Bài giảng Chứng chỉ quản trị mạng Linux - Hệ thống đề thi - pdf 17

Download miễn phí Bài giảng Chứng chỉ quản trị mạng Linux - Hệ thống đề thi



9) Mục đích của shell trong Linux
a) Giúp cho người dùng giao tiếp với hệ điều hành.
b) Shell được sửdụng đểbảo vệtài nguyên hệthống.
c) Shell lưu giữnhững user thông thường can thiệp vào hệthống.
d) Tất cảcác câu trên đều sai.
10) Hệthống bạn có mode mặc định là 666. Bạn chỉra giá trịumask là 222, quyền truy cập mặc
định của tập tin khi tạo ra là bao nhiêu?
a) 444
b) 888
c) 222
d) 666
11) Lệnh nào sau đây được dùng đểtạo người dùng có tên susie từdấu nhắc lệnh?
a) useradd susie
b) add susie
c) linuxconf add susie
d) addusers susie
12) Câu nào sau đây giúp bạn tạo password cho cho người dùng có tên susie?
a) addpas susie
b) passwd susie
c) password susie
d) susie passwd



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

thiết.
Câu 2(1.5đ):
a) Xem trong hệ thống phần mềm Sendmail hay không? Nếu không hãy cài đặt phần mềm
này. Sau đó cho biết vị trí tất cả các tập tin của phần mềm sendmail(lưu trữ vào tập tin
/root/sendmailfile)
b) Tạo một tập tin ipaddress, nội dung tập tin này chỉ ra các cách cấu hình mạng trên linux,
dùng xem bảng routing table và ghi kết quả vào cuối tập tin này.
c) Tạo file backup *.tar cho thư mục /etc, sau đó nén tập tin backup này thành file *.tar.gz
lưu trong /home, trong thư mục /home phục hồi tập tin nén trên.
Câu 3(2đ)
a) Tạo user và group theo yêu cầu:
‰ Group admins gồm các user admin, admin1, admin2.
‰ Group hocvien gồm các user hv01, hv02.
b) Cấp quyền cho những user trong group admins có quyền quản trị hệ thống tương
đương với user root.
c) Tạo thư mục /home/data. Sau đó cấp quyền cho tất cả những user chỉ có quyền read
trên thư mục này, riêng những user trong group hocvien có quyền read, write và execute.
Câu 4(1đ)
Cấu hình Secondary IP address có địa chỉ IP: 192.168.10.100+XX/24 cho card
mạng, xem cấu hình card mạng và xuất vào tập tin /root/SECIP.
Câu 5(1đ)
Viết chương trình kiểm tra(thường xuyên ) file nào đó nằm trong thư mục /var/log/, nếu
dung lượng của nó lớn hơn 10Mbyte thì xoá đi, nếu nó lớn hơn 5M thì nén file này lại
thành file *.gz.
Câu 6(2đ)
a) Cài đặt và cấu hình dịch vụ Samba, chia sẻ tài nguyên /usr/soft cho group “hocviens” có
quyền read, các user trong nhóm admins có toàn quyền truy cập tài nguyên này.
b) Không cho phép những máy trong đường mạng 172.168.11.0 truy cập tài nguyên này.
c) Vì dung lượng đĩa cứng trên server có hạn cho nên Anh, Chị hãy giới hạn mỗi user chỉ
được quyền lưu trữ tài nguyên trên server là 5M.
Câu 7(1.5đ)
Dùng một trình tiện ích thích hợp có sẳn trên linux để thực hiện công việc sau:
a) Xoá một filesytem /thu có sẳn trong hệ thống
b) Tạo mới một filesystem với dung lượng 1000M.
c) Định dạng filesystem này theo kiểu ext3 hay Linux.
Hướng dẫn giảng dạy
Học phần 4 - Chứng chỉ quản trị mạng Linux Trang 257/271
d) Kết buộc tự động (auto mount) vào mount point /soft để cho phép người dùng có thể sử
dụng filesystem này khi logon vào hệ thống.
e) xem trạng thái của các filesystem trong hệ thống, sau đó kết xuất vào file
/root/filesystem.
Hướng dẫn giảng dạy
Học phần 4 - Chứng chỉ quản trị mạng Linux Trang 258/271
II.2. Đề thi cuối môn - Dịch Vụ Mạng Linux
Đề thi:
Môn : Linux Nâng cao
Thời gian: 120 Phút
(học viên không được sử dụng tài liệu )
