Bài giảng Lập trình web - Asp 3.0 Active Server Pages - pdf 16

Download miễn phí Bài giảng Lập trình web - Asp 3.0 Active Server Pages



Đối tượng Server
Server.MapPath(path): Chuyển đường dẫn tương đối thành đường dẫn tuyệt đối.
Server. Execute(PathFile): Thực thi trang ASP trong PathFile.
Đối tượng FileSystemObject: Cho phép thao tác và xử lý các tập tin cũng như thư mục trên trình chủ:
Các cách:
CopyFile(pathFrom, pathTo)
CopyFolder(pathFrom, pathTo)
CreateFolder(path)
CreateTextFile(path)
DeleteFolder(path)
DeleteFile(path)
FolderExists(Foldername)
FileExists(Filename)
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

e = "hello Class K28 Information " Document.Write name */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Nhận dữ liệu nhập vào từ bàn phím: Hàm InputBox: lấy dữ liệu nhập vào từ bàn phím Cú pháp: InputBox (prompt [, title] [, default] [, xpos] [, ypos] [, helpfile, context]) Trong đó: Prompt Title Default Xpos Ypos Helpfile, Context */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Nhận dữ liệu nhập vào từ bàn phím: Ví dụ: Input Box Test Dim name name = InputBox("What is your name?","Enter Your Name","Information 28") Document.Write "Your name is " & name */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Nhận dữ liệu nhập vào từ bàn phím: Kết quả của đoạn mã: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Hiển thị nội dung trên một cửa sổ: Hàm MSGBOX: hiển thị nội dung trên cửa sổ cho đến khi nút lệnh được chọn. Cú pháp: MsgBox(prompt[, buttons] [, title] [, helpfile, context]) Trong đó: Prompt: Buttons: Title Helpfile, context */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Tham số Buttons có thể nhận các giá trị sau: Hằng (Constant) Giá trị(Value) Mô tả (Description) vbOKOnly 0 Display OK button only. vbOKCancel 1 Display OK and Cancel buttons. vbAbortRetryIgnore 2 Display Abort, Retry, and Ignore buttons. vbYesNoCancel 3 Display Yes, No, and Cancel buttons. vbYesNo 4 Display Yes and No buttons. vbRetryCancel 5 Display Retry and Cancel buttons. vbCritical 16 Display Critical Message icon. vbQuestion 32 Display Warning Query icon. vbExclamation 48 Display Warning Message icon. vbInformation 64 Display Information Message icon */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Các giá trị trả về của các nút lệnh Constant Value Description vbOK 1 OK vbCancel 2 Cancel vbAbort 3 Abort vbRetry 4 Retry vbIgnore 5 Ignore vbYes 6 Yes vbNo 7 No */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Ví dụ: Msg Box Test name = MsgBox("Your name is: Tom") */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc điều kiện: IF … THEN … ELSE …. END IF Cú pháp: then Else End if %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc điều kiện: IF … THEN … ELSE …. END IF Ví dụ: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc điều kiện: IF … THEN … ELSEIF …. END IF Cú pháp: then ElseIF Then Else End if %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc: Select case … End Sleect Cú pháp: Case Case Case Case Else End Select %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc: Select case … End Sleect Ví dụ: " & "" %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp với số lần lặp xác định: For … Next Cú pháp: = TO STEP Các câu lệnh NEXT %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp với số lần lặp xác định: For … Next Ví dụ: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : For Each … In Cú pháp: IN Các câu lệnh NEXT %> Công dụng: Dùng để lặp với từng phần tử trong một tập hợp */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : For Each … In Ví dụ: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : DO WHILE … LOOP Cú pháp: LOOP %> Ý Nghĩa: Trong khi điều kiện còn đúng thì còn thực hiện các câu lệnh. */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : DO WHILE … LOOP Ví dụ: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : WHILE … WEND Cú pháp: WEND %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : WHILE … WEND Ví dụ: */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : DO … LOOP UNTIL Cú