Giáo trình Tin học quản lý - pdf 16

Download miễn phí Giáo trình Tin học quản lý



MỤC LỤC
PHẦN 1 SỬDỤNG EXCEL TRONG QUẢN LÝ
GIỚI THIỆU.5
Mục tiêu.5
Cách trình bày.5
Phương pháp học.6
Yêu cầu kiến thức trước khi học phần này.6
CHƯƠNG 1 SỬDỤNG CÁC CHỨC NĂNG NÂNG CAO
1.1 TẠO VÀ SỬDỤNG CÁC TỆP MẪU (TEMPLATE).7
1.1.1 Tạo 1 tệp mẫu.7
1.1.2 Sửdụng tệp mẫu.9
1.2 MACRO.10
1.2.1 Khái niệm macro.10
1.2.2 Tạo macro.11
1.2.3 Sửdụng macro.12
1.3 CÁC CHỨC NĂNG BẢO MẬT VÀ KIỂM SOÁT .14
1.3.1 Sửdụng chú thích cho dữliệu trong Excel.14
1.3.2 Thẩm định dữliệu nhập.15
1.3.3 Bảo mật trong Excel.18
CHƯƠNG 2 SỬDỤNG CÁC HÀM NÂNG CAO
2.1 CÁC HÀM LOGIC VÀ THỐNG KÊ THÔNG DỤNG.23
2.1.1 Sửdụng hàm IF.23
2.1.2 Hàm IF lồng nhau.24
2.1.3 Hàm COUNTIF.26
2.1.4 Hàm MAX.27
2.1.5 Hàm MIN.29
2.1.6 Hàm AVARAGE.29
2.2 CÁC HÀM TÌM KIẾM VÀ THAM CHIẾU DỮLIỆU THÔNG DỤNG.29
2.2.1 Hàm VLOOKUP.29
2.2.2 Hàm HLOOKUP.33
2.3 CÁC HÀM LÀM VIỆC VỚI XÂU KÝ TỰ.34
2.3.1 Hàm LEFT.34
2.3.2 Hàm RIGHT.34
2.3.3 Hàm MID.34
2.3.4 Hàm LEN.35
2.3.5 Hàm LOWER.35
2.3.6 Hàm UPPER.35
2.3.7 Hàm REPLACE.35
2.3.8 Hàm REPT.36
2.3.9 Hàm SEARCH.36
2.3.10 Hàm SUBSTITUTE.37
2.3.11 Hàm TRIM.37
2.3.12 Hàm CONCATENATE.37
2.3.13 Toán tử&.38
2.4 CÁC HÀM TÀI CHÍNH (FINANCIAL).38
2.4.1 Sửdụng hàm FV.39
2.4.2 Sửdụng hàm PV.40
2.4.3 Sửdụng hàm PMT.41
CHƯƠNG 3 SỬDỤNG CÁC CÔNG CỤNÂNG CAO
3.3 LỌC DỮLIỆU.43
3.4 SẮP XẾP VÀ CỘNG TỔNG, TỔNG CON (SUBTOTAL).46
3.5 SỬDỤNG CÔNG CỤGOAL SEEK.50
3.5.1 Sửdụng công cụGoal Seek trên đồthị.52
3.6 DATA TABLES.54
3.6.1 Sửdụng bảng dữliệu với 1 tham số.54
3.6.2 Sửdụng bảng dữliệu với 2 tham số.55
3.7 QUẢN LÝ TÌNH HUỐNG (SCENARIO MANAGER).57
3.7.1 Xem 1 tình huống đã tạo.59
3.7.2 Bảng tổng hợp các tình huống.59
3.8 SỬDỤNG CHỨC NĂNG SOLVER.60
3.9 BẢNG PIVOT.65
3.9.1 Khái niệm bảng Pivot.65
3.9.2 Tạo và sửdụng bảng Pivot.65
TÓM TẮT PHẦN 1 .74
BÀI TẬP TỔNG HỢP.75
SỬDỤNG CÁC CÔNG CỤNÂNG CAO.75
SỬDỤNG CÁC HÀM NÂNG CAO.77
SỬDỤNG CÁC CÔNG CỤNÂNG CAO.82
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.84
PHẦN 2 SỬDỤNG ACCESS TRONG QUẢN LÝ
GIỚI THIỆU.93
Mục tiêu.93
Cách trình bày của phần này.94
Phương pháp học.94
Yêu cầu của phần này.94
CHƯƠNG 4 CÁC KIẾN THỨC CƠBẢN VỀACCESS
4.1 MỞ ĐẦU.95
4.1.1 Khởi động và cài đặt Access.95
4.1.2 Tạo 1 cơsởdữliệu trống.97
4.1.3 Các khái niệm cơbản trước khi bắt đầu với Access.98
4.2 LẬP BẢNG DỮLIỆU (TABLE).100
4.3 LẬP CÁC TRUY VẤN DỮLIỆU (QUERY).105
4.3.1 Select query.106
4.3.2 Total query.111
4.3.3 Make table query.111
4.3.4 Delete Query.113
4.3.5 Update Query.114
4.4 LẬP CÁC FORM NHẬP DỮLIỆU.115
4.4.1 Khái niệm Form.115
4.4.2 Sửdụng Form wizard.116
4.4.3 Sửdụng Form design view.119
