cần lưu ý tránh làm hỏng bề mặt bê tông.
SƠ ĐỒ CỐP PHA MÓNG ĐIỂN HÌNH:
TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC ĐÚC CỘT TẠI VỊ TRÍ CẨU LẮP
Từ kích thước của cột ta tính ra khối lượng BT, VK của từng cột :
Bảng kết quả tính toán :
KHỐI LƯỢNG BÊ TÔNG CỘT
Trục
Tiết diện
Kích thước
Khối lượng BT 1 cột
Số lượng
Tổng khối
lượng BT
s (m2)
l (m)
(m3)
(cái)
(m3)
A
Cột trên
0.16
2.6
0.416
Cột dưới
0.142
6.15
0.873
Vai cột
0.189
Tổng
1.478
23
33.994
B
Cột trên
0.16
2.6
0.416
Cột dưới
0.142
6.15
0.873
Vai cột
0.345
Tổng
1.634
23
37.582
C
Cột trên
0.16
2.6
0.416
Cột dưới
0.142
6.15
0.873
Vai cột
0.345
Tổng
1.634
23
37.582
D
Cột trên
0.143
3.7
0.529
Cột dưới
0.25
9.05
2.263
Vai cột
0.583
Tổng
3.375
23
77.625
E
Cột trên
0.21
3.7
0.77
Cột dưới
0.248
10.05
2.49
Vai cột
0.48
Tổng
3.74
23
86.02
F
Cột trên
0.21
3.7
0.77
Cột dưới
0.48
10.05
2.49
Vai cột
0.27
Tổng
3.53
23
81.19
Tổng
353.993
KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN
TRỤC
TIẾT DIỆN
KHỐI LƯỢNG VK 1 CỘT
SỐ LƯỢNG
TỔNG
(m2)
 (cái)
(m2) 
A
Cột trên
2,24
Cột dưới
14,42
Vai cột
0,874
Tổng
17,534
23
403,282
B
Cột trên
4,546
Cột dưới
7,12
Vai cột
2,039
Tổng
13,705
23
315,215
C
Cột trên
4,546
Cột dưới
7,12
Vai cột
2,039
Tổng
13,705
23
315,215
D
Cột trên
6,45
Cột dưới
15,27
Vai cột
4,129
Tổng
25,849
23
594,527
E
Cột trên
9,55
Cột dưới
16,8
Vai cột
2,04
Tổng
28,39
23
652,97
F
Cột trên
6,85
Cột dưới
17,55
Vai cột
1,42
Tổng
25,82
23
593,86
Tổng
2875,07
KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP
TRỤC
KHỐI LƯỢNG BT 1 CỘT (1m3)
HÀM LƯỢNG
CT (kg/m3)
KHỐI LƯỢNG
CT 1 CỘT
(kg)
SỐ LƯỢNG (cái)
TỔNG KHỐI LƯỢNG CT (kg)
A
1.478
130
192,14
23
4.419,22
B
1.634
130
212,42
23
4.885,66
C
1.634
130
212,42
23
4.885,66
D
3.375
130
438,75
23
10.091,25
E
3.74
130
486,20
23
11.182,60
F
3.53
130
458,90
23
10.554,70
Tổng
46.019,09
Tổ chức công tác đúc cột
Phân đoạn thi công dây chuyền. Mặt bằng đúc cột chia thành 19 phân đoạn
Đặt cốt thép
(tổ CN 19 người)
Đặt ván khuôn
(tổ CN 17 người)
Đổ bê tông
(tổ CN 28 người)
Phân đoạn
KL (kg)
Định mức
HPLĐ
(ng-c)
Số ngày
KL
(m2 )
Định mức
HPLĐ
(ng-c)
Số ngày
KL
(m3)
Định mức
HPLĐ
(ng-c)
Số ngày
1
2.427,36
19,46
1
187,434
20,62
1
18,672
30,249
1
2
2.427,36
19,46
1
187,434
20,62
1
18,672
30,249
1
3
2.214,94
17,75
1
173,729
19,11
1
17,038
27,602
1
4
2.235,22
17,92
1
169,9
18,69
1
17,194
27,854
1
5
2.392,26
19,18
1
144,511
15,90
1
18,402
29,811
1
6
2.378,35
19,06
1
159,777
17,58
1
18,295
29,638
1
7
2.392,26
19,18
1
144,511
15,90
1
18,402
29,811
1
8
2.604,68
20,88
1
158,216
17,40
1
20,036
32,458
1
9
2.604,68
20,88
1
158,216
17,40
1
20,036
32,458
1
10
2.604,68
20,88
1
158,216
17,40
1
20,036
32,458
1
11
2.376,4
19,05
1
136,81
15,05
1
18,28
29,614
1
12
2.349,1
18,83
1
134,24
14,77
1
18,07
29,273
1
13
2.349,1
18,83
1
134,24
14,77
1
18,07
29,273
1
14
2.376,4
19,05
1
136,81
15,05
1
18,28
29,614
1
15
2.349,1
18,83
1
134,24
14,77
1
18,07
29,273
1
16
2.376,4
19,05
1
136,81
15,05
1
18,28
29,614
1
17
2.376,4
19,05
1
136,81
15,05
1
18,28
29,614
1
18
2.808
22,51
1
160,06
17,61
1
21,60
33,992
1
19
2.376,4
19,05
1
136,81
15,05
1
18,28
29,614
1
Tổng
46.019,09
368,89
19
2.875,07
316,26
19
353,993
572,469
19
Tổng thời gian đúc cột T= 24 ngày
TIẾN ĐỘ THI CÔNG ĐÚC CỘT
b.Tổ chức thi công đúc cột
Tổ công nhân ghép ván khuôn móng sau khi kết thúc công việc thì tiếp tục thực hiện công tác ghép ván khuôn cột
Cũng như vậy các tổ công nhân đặt cốt thép móng, tổ công nhân đổ BT móng, tháo VK móng sau khi kết thúc công việc thì tiếp tục thực hiện các côngviệc tương ứng của công tác đúc cột.
Đây là dây chuyền đẳng nhịp đồng nhất.
T= 24 ngày
* Lựa chọn máy thi công và tính giá thành công tác đúc cột
Trong 19 phân đoạn, khối lượng bê tông lớn nhất một phân đoạn là 21,60 m3 với thời hạn thi công 1 ngày thì mỗi ngày cần 21,60 m3 hay 2,70 m3/h.
Vậy, chọn máy trộn cần đảm bảo được 2,70 m3/h.
Năng suất máy:
N = Vsx.Kxl.Nck.Ktg ] 2,70
Sơ bộ chọn : Kxl = 0,7
Ktg = 0,75
Tck = 20 + 15 + 65 = 100.
Nck = 3600/100 =36
Vsx ] 2,7/(0,7.36.0,75) = 0,143 m3 = 143 (L)
Vsx = 0,7Vhh
Chọn 1 máy trộn bê tông có dung tích thùng trộn: 100 lít.
Chọn máy trộn SB-100
- Dung tích thùng trộn : 215 lít
- Công suất động cơ : 0,75 kw
- Đơn giá ca máy : 52469đ/ca
CFNC = A x 20000 = 1.501 x 20.000 = 30.020.000đồng
CFSDM = số ca x đơn giá x số máy
= 19 x 52469 = 996.911 đồng
CFC = 0,675 x CFNC = 0,675 x 30.020.000 = 20.263.500 đồng
Giá thành :
Z = C...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status