Bài tập thực hành phần mềm kế toán Fast Accounting - pdf 17

Download miễn phí Bài tập thực hành phần mềm kế toán Fast Accounting



Giấy báo có của ngân hàng
1. Ngày 1/2/2008 doanh nghiệp Vay ngắn hạn ngân hàng ACB theo khế ước số: KU02ACB, đáo hạn ngày 01/05/2007, L/s trong hạn: 1%/tháng, L/s quá hạn 2%/tháng số tiền 200.000.000đ (chứng từ số 3)
2. Ngày 7/5/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H2 công nợ phải thu của kỳ trước theo HĐBH số 753578 (Hợp đồng bán hàng HD002KH2) của Khách hàng H2 qua Ngân hàng ACB số tiền 15.000.000đ, chứng từ số 5.
3. Ngày 9/2/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H1 theo HĐBH số 105007 ngày 25/2/2008 (Hợp đống bán hàng HD001KH1) của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 22.000.000đ, chứng từ số 6.
4. Ngày 21/2/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H1 công nợ phải thu của kỳ trước theo số HĐBH số 950045 (Hợp đồng bán hàng HD001KH1) của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 35.000.000đ, chứng từ số 8.
5. Ngày 1/3/2008 doanh nghiệp vay ngắn hạn Ngân hàng ACB theo khế ước số: KU03ACB, đáo hạn 1/5/2007, L/s trong hạn 1%/tháng, L/s quá hạn 2%/tháng, số tiền 100.000.000đ, chứng từ số 9.
6. Ngày 15/3/2008 Khách hàng H3 ứng trước tiền mua hàng H3 cho doanh nghiêp theo Hợp đồng bán hàng HD003KH3 qua Ngân hàng ACB số tiền 44.000.000đ, chứng từ số 10.
7. Ngày 28/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán sản phẩm B theo HĐBH số 105005 ngày 15/2 năm 2008 (Hợp đồng bán hàng HD002KH2) của Khách hàng H2 qua Ngân hàng ACB số tiền 11.000.000đ, chứng từ số 12.
8. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng H5 theo HĐ số 105009 bằng dolla Mỹ của Khách hàng H5 qua ngân hàng, số tiền 2695USD (TGTT: 15.002), chứng từ số 13.
9. Ngày 31/3/2008 doanh nghiệp thu tiền bán hàng theo HĐ số 105008 của Khách hàng H1 qua Ngân hàng ACB số tiền 429.000.000đ, chứng từ số 15.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ứng từ số 1.
Thuế GTGT cho tất cả các vật tư 10%; HĐ thuế số 008761 - số series TX/01 – ngày 2/1
Chi phí mua hàng 5.250.000đ do NBL11 thực hiện (chưa thanh toán); thuế GTGT 5%; HĐ thuế số 008762 - số series TX/01 – ngày 2/1.
Ngày 3/1/2008 doanh nghiệp mua của Người bán S1 (NBS1) về nhập kho Vật liệu chính (KVLC) theo hợp đồng mua HD001NBS1, chưa thanh toán tiền các nguyên vật liệu chính sau:
Mã vt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá (chưa thuế)
VLC1
Vật liệu chính 1
Kg
30.000
891
VLC2
Vật liệu chính 2
Kg
50.000
1.782
VLC3
Vật liệu chính 3
Kg
50.000
2.772
VLC4
Vật liệu chính 4
Kg
50.000
3.762
VLC5
Vật liệu chính 5
Kg
20.000
4.752
Người giao hàng: Phạm Nhất Tiến; chứng từ số 2.
Thuế GTGT 10% cho tất cả các loại hàng hoá vật tư; HĐ thuế số 108760-số series SA/01-ngày 3/1.
Ngày 6/1/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hoá H1 của Người bán S2 chưa thanh toán tiền về nhập kho hàng hoá (KHH) theo hợp đồng mua hàng HD002NBS2; số lượng 10.000 kg; đơn giá 7.100 đ/kg (thuế GTGT 10%; HĐ thuế sô 208711-số series SB/01-ngày 6/1).
Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 4.
Ngày 8/1/2008 doanh nghiệp mua của Người bán S2 (NBS2) về nhập kho Vật liệu chính (KVLC) theo hợp đồng mua HD002NBS2; chưa thanh toán tiền các nguyên vật liệu chính sau:
Mã vt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá (chưa thuế)
VLC1
Vật liệu chính 1
Kg
30.000
1.089
VLC2
Vật liệu chính 2
Kg
50.000
2.178
VLC3
Vật liệu chính 3
Kg
50.000
3.168
VLC4
Vật liệu chính 4
Kg
50.000
4.158
VLC5
Vật liệu chính 5
Kg
20.000
5.148
Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 6.
Thuế GTGT 10% cho tất cả các nguyên vật liệu; HĐ thuế số 208712- số series SB/01-ngày 8/1
Chi phí mua hàng 6.170.000đ do NBS2 thực hiện (chưa thanh toán); thuế GTGT 5%, HĐ thuế số 208713 - số series SB/01 – ngày 8/1.
Ngày 19/1/2008 doanh nghiệp tạm ứng tiền cho ông Trần Văn Tám (NVTVT) để đi mua hàng hoá H3 về nhập kho hàng hoá (KHH); chứng từ số 7.
Số lượng 100 cái; đơn giá (chưa thuế) 30.000đ/cái (thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309763).
Chi phí mua hàng 400.000 (chưa thuế); thuế 5%; HĐ thuế số 309764 - số series SC/00 – ngày 18/1 do Công ty Thiết bị (Địa chỉ: 27-Trần Khánh Dư – Hà Nội; MST: 010097856421) thực hiện.
Ngày 23/1/ 2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hoá H2 của Người bán S2 về nhập kho hàng hoá (KHH) theo hợp đồng mua HD002NBS2, chưa thanh toán tiền với số lượng 5.000 mét; đơn giá 11.600đ/m (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 209763-số series SB/01- ngày 22/1.
Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 8.
Ngày 23/2/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hoá H1 của Người bán S2 về nhập kho hàng hoá (KHH) theo HĐ mua HD002NBS2; chưa thanh toán tiền với số lượng 5.000kg; đơn giá 7.100đ/kg (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 219764-số series SB/01-ngày 23/2. Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 10.
Ngày 3/3/2008 doanh nghiệp nhập mua của Người bán S3 (NBS3) chưa thanh toán tiền các công cụ sau về nhập kho công cụ (KCC) theo HĐ mua HD003NBS3.
Mã vt
Tên vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá (giá chưa thuế)
CC1
Công cụ 01
Cái
100
48.000
CC2
Công cụ 02
Cái
30
145.000
Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 12.
Thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309774-số series SC/00-ngày 2/3.
Ngày 4/3/2008 doanh nghiệp nhập mua phụ tùng 1 (PT1) của Người bán S4 chưa thanh toán tiền về nhập kho công cụ (KCC) theo HĐ mua HD004NBS4 với số lượng 30 chiếc; đơn giá 100.000đ/chiếc (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 009354-số series AC/01-ngày 4/3. Người giao hàng: Phạm Tiến Bốn; chứng từ số 13.
Ngày 17/3/2008 doanh nghiệp nhập mua hàng hoá H3 của Người bán S3 chưa thanh toán tiền về nhập kho hàng hoá (KHH) theo hợp đồng mua HD003NBS3 với số lượng 1.000 cái; đơn giá 30.000đ/cái (giá chưa thuế); thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 309781-số series SC/00-ngày 12/3. Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 14.
Ngày 23/3/2008 doanh nghiệp tạm ứng tiền cho ông Nguyễn Văn Tư đi mua nhiên liệu 1 (NL1) của Công ty Vật tư Tổng hợp Thanh Xuân (NBL11) về nhập kho nhiên liệu (KNL) theo hợp đồng mua HD006CTTX với số lượng 1.000 lít; đơn giá 5.000đ/lít (giá chưa thuế), thuế GTGT 10%; HĐ thuế số 009763-số sereis TX2-ngày 20/3. Chứng từ số 16.