4.5 LẬP CÁC BÁO CÁO (REPORT).125
4.5.1 Report Wizard.125
4.5.2 Report design view.129
CHƯƠNG 5 TỔNG QUAN VỀLẬP TRÌNH ỨNG DỤNG VBA VÀ DAO
5.1 CÁC KIỂU DỮLIỆU VÀ KHAI BÁO.135
5.2 BIẾN VÀ KHAI BÁO BIẾN.135
5.3 CÁC CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN.136
5.3.1 Cấu trúc lệnh rẽnhánh.137
5.3.2 Cấu trúc lặp.138
5.3.3 Các cấu trúc điều khiển lồng nhau.139
5.3.4 Thoát khỏi một cấu trúc điều khiển lặp.139
5.4 SỬDỤNG LỆNH DOCMD.140
5.5 CHƯƠNG TRÌNH CON – THỦTỤC VÀ HÀM.140
5.6 LẬP TRÌNH CƠSỞDỮLIỆU VỚI DAO.143
5.6.1 Đối tượng Database.144
5.6.2 Đối tượng Recordset.144
5.6.3 Đối tượng Querydef.147
5.6.4 Đối tượng Tabledef.148
CHƯƠNG 6 BÀI TẬP ỨNG DỤNG
6.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ NHÂN SỰ ĐƠN GIẢN.150
6.1.1 Thiết kếvà xây dựng CSDL quản lý nhân sự.150
6.1.2 Xây dựng Form nhập dữliệu.151
6.1.3 Tạo các báo cáo vềtình hình nhân sự.161
6.1.4 Mởrộng bài toán.164
6.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BÁN HÀNG.164
6.2.1 Bài toán Quản lý bán hàng.164
6.2.2 Gợi ý & hướng dẫn.165
TÓM TẮT PHẦN 2 .166
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.167
TÀI LIỆU THAM KHẢO .171



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

gt;New, chọn Templates on My Computer, rồi chọn tệp mẫu mong muốn
□ Chọn File > New, chọn Blank workbook
□ Chọn File > New, chọn From existing workbook
□ Chọn File > Save
Câu 8: Sau khi sử dụng các tệp mẫu, thực hiện:
□ Ghi lại dưới 1 file Excel mới
□ Ghi đè lên tệp mẫu cũ
□ Ghi lại dưới dạng tệp mẫu mới
□ Không phải ghi lại
Câu 9: Macro dùng để:
□ Ghi lại các thay đổi mà người dùng đã tạo cho bảng tính
□ Ghi lại các thao tác thực hiện trên bảng tính để sử dụng lại, hay thực hiện các lệnh
□ Ghi lại bảng tính với tên mới
□ Thực hiện in ấn
Câu 10: Về bản chất, Macro là:
□ Một tập các lệnh hay các thao tác
□ Một ngôn ngữ lập trình
□ Một lệnh duy nhất
□ Là một công cụ trình bày dữ liệu
Câu 11: Macro:
□ Không thể tái sử dụng
□ Chỉ dành cho những chuyên gia về lập trình
□ Có thể tái sử dụng nhiều lần
□ Không phải ghi lại
Câu 12: Để thực hiện tạo 1 Macro đơn giản, chọn:
□ Tools > Macro > Record New Macro
□ File > Macro > Record New Macro
□ Insert > Macro > Record New Macro
□ View > Macro > Record New Macro
85
Phần 1: Sử dụng Excel trong quản lý
Câu 13: Công việc cần thiết trong quá trình ghi Macro:
□ Đợi 1 khoảng thời gian nhất định
□ Thực hiện các thao tác cần thiết
□ Thoát khỏi Excel
□ Mở thêm ứng dụng Excel mới
Câu 14: Để ghi lại Macro, chọn:
□ Tools > Macro > Stop Recording
□ File > Macro > Stop Recording
□ Insert > Macro > Stop Recording
□ View > Macro > Stop Recording
Câu 15: Để sử dụng Macro, chọn:
□ Tools > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra
□ File > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra
□ Insert > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra
□ View > Macro > Macros, chọn Macro từ cửa sổ hiện ra
Câu 16: Để gán Macro cho 1 phím nóng, thực hiện:
□ Bấm phím trong quá trình tạo Macro
□ Bấm phím khi chọn ghi Macro
□ Mở cửa sổ Macro, đưa phím nóng vào ô Shortcut key
□ Không thể gán phím nóng cho Macro
Câu 17: Để gán Macro cho 1 nút lệnh, thực hiện:
□ Tạo nút trong khi tạo Macro
□ Tạo nút khi chọn ghi Macro
□ Mở cửa sổ Macro, đưa nút lệnh vào ô Button
□ Mở thanh công cụ Forms, tạo nút lệnh và gán cho Macro
Câu 18: Chức năng tạo chú thích cho dữ liệu dùng để:
□ Giúp trình bày dữ liệu đẹp hơn
□ Bảo vệ dữ liệu
□ Đưa vào các giải thích chi tiết hơn cho dữ liệu
□ Ẩn đi các dữ liệu quan trọng
Câu 19: Để tạo chú thích, chọn:
□ View > Comments
86
Phần 1: Sử dụng Excel trong quản lý
□ Insert > Comments
□ Format > Comments
□ File > Comments
Câu 20: Để xem chú thích, thực hiện:
□ Chọn Insert > Comments
□ Chọn Tools > Comment > Comments, chọn Comment trên cửa sổ hiện ra
□ Di chuột vào ô hay chọn View Comments
□ Không xem được chú thích
Câu 21: Chức năng thẩm định dữ liệu nhập dùng để:
□ Che giấu dữ liệu
□ Làm cho dữ liệu rõ ràng hơn
□ Đồng nhất font chữ
□ Kiểm tra xem dữ liệu nhập có thỏa mãn ràng buộc không
Câu 22: Chức năng thẩm định dữ liệu nhập rất hữu ích khi:
□ Khi muốn bảo mật dữ liệu
□ cần làm việc với nhiều dữ liệu quan trọng, cần có độ chính xác cao
□ Làm việc với dữ liệu ký tự
□ Dữ liệu là các số rất lớn
Câu 23: Để thiêt lập chức năng thẩm định dữ liệu nhập, thực hiện:
□ Insert > Data Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
□ View > Data Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
□ Tools > Data Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
□ Data > Validation, rồi đưa vào các ràng buộc
Câu 24: Loại dữ liệu nào không được Excel hỗ trợ sẵn khi thiết lập thẩm định:
□ Số
□ Ngày tháng
□ Tiền tệ
□ Danh sách các giá trị
Câu 25: Toán tử nào không được Excel hỗ trợ sẵn khi thiết lập thẩm định trên dữ liệu:
□ Lớn hơn
□ Bắt đầu bằng
□ Nhỏ hơn
87
□ Nhỏ hơn hay bằng
Phần 1: Sử dụng Excel trong quản lý
Câu 26: Khi người dùng nhập dữ liệu sai so với quy tắc thẩm định thì:
□ Excel tự động thoát
□ Excel hiện ra thông báo nhắc nhở và yêu cầu nhập lại
□ Excel hiện ra thông báo nhắc nhở và tiếp tục quá trình
□ Excel tự điều chỉnh dữ liệu
Câu 27: Đâu không phải là biện pháp bảo mật trong Excel:
□ Bảo vệ bằng mật khẩu
□ Bảo vệ bảng tính
□ Bảo vệ các ô dữ liệu
□ Bảo vệ các menu trong Excel
