Bài tập thực hành Tin học ứng dụng - pdf 16

Download miễn phí Bài tập thực hành Tin học ứng dụng



CHƯƠNG III
ỨNG DỤNG EXCEL TRONG QUẢN LÍ TÀI CHÍNH.
Bài III-1:Thực hiện lại ccs ví dụtrong bài giảng
Bài III-2: Một công ty vay tiền từ3 nguồn khác nhau:
Nguồn 1: vay 500 triệu đồng kì hạn quí với lãi suất 2%/quí.
Nguồn 2: vay 300 triệu đồng kì hạn 6 tháng với lãi suất 4%/6 tháng.
Nguồn 3 vay 450 triệu đồng kì hạn năm với lãi suất 10%/năm.
Hỏi sau 3 năm công ty phải trảnợtổng cộng bao nhiêu tiền cảlãi lẫn gốc. Sửdụng lãi suất
kép và phương pháp niên kim đầu kì.
Giải bài toán trong Excel và ghi bài làm vào file trên đĩa.
Bài III-3: Một người muốn cho con ởHà nội rút tiền đểhọc đại học liên tục trong 60 tháng,
mỗi tháng 800 000 đ. Hỏi hiện tại người đó phải gửi ngân hàng một khoản tiền bằng bao
nhiêu? Biết lãi suất tiền gửi ngân hàng là 8%/năm. Nếu người con học được 56 tháng thì ra
trường thì người bốcòn lại bao nhiêu tiền ởthời điểm đó. Quy vềhiện tại ông ta được bao
nhiêu tiền?
Giải bài toán trong Excel và ghi bài làm vào file trên đĩa.
Bài III-4.Một tài sản cố định nguyên giá 50 triệu đồng dự định khấu hao trong 7 năm với giá
trịthanh lí ước tính là 10 triệu đồng. Hãy tìm lượng trích khấu hao và giá trịcòn lại cho các
năm theo các phương phó đã học. Có năm nào đạt được hai phương pháp khấu hao bất kì có
lượng trích khấu hao bằng nhau không?
Giải bài toán trong Excel và ghi bài làm vào file trên đĩa.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
PHÒNG THỰC HÀNH KINH DOANH
TRÂN CÔNG NGHIỆP
BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC ỨNG DỤNG
THÁI NGUYÊN 2006
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 2
CHƯƠNG I:
NHẮC LẠI CÁC KIẾN THỨC TIN HỌC CĂN BẢN
Bài I-1:
Sử dụng các công thức đã học để điền vào các cột của bảng tính sau:
S T T M · H § M Æ t h µ n g N g µ y § ¬ n v Þ S L − î n g § ¬ n g i¸ T h µ n h t i Ò n
1 S D 1 M 2 0 7 - 1 2 - 2 0 0 5 5
2 H D M 6 4 1 2 - 1 2 - 2 0 0 5 2
3 C D M 7 4 0 8 - 1 2 - 2 0 0 5 1 2
4 S D 1 M 4 0 9 - 1 2 - 2 0 0 5 7
5 H D M 6 4 1 1 - 1 2 - 2 0 0 5 3
6 C D M 7 4 0 7 - 1 2 - 2 0 0 5 5
7 S D 1 M 2 1 0 - 1 2 - 2 0 0 5 6
8 C D M 7 4 1 4 - 1 2 - 2 0 0 5 4
9 S D 1 M 4 1 3 - 1 2 - 2 0 0 5 1 0
1 0 S D 1 M 2 1 4 - 1 2 - 2 0 0 5 2 0
M · T ª n m Æ t h µ n g § ¬ n v Þ § ¬ n g i ¸
S M 4 § Üa m Ò m 1 . 4 M b T h ï n g 1 4 0
S M 2 § Üa m Ò m 1 . 2 M b T h ï n g 1 2 0
C 7 4 § Üa C D 7 4 0 M b T h ï n g 2 0 0
H 6 4 § Üa c ø n g 3 . 2 M b C ¸ i 1 2 0
§ Üa m Ò m § Üa c ø n g § Üa C D
T æ n g s è t i Ò n b ¸ n ® − î c c ñ a c ¸ c m Æ t h µ n g
B ¸ o C ¸ o B ¸ n H µ n g
( T u Ç n l Ô t õ 7 ® Õ n 1 4 - 1 2 - 9 8 )
B ¶ n g D a n h M ô c
T æ n g C é n g
Sử dụng 1 kí tự đầu và 2 kí tự cuối của Mã HĐ để tìm trong bảng danh mục bằng hàm
VLOOKUP()
Dùng SUMIF() hay DSUM() để tính tổng tiền bán được
Đổi tên sheet này thành BaiTap1
Ghi bài vào file trên đĩa theo dạng C:\tenthumuc\tenfile.xls. Trong đó tenthumuc là tên lớp
(ví du: C:\K2A1) tenfile là họ tên sinh viên.