Chi phí mua hàng 350.000đ do ông Tư thực hiện; thuế GTGT 5%; HĐ thuế số 009764-số series TX2- ngày 20/3.
Nhập mua hàng nhập khẩu
Ngày 2/3/2008 doanh nghiệp nhập khẩu hàng hoá H5 của Người bán S5 (NBS5) theo hợp đồng mua HD005NBS5 chưa thanh toán tiền (hẹn 30 ngày sau sẽ thanh toán) về nhập kho hàng hoá (KHH) với số lượng 1.000cái; đơn giá 3,1USD/cái (giá chưa thuế). Thuế nhập khẩu 5%; thuế GTGT hàng nhập khẩu 10% (số HĐ:082452, ngày 1/3, số seri: AZ/08); TGTT: 15.000đ/USD.
Người giao hàng: Phạm Tiến Năm; chứng từ số 1.
Chi phí mua hàng
Ngày 4/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S1 (NBS1) vận chuyển và bốc dỡ vật liệu chính mua của Người bán S1 (ngày 3/1; chứng từ phiếu nhập mua số 2; theo hoá đơn số 108760; Hợp đồng mua HD001NBS1). Số tiền 5.430.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 108761, Ngày 4/1, Số Seri: SA/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Nhất; chứng từ số 3. Thanh toán ngay toàn bộ bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB, chứng từ thanh toán số 1.
Ngày 7/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H1 mua của Người bán S2 (ngày 6/1; chứng từ phiếu nhập mua số 4; hoá đơn số 208711; theo hợp đồng mua HD002NBS2). Số tiền 2.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 109774, Ngày 6/1, Số Seri: SA/00). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 5. Thanh toán ngay toàn bộ bằng chuyển khoản qua Ngân hàng ACB, chứng từ thanh toán số 3.
Ngày 24/1/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H2 mua của Người bán S2 (ngày 23/1; chứng từ phiếu nhập mua số 8; hoá đơn số 209763 theo hợp đồng mua HD002NBS2. Số tiền 1.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ 209774, Ngày 24/1, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 9. Thanh toán ngay toàn bộ bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB; chứng từ thanh toán số 5.
Ngày 24/2/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S2 (NBS2) vận chuyển và bốc dỡ hàng H1 mua của Người bán S2 (ngày 23/2; chứng từ phiếu nhập mua số 10; hoá đơn số 219764 theo hợp đồng mua HD002NBS2). Số tiền 1.000.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 219221, Ngày 22/2, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Hai; chứng từ số 11. Thanh toán ngay toàn bộ bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB; chứng từ thanh toán số 12.
Ngày 18/3/2008 doanh nghiệp thuê Người bán S3 (NBS1) vận chuyển và bốc dỡ hàng H3 nhập mua của Người bán S3 (ngày 17/3; chứng từ phiếu nhập mua số 14); hoá đơn số 309781 theo hợp đồng mua HD003NBS3; (đã ứng trước tiền ngày 14/3/2008 - giấy báo nợ số 19) . Số tiền 600.000đ (chưa bao gồm thuế); thuế GTGT 5% (số HĐ thuế 32695, Ngày 18/3, Số Seri: SB/01). Người giao hàng: Phạm Tiến Ba; chứng từ số 15.
Nhập mua dịch vụ
Ngày 21/1/2008 doanh nghiệp thanh toán tiền điện thoại của Công ty Điện thoại Hà Nội bằng chuyển khoản qua ngân hàng ACB bao gồm:
Phân xưởng sản xuất:
500.000 đ
Bộ phận bán hàng:
400.000đ
Bộ phận quản lý:
1.900.000đ
Thuế GTGT 10% (hoá đơn gốc: Seri AA/01, Số 079556, Ngày 15/1); chứng từ số 1.
Chứng từ thanh toán số 4.
Ngày 28/1/2008 doanh nghiệp nhận được các phiếu báo thanh toán tiền điện của Công ty Đ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status