XX là số máy đang ngồi
Biết rằng mô hình kết nối mạng của Công ty netXX như sau:
LAN
Địa chỉ đường mạng trong LAN:172.29.8.0/24
Tên domain: netXX.com.
Yêu cầu
Cài đặt RH_LINUX và các Phần mềm sau: BIND, Apache, Samba, Sendmail.
1) Viết chương trình cho cho biết tổng số kết nối đang lắng nghe(Listen) tại máy cục bộ và tổng
số kết nối đang ESTABLISHED tại port number 8080(1đ).
2) Cấu hình DNS server cho miền netXX.com với các yêu cầu sau(2đ):
a) Primary name server là serverXX, các máy tính cục bộ có thể phân giải tên miền ra ngoài
internet.
b) Hãy tạo các record cần thiết (SOA, NS, A, CNAME, PTR) cho các server theo như sơ đồ
trên trong các zone file netXX.com và 8.29.172.in-addr.arpa dùng cho phân giải tên thuận
và nghịch.
c) Tạo MX để chuyển mail cho domain chính.
d) Mô tả slave zone cho domain bên cạnh.
3) Tổ chức Web server cho netXX.com với các yêu cầu sau(2đ):
a) Tạo thư mục /data/www. Đặt thư mục gốc của Web server là thư mục này. Tạo file HTML
index.html trong thư mục gốc của server Web chính giới thiệu về netXX.com. Đặt trang
index.html là trang chủ của Web site và tạo liên kết từ index.html trỏ đến dichvu.html (tạo
ở dưới). Dùng Web browser phù hợp truy cập vào để kiểm tra địa chỉ webserver cho
netXX.com như:
b) Tạo thư mục /webdata và tạo bí danh (Alias) /data trỏ đến thư mục /data/webdata. Vì đây là
thư mục chứa nhiều tài liệu bảo mật cho nên A/C chỉ cho phép user net mới có quyền truy
cập vào tài nguyên này.
c) Tạo WebHosting (sử dụng NameBaseVirtualHost) cho hai địa chỉ www.tma.netXX.com và
www.psv.netXX.com biết rằng /webtma là webroot của www.tma.netXX.com và thư mục
/webpsv là webroot của www.psv.netXX.com.
4) Tổ chức mail server cho netXX.com với các yêu cầu sau(2đ):
a) Cấu hình nhận kết nối từ mọi địa chỉ IP
ServerXX : DNS&Telnet ,
proxy: 172.29.8.200+XX
Server Web&FTP
172.29.8.200+XX
Server Mail 172 29 8 200+XX
ISP
DNS Svr 172.16.1.2
Mailsvr :172.16.2.4
PSTN
S erver
S erver
S erver
Client
Hướng dẫn giảng dạy
Học phần 4 - Chứng chỉ quản trị mạng Linux Trang 259/271
i) Domain cục bộ: netXX.com
ii) Máy chủ smart – host(mailgw) : 172.29.8.2
iii) Kích thước message tối đa cho phép : 3000KByte
b) Tạo các user các account mail theo các yêu cầu sau:
- ketoan(Nguyễn Văn Nguyên, Lê Thanh Tòng, Trần Thị Thuỳ Trang).
- giamdoc(Võ Thị Thanh Thuỷ, Đỗ Thế Phong).
- vanphong(Văn Thành Nhân, Nguyễn Thị Mỹ Lệ ).
- Kinhdoanh(Võ Thị Mỹ Yến, Nguyễn Hoàng Nhã Nguyễn Bá Phong, Đỗ Thị Phượng).
- tiepthi(Võ Thị Be Thuý).
- nhanvien(ketoan, vanphong, kinh doanh, tiepthi).
- everyone(nhanvien, giamdoc).
c) Cấu hình mail offline cho miền “gnt.netXX.com”, biết rằng account(user: usernet,
password: net) chịu trách nhiệm nhận mail cho miền “gnt.netXX.com” này.
d) Trong quá quản lý dịch vụ mail ta thấy rằng email: [email protected] gởi vào server
mail có chứa nhiều virus. Bạn hãy ngăn địa chỉ mail này.
5) Tổ chức proxy server cho hệ thống cục bộ với các yêu cầu sau(2đ):
a) Cấu hình nhận kết nối http từ cổng 8080 và kết nối icp từ cổng 8082.
b) Đặt cấu hình sao cho các máy tính trong lớp mạng 172.29.8.0/255.255.255.0 được truy cập
Internet.
c) Khai báo proxy ngang hàng cho với máy có địa chỉ IP là 172.29.8.220 và proxy cha là
172.29.8.2.
d) Cho phép kết nối máy trạm chỉ kết nối 10 connection.
e) Cấm các user truy cập vào các địa chỉ thuộc domain yahoo.com và hackