Phần mềm quản lý bệnh viện của Bệnh viên Nhi Đồng Đồng Nai - pdf 16

Download miễn phí Luận văn Phần mềm quản lý bệnh viện của Bệnh viên Nhi Đồng Đồng Nai



 
Mục Lục
Lời Cám Ơn 2
Danh mục hình vẽ 6
Mở đầu 10
1.1 Tổng quan. 10
1.2 Lý do chọn đề tài. 10
1.3 Mục tiêu của đề tài. 10
1.4 Giới hạn của đề tài. 11
1.5 Sơ lược cấu trúc đồ án. 11
Chương 1: KHẢO SÁT VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN BÀI TOÁN 13
1.1 Giới thiệu bài toán 13
1.2 Mô tả các tính năng của bài toán: 14
1.3 Các biểu mẫu: 16
1.3 Mô hình các thực thể (mô hình ERD): 20
1.4 Mô tả chi tiết các thực thể, quan hệ : 20
1.5 Các ràng buộc toàn vẹn. 25
1.5.1 Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh một quan hệ 25
1.5.2 Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ. 27
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG. 31
2.1 Phân tích nghiệp vụ hệ thống. 31
2.1.1 Danh sách các Actor: 31
2.1.2 Danh sách Use-case: 31
2.1.3 Use-case Diagram cho các actor: 33
2.1.3.1 Use-case Diagram cho actor BacSi: 33
2.1.3.2 Use-case Diagram cho actor Y tá, điều dưỡng: 34
2.1.3.3 Use-case Diagram cho actor Quantri: 34
2.2 Sơ đồ kiến trúc chung của hệ thống: 35
2.3 Module Tiếp nhận bệnh nhân: 35
2.3.1 Chức năng Đăng nhập hệ thống: 35
2.3.2 Chức năng Đổi mật khẩu: 37
2.3.3 Chức năng Tìm kiếm bệnh nhân: 39
2.3.4 Chức năng Thêm bệnh nhân mới: 42
2.4 Module Khám bệnh: 46
2.4.1 Chức năng Khám bệnh: 46
2.4.2 Chức năng Chỉ định cận lâm sàng: 50
2.4.3 Chức năng Kê toa thuốc: 51
2.4.4 Chức năng Tìm kiếm thuốc: 54
2.4.5 Chức năng Xem quá trình khám bệnh: 56
2.4.6 Chức năng In toa thuốc: 57
2.4.7 Chức năng Lập hóa đơn: 58
2.4.8 Chức năng In hóa đơn: 60
2.5 Module Quản lý: 61
2.5.1 Chức năng quản lý Nhân viên: 61
2.5.2 Chức năng Quản lý Bệnh lý (ICD): 68
2.5.3 Chức năng Quản lý dịch vụ cận lâm sàng: 72
2.5.4 Chức năng Quản lý thuốc: 77
2.5.5 Sửa quyền user: 81
2.6 Thiết kế hệ thống. 82
2.6.1 Mô hình cơ sở dữ liệu. 82
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM 83
3.1 Chức năng khám bệnh: 83
3.1.1 Đăng nhập 83
3.1.2 Tiếp nhận bệnh nhân. 84
3.1.3 Khám bệnh. 84
3.2 Chức năng quản trị (quản lý các danh mục liên quan): 90
3.2.1 Quản lý nhân viên. 90
3.2.3 Quản lý dịch vụ cận lâm sàng. 94
3.2.4 Quản lý ICD. 95
KẾT LUẬN 97
4.1 Kết quả đạt được: 97
4.2 Hướng phát triển của đề tài: 97
TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
 
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ông tin nhân viên bệnh viện
- Ma NhanVien (thuộc tính khóa): mã nhân viên, để phân biệt giữa các nhân viên
- Ten Nhan Vien: tên nhân viên
- Ngay Sinh NV: ngày sinh nhân viên
- Gioi TInh NV: giới tính nhân viên
- Dia Chi NV: địa chỉ của nhân viên
Phieu NhapVien: thực thể phiếu nhập viện, lưu thông tin phiếu nhập viện của mỗi bệnh nhân
- Ma PNV (thuộc tính khóa): mã phiếu nhập viện, để phân biệt mỗi phiếu nhập viện
- Ma Benh Nhan (khóa ngoại ): mã bệnh nhân
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên
- Ngay Nhap Vien: ngày nhập viện
BenhNhan: thực thể bệnh nhân, lưu thông tin của bệnh nhân
- Ma Benh Nhan (thuộc tính khóa): mã bệnh nhân, để phân biệt mỗi bệnh nhân
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, nếu thân nhân của bệnh nhân là nhân viên của bệnh viện.