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 3
Bài I-2
Sử dụng các công thức đã học để điền vào các cột của bảng tính sau
Khách Đến Đi Mã số Ăn Tuần Giá Ngày Giá Cộng
Výõng 06/03 12/06 TRBF2
Hồ 25/03 18/05 L1BF4
Lâm 20/03 15/05 L1AF0
Tô 25/03 12/04 TRAF1
Lý 27/03 10/05 L3BF5
Lan 01/04 28/05 L1AF5
Mai 03/04 03/06 L3BF1
Trâm 07/05 12/06 L2AF4
Long 11/04 06/06 L1BF3
Tấn 15/04 14/06 TRCF0
Loại Tuần Ngày F0 F1 F2 F3 F4 F5
TRA 50 9 5 8 10 12 15 18
TRB 45 8
L1A 45 8
L1B 40 7
L2A 40 7
L2B 36 6
L3A 30 5
L3B 28 5
TRC 41 7
Biểu giá phí ãn/1 ngàyBiểu gía phòng
Khách sạn Hải Yến
Tiền ăn tính bằng (ngày đi-đến+1)*giá phí ăn. Sử dụng hàm HLOOKUP ()để tham chiếu
Tuần được tính bằng (ngày đi-ngày đến+1)/7 nhưng lấy phần nguyên. Sử dụng hàm INT()
Cột giá được tham chiếu băng hàm VLOOKUP()
Cột ngày sử dụng hàm MOD() để cập nhật. Giá phòng theo ngày đựoc cập nhật từ biểu giá
phòng bằng hàm VLOOKUP()
Cột tổng bằng tiền ăn+số tuần*đơn giá theo tuần+số ngày *đơn giá ngày (nếu số ngày*đơn
giá ngày<đơn giá tuần). Ngược lại tổng bằng Tiền ăn+số tuần*đơn giá tuần+đơn giá tuần.
Sử dụng hàm IF()
Đổi tên sheet này thành BaiTap2
Ghi bài vào file trên đĩa
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 4
Bài I-3 Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau
Mặt
hàng
Tên
hàng
Số
lượng
Đơn
giá
Trị giá Số
lượng
Trị giá
Mặt hàng Tên hàng ĐVT Loại
T001 100 10 50 A1 Vi tính Cái A
T002 200 15 150 P2 Photocopy Cái B
F001 50 20 50 T1 Ti vi Cái C
A001 500 10 300 T2 Tủ lạnh Cái C
P002 1000 100 500 T3 Điện thoại Cái C
A001 100 20 0 F1 Fax Cái A
Hàng xuất
Bảng Theo Dõi Hàng Hóa
Hàng nhập
Trị giá hàng nhập = Số lượng nhập*đơn giá nhập. Trị giá hàng xuất = Số lượng xuất*đơn giá
xuất. Đơn giá xuất=đơn giá nhập+hệ số. Nếu hàng loại A thì hệ số là 5%; Nếu loại B thì hệ số
10%, nếu loại C thì hệ số 8%. Sử dụng kí tự đầu tiên và kí tự cuối cùng để tra bảng.
Ghi bài vào file trên đĩa
Bài I-4 Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau
STT Chứng
từ
Tên vật

Số
lượng
Đơn giá Thành
tiền MVT Tên vật tư Đơn giá
1 X01C 50 X Xăng A92 11000
2 D02K 3150 D Dầu Diesel 7500
3 N03C 100 N Nhớt 22000
4 X04C 2500
5 D05K 600
6 N06C 250
Sử dụng kí tự đầu tiên của mã hàng để tra tên hàng, đơn giá.
Ghi bài vào file trên đĩa.