Câu 28: Các mức bảo vệ bằng mật khẩu cho bảng tính Excel :
□ Mật khẩu đọc bảng tính, sửa bảng tính, xóa bảng tính
□ Mật khẩu đọc bảng tính, sửa bảng tính
□ Mật khẩu xóa bảng tính, sửa bảng tính
□ Mật khẩu sử dụng bảng tính
Câu 29: Để thiết lập bảo vệ bằng mật khẩu cho bảng tính, thực hiện:
□ Chọn File > Save As, trên cửa sổ hiện ra chọn Tools > General Options và đưa vào mật
khẩu
□ Chọn Tools > Protection > Password, đưa vào mật khẩu
□ Chọn File > Protection > Password, đưa vào mật khẩu
□ Chọn Protection > Password, đưa vào mật khẩu
Câu 30: Để thiết lập chức năng bảo vệ bảng tính, thực hiện:
□ Chọn File > Save As, trên cửa sổ hiện ra chọn Tools > Protect Workbook
□ Chọn Tools > Protection > Protect Workbook
□ Chọn File > Protection > Protect Workbook
□ Chọn Protection > Protect Workbook
Câu 31: Để thiết lập chức năng bảo vệ các sheet, thực hiện:
□ Chọn File > Save As, trên cửa sổ hiện ra chọn Tools > Protect Sheet
□ Chọn Tools > Protection > Protect Sheet
□ Chọn File > Protection > Protect Sheet
88
□ Chọn Protection > Protect Sheet
Phần 1: Sử dụng Excel trong quản lý
Câu 32: Hàm IF trong Excel dùng để:
□ Thực hiện việc kiểm tra điều kiện logic, trả lại kết quả đúng sai
□ Thực hiện việc kiểm tra dữ liệu nhập
□ Thực hiện việc kiểm tra điều kiện logic, trả lại các kết quả tương ứng.
□ Thực hiện việc kiểm tra điều kiện logic, thông báo kết quả.
Câu 33 Cú pháp của hàm IF:
□ IF(, , )
□ IF()
□ IF(, )
□ IF(, , )
Câu 34 Hàm IF nào đúng cú pháp:
□ IF(D4 >10,”Thỏa mãn điều kiện”)
□ IF(Soluong>10, “Thỏa mãn điều kiện” )
□ IF(SUM(D2:D4)>10, “Thỏa mãn điều kiện”, “Không thỏa mãn”)
□ IF Soluong> 10 THEN “Thoả mãn điều kiện”
Câu 35 Hàm IF lồng nhau cho phép:
□ Thực hiện được phép kiểm tra nhiều điều kiện
□ Làm việc với dữ liệu lớn
□ Cho phép kiểm tra và kết quả chia làm nhiều nhánh
□ Thực hiện các phép kiểm tra phức tạp
Câu 36 Câu nào đúng khi sử dụng hàm IF lồng nhau:
□ Kết quả trả về của hàm IF này là 1 hàm IF khác
□ Điều kiện của hàm IF này là kết quả của hàm IF khác
□ Điều kiện của hàm IF này là điều kiện của hàm IF khác
□ Các hàm IF lồng nhau được sử dụng khi so sánh các số.
Câu 37 Hàm COUNTIF dùng để:
□ Đếm các bộ dữ liệu có giá trị 0
□ Đếm các bộ dữ liệu có giá trị rỗng
□ Đếm các bộ dữ liệu thỏa mãn 1 điều kiện nào đó
□ Đếm tất cả các bộ dữ liệu
Câu 38 Cú pháp hàm COUNTIF:
□ COUNTIF(, )
89
□ COUNTIF(, )
Phần 1: Sử dụng Excel trong quản lý
□ COUNTIF(, )
□ COUNTIF(, )
Câu 39 Hàm COUNTIF nào đúng cú pháp:
□ COUNTIF(D2:D10)
□ COUNTIF(D2:D10, D5=0)
□ COUNTIF(D2:D10, D2=D10)
□ COUNTIF(D2:D10, 10)
Câu 40 Hàm MAX nào sai cú pháp:
□ MAX ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status