pháp: LOOP UNTIL %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Cấu trúc lặp : DO … LOOPUNTIL Ví dụ: 10 %> */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Khai báo hàm và thủ tục Cú pháp khai báo thủ tục Sub Tên thủ tục(tham số nếu có) Các câu lệnh của thủ tục End sub Ví dụ: xây dựng thủ tục đổi tiền USD ra VNĐ Sub convertCurrency () Rate = 16040 Response.write “VNĐ is” & numCurrency* rate & “Đồng” End sub Lời gọi thủ tục: cú pháp Call (tham số nếu có) Ví dụ: call ConvertCurrency() */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Khai báo hàm và thủ tục Cú pháp khai báo hàm: Function tên hàm (tham số nếu có) Các câu lệnh của hàm End function Ví dụ: xây dựng hàm chuyển đổi tiền từ USD sang VNĐ Function VND(CUSD) Rate= 15960 VND= rate*CUSD End Function Lời gọi hàm: cú pháp: Tên hàm(tham số) Ví dụ: th = VND(146) */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Một số hàm và hằng thường dùng Hàm Trim(s as string) Công dụng: cắt bỏ các khoảng trống ở hai đầu của chuỗi Ví dụ: Trim(“ lập trình asp ”)-> “lập trình asp” Hàm Left( s as string, n as integer) Công dụng: cắt trong chuỗi s n ký tự từ bên trái sang. Ví dụ: Left(“class ifo28”, 5)-> “class” Hàm Right(s as string, n as integer) Công dụng: cắt trong chuỗi s n ký tự từ bên phải sang. Ví dụ: Right(“class ifo28”,5) ->”ifo28” */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Một số hàm và hằng thường dùng Hàm Mid( s as string, n1,n2 as integer) Công dụng: cắt trong chuỗi s n2 ký tự từ vị trí n1từ trái sang phải Ví dụ: mid(“class ifo28”,8,3)-> “fo2” Hàm Lcase(s as string) Công dụng: chuyển xâu về chữ thường Ví dụ: Lcase(“Toi la TOI”)-> “toi la toi” Hàm Ucase(s as string) Công dụng: chuyển xâu về chữ hoa Ví dụ: Ucase(“Toi la toi”)-> “TOI LA TOI” */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Một số hàm và hằng thường dùng Hàm CSTR(biến) Công dụng: chuyển biến thành kiểu chuỗi Hàm Join/Split(s as string, ) Công dụng: nối / cắt thành một/nhiều đoạn bằng cách xác định thông qua dấu phân cách và cho các đoạn đó vào một mảng. Ví dụ: Kết quả “Quy Nhon” */152 Chương II: VBScript Nền Tảng Của ASP Một số hàm và hằng thường dùng Hàm ROUND(m,n) Công dụng: làm tròn đến số thứ n trong m tính từ dấu thập phân, n>0 làm tròn phần thập phân, n Nokia Sam sung Motorola Sonny 02 Simence lg-elitek */152 Bài tập: Chương I & II Bài 1: Cài đặt IIS trên windows. Tạo thư mạo ảo có tên Sinh viên tham chiếu đến thư mục vật lý có tên TinK28 trên đĩa từ và thiết đặt các quyền truy cập cho thư mục ảo vừa tạo (thiết đặt ngôn ngữ Script mặt định của IIS là VBScript. Viết một đoạn mã đơn giản kiểm tra hoạt động của IIS. Bài 2: Dùng HTML và VBScript để tạo trang có nội dung như sau: */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Đối tượng Request: Dùng để lấy thông tin từ người dùng gởi tới từ một trang được gọi hay một Form được submit. Gồm 2 loại: Request.Form: Dùng để lấy thông tin từ các thẻ của một form được submit như: Input, TextArea, Select … Request.QueryString: Dùng để lấy thông tin từ các tham số trong chuỗi QueryString. */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Request.Form: Dùng để lấy thông tin từ người dùng gởi tới từ một Form được submit. Trả về giá trị mà nó lấy được trong các thẻ của Form bởi cú pháp sau: Request.Form(“Tên thẻ”) Ví dụ: Request.Form(“txtUserName”) Ví dụ minh họa: khi Form trong trang RequestForm1được đệ trình thì gọi đến trang RequestForm2 sử dụng Request.Form để lấy dữ liệu của các thẻ txtUserName, txtPassword trong trang RequestForm1 */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Nội dung trang RequestForm1.asp The first ASP page Username: Password: */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Nội dung trang RequestForm2.asp The secornd ASP page Username: Password: */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Kết quả thực hiện trang RequestForm1.asp Khi nhấn nút Save thì triệu gọi đến trang RequestForm2.asp như sau */152 Chương III: Các Đối Tượng Trong ASP Đối tượng Request.Form: Chú ý: Trong...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status