Bài I-5. Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau
S T T M ã h à n g T ê n h à n g N g à y b á n S ố lư ợ n g ( k g ) Đ ơ n g iá T iề n g iả m T h à n h t iề n
1 F 1 5 - 0 1 - 2 0 0 5 5 0
2 C 1 0 - 0 2 - 2 0 0 5 1 0 0
3 X 2 0 - 0 4 - 2 0 0 5 2 0 0
4 F 3 0 - 0 3 - 2 0 0 5 2 0
5 C 2 0 - 0 4 - 2 0 0 5 5 0
6 A 1 0 - 0 2 - 2 0 0 5 3 0
7 X 1 5 - 0 1 - 2 0 0 5 5 0
B ả n g T h e o D õ i C h i T iế t B á n H à n g
1 2 3 4
F Sắt 5000 5500 5000 5500
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 300 3500 4000
X Xi măng 8000 8500 9000 10000
Bảng đơn giá
Mã hàng Tên hàng Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 5
Bài I -6 : Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau:
S T T M ã H à n g T ê n
H à n g
N g à y G ia o Đ ơ n
G iá
S ố
L ư ợ n g
T h à n h
T iề n
1 T N N S 0 1 0 5 - 0 1 - 2 0 0 5
N h ậ t
B á o
N g u y ệ
t S a n
2 T N N B 0 5 0 7 - 0 1 - 2 0 0 5 T T T u ổ i t r ẻ 1 0 0 0 2 5 0 0
3 C A N B 0 3 0 7 - 0 1 - 2 0 0 5 T N T h a n h n iê n 1 5 0 0 3 5 0 0
4 P N N B 0 4 0 8 - 0 1 - 2 0 0 5 P N P h ụ n ữ 2 0 0 0 5 0 0 0
5 T T N S 0 2 1 2 - 0 1 - 2 0 0 5 C A C ô n g a n 1 3 0 0 2 8 0 0
6 C A N S 0 1 1 2 - 0 1 - 2 0 0 5
7 P N N B 0 3 1 5 - 0 1 - 2 0 0 5
8 T T N B 0 2 1 7 - 0 1 - 2 0 0 5
2 K í tự
đ ầ u c ủ a
M ã h à n g
T ê n B á o G iá B á o
Sử dụng hai kí tự đầu tiên của mã hàng để tra tên báo. Biết rằng 2 kí tự thứ 3 và 4 của mã
hàng là “NS” thí đó là Nguyệt san, là “NB” thì đó là Nhật báo.
Cột tên hàng phải bao gồm cả tên báo và loại báo . Ví dụ dòng đầu tiên là “Thanh niên
Nguyệt san”.
Bài I-7 Sử dụng các công thức của Excel để điền vào các cột của bảng tính sau
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Ngày bán Đơn giá Thành tiền
1 PC586 14 02-04
2 PC486 10 12-04
3 FD120 12 09-04
4 HD420 4 22-04
5 HD850 10 18-04
6 PC586 4 27-04
7 FD120 10 11-04
8 FD144 10 06-04
Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng
PC486 Máy tính 486 700 20
PC586 Máy tính 586 1000 30
HD420 Đĩa cứng 420 80 20
HD850 Đĩa cứng 850 120 14
FD120 Đĩa mềm 1.2 4 0
FD144 Đia mềm 1.4 6 20
Nếu 2 kí tự đầu tiên của mã hàng là PC thì đơn vị là “Chiếc”. còn lại là “Hộp”
Ghi bài vào file trên đĩa.
Phòng Thực hành kinh doanh - Bộ môn Tin học Ứng dụng Trần Công Nghiệp
Bài tập thực hành tin học ứng dụng 6
CHƯƠNG II
ỨNG DỤNG EXCEL ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN QUY HOẠCH
TUYẾN TÍNH
Bài II-1. Thực hiện các ví dụ có trong bài giảng
Bài II-2 Tìm max F(x) = 350 X1 + 300 X2 thỏa mãn các ràng buộc sau:
X1 + X2 = 200
9X1 + 6X2 = 1566
12X1 + 16X2 = 2880
X1 ≥ 0
X2 ≥ 0.
Ghi kết quả bài toán ra một sheet riêng trong Excel.
Mở rộng bài toán khi X1 và X2 là số nguyên. Ghi bài vào một sheet riêng.
Ghi bài vào file trên đĩa.
Bài II-3 Xác định phương án vận tải hàng hóa tối ưu từ Ai (i=1,..,3) đến Bj (j=1,..,5) sao cho
cước phí vận tải là nhỏ nhất với các số liệu sau:
B1 B2 B3 B4 B5
Nhu cầu 180 80 200 160 220
Nơi cung
cấp
Cung cấp Cước phí vận tải
A1 310 10 8 6 5 4
A2 260 6 5 4 3 6
A3 280 3 4 5 5 9
Ghi kết quả giải bài toán ra một sheet riêng. Ghi bài vào file trên đĩa với tên là bài tập II-3
Bài II – 4 Giải hệ phương trì...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status