- Ma TN (khóa ngoại): mã thân nhân, thân nhân của bệnh nhân
- Ho Ten BN: họ tên của bệnh nhân
- Ngay Sinh BN: ngày sinh của bệnh nhân
- Dia Chi BN: địa chỉ bệnh nhân
ThanNhan: thực thể thân nhân, lưu thông tin của thân nhân bệnh nhân
- Ma TN (thuộc tính khóa): mã thân nhân, để phân biệt mỗi thân nhân
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, để biết thân nhân có phải là nhân viên bệnh viện.
- Ten Than Nhan: tên thân nhân
- CMND: số chứng minh nhân dân của thân nhân
- Dien Thoai TN: điện thoại thân nhân
TienCan: tiền căn, lưu những tiền căn bệnh của bênh nhân
- Ma Benh Nhan (thuộc tính khóa): mã bệnh nhân
- Ma ICD (thuộc tính khóa): mã ICD (mã bệnh lý)
BangICD: thực thể bảng ICD (danh muc tên bệnh)
- Ma ICD (thuộc tính khóa): mã ICD
- Ten Benh: tên bệnh lý
ChanDoan: quan hệ chẩn đoán, lưu thông tin chẩn đoán bệnh của bệnh nhân
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Ma ICD (khóa ngoại): mã ICD (mã bệnh lý)
- Loai Chan Doan: loại chẩn đoán
- Ngay Chan Doan: ngày chẩn đoán bệnh
DauHieuSinhTon: thực thể dấu hiệu sinh tồn, lưu các thông tin về tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.
- MaDauHieu (thuộc tính khóa): mã dấu hiệu sinh tồn của từng bệnh nhân trong lần khám
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Can Nang: cân nặng của bệnh nhân
- Huyet Ap: thông tin huyết áp của bệnh nhân
- Mach Tho: mạch thở
- Nhip: thông tin nhịp tim
DichVuCLS: thực thể dịch vụ cận lâm sàng, lưu thông tin về dịch vụ cận lâm sàng
- Ma Dich Vu (thuộc tính khóa): mã dịch vụ cận lâm sàng
- Ten Dich Vu CLS: tên dịch vụ cận lâm sàng
- Don Gia: đơn giá của từng dịch vụ
Thuoc: thực thể thuốc, lưu các thông tin chi tiết của thuốc
- Ma Thuoc (thuộc tính khóa): mã thuốc, để phân biệt từng loại thuốc
- Ten Thuoc: tên thuốc
- DVT: đơn vị tính (chai, viên, ống)
- Duong Dung: đường dùng (uống, chích, tiêm)
- Don Gia Thuoc: đơn giá thuốc
ToaThuoc: thực thể toa thuốc, lưu thông tin của toa thuốc
- Ma Toa (thuộc tính khóa): mã toa thuốc
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên, nhân viên lập toa thuốc
- Ngay Ke Toa: ngày kê toa thuốc
ChiTietToa: chi tiết toa thuốc, lưu thông tin chi tiết của thuốc trong toa thuốc
- Ma Toa: mã toa thuốc
- Ma Thuoc: mã thuốc
- Ma PKB: mã phiếu khám bệnh
- Lieu Dung: liều dùng (ngày dùng mấy lần)
- Chi Dinh Dung: chỉ định dùng (số lượng thuốc dùng 1 lần)
- So Ngay Dung: số ngày dùng thuốc
- So Luong Thuoc: tổng số lượng của mỗi loại thuốc trong toa thuốc
- Tong Tien: tổng tiền của mỗi loại thuốc
ChiDinhCLS: chỉ định cận lâm sàng, lưu các thông tin chi tiết của dịch vụ cận lâm sàng được chỉ định trong lần khám.
- MaChiDinhCLS (thuộc tính khóa): mã chỉ định cận lâm sàng
- Ma Dich Vu (khóa ngoại): mã dịch vụ cận lâm sàng
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Ngay Su Dung CLS: ngày sử dụng dịch vụ
KetQuaCLS: lưu các kết quả của dịch vụ cận lâm sàng
- MaKetQua (thuộc tính khóa): mã kết quả, để phân biệt các kết quả cận lâm sàng
- MaChiDinhCLS (khóa ngoại): mã chỉ định cận lâm sàng
- KetQua: kết quả của dịch vụ cận lâm sàng
- NgayCoKQ: ngày có kết quả
PhieuKham: phiếu khám bệnh, lưu thông tin chi tiết của 1 lần khám của bệnh nhân
- Ma PKB (thuộc tính khóa): mã phiếu khám bệnh
- Ma Benh Nhan (khóa ngoại): mã bệnh nhân
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên lập phiếu khám
- Ngay Kham: ngày khám bệnh
- Trieu Chung: triệu chứng bệnh
- Ngay Hen Kham: ngày hẹn tái khám
HoaDonVienPhi: hóa đơn viện ohis của bệnh nhân, lưu thông tin chi tiết của hóa đơn
- Ma Hoa Don (thuộc tính khóa): mã hóa đơn
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- Ma Nhan Vien (khóa ngoại): mã nhân viên lập hóa đơn
- Ngay laptop HD: ngày lập hóa đơn
ChiTietHoaDon: chi tiết hóa đơn, lưu thông tin hóa đơn của các dịch vụ bệnh nhân dùng trong một lần khám.
- MaChiTiet (thuộc tính khóa): mã chi tiết hóa đơn
- Ma Hoa Don (khóa ngoại): mã hóa đơn
- Ma PKB (khóa ngoại): mã phiếu khám bệnh
- MaDichVu: mã các dich vụ bệnh nhân dùng (tiền khám, tiền dịch vụ cận lâm sàng)
- Loai Dich Vu: loại dịch vụ dùng
- Gia Tien: giá tiền của từng dịch vụ bệnh nhân dùng.
1.5 Các ràng buộc toàn vẹn.
1.5.1 Ràng buộc toàn vẹn có bối cảnh một quan hệ
Ràng buộc miền giá trị
- Nhan Vien (Ma Nhan Vien, Ten Nhan Vien, Ngay Sinh NV, Gioi Tinh NV, Dia Chi NV, Dien Thoai NV, Hoc Ham, Hoc Vi)
Tân từ: số điện thoại gồm 10 hay 11 số. Và có thể có giá trị là NULL
Bối cảnh:NHANVIEN
Điều kiện: q thuộc T(NHANVIEN)
(q.Dien Thoai NV=10 số) or(q.Dien Thoai NV=11 số).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
NHANVIEN
+
-
+[Dien Toai NV]
- Than Nhan (Ma TN, Ma Nhan Vien, Ten Than Nhan, CMND, Dien Thoai TN)
Tân từ: số điện thoại gồm 10 hay 11 số. Và có thể có giá trị là NULL
Bối cảnh:Than Nhan
Điều kiện: q thuộc T(Than Nhan)
(q.Dien Thoai TN=10 số) or(q.Dien Thoai TN=11 số).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Than Nhan
+
-
+[Dien Toai TN]
- Toa Thuoc (Ma Toa, Ma PKB, Ma Nhan Vien, Ngay Ke Toa)
Tân từ: Ngày kê toa là ngày hiện tại hay lơn hơn ngày hiện tại.
Bối cảnh: Toa Thuoc
Điều kiện: q thuộc T(Toa Thuoc)
(q.Ngay Ke Toa >= ngày hiện tại)
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Than Nhan
+
-
+[Ngay Ke Toa]
- Thuoc (Ma Thuoc, Ten Thuoc, DVT, Duong Dung, Don Gia Thuoc)
Tân từ: đơn giá thuốc phải lớn hơn 0
Bối cảnh:Thuoc
Điều kiện: q thuộc T(Thuoc)
(q.Don Gia Thuoc > 0 ).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Than Nhan
+
-
+[Don Gia Thuoc]
- Chi Tiet Toa (Ma Toa, Ma Thuoc, Ma PKB, Lieu Dung, Chi Dinh Dung, So Ngay, So luong Thuoc, Tong Tien)
Tân từ: số ngày, liều dùng, số lượng thuốc, tổng tiền phải lớn hơn 0
Bối cảnh:Than Nhan
Điều kiện: q thuộc T(Chi Tiet Toa)
(q.Lieu Dung, q.So Ngay, q.So Luong Thuoc, q.Tong Tien >0 ).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Than Nhan
+
-
+[Lieu Dung, So Ngay, So Luong Thuoc, Tong Tien]
- Dich Vu CLS (Ma Dich Vu, Ten Dich Vu CLS, Don Gia)
Tân từ: đơn giá của dịch vụ phải lớn hơn 0
Bối cảnh: Dich Vu CLS
Điều kiện: q thuộc T(Dich Vu CLS)
(q.Don Gia >0 ).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Dich Vu
+
-
+[Don Gia]
- Dau Hieu Sinh Ton (Ma Dau Hieu, Ma PKB, Can Nang, Huyet Ap, Mach Tho, Nhip)
Tân từ: cân nặng, huyết áp, mạch, nhịp phải lớn hơn 0. Và có thể có giá trị là NULL
Bối cảnh:Dau Hieu Sinh Ton
Điều kiện: q thuộc T(Dau Hieu Sinh Ton)
(q. Can Nang, q.Huyet Ap, q.Mach Tho, q. Nhip > 0).
Tầm ảnh hưởng:
Thêm
Xóa
Sửa
Dau Hieu Sinh Ton
+
-
+[ Can Nang, Huyet Ap, Mach Tho, Nhip]
1.5.2 Ràng buộc có bối cảnh nhiều quan hệ.
RBTV về phụ thuộc tồn tại
- Xét 2 quan hệ: Hoa Don Vien Phi và Chi Tiet Hoa Don, mỗi chi tiết hóa đơn phải thuộc một Hoa Don Vien Phi.
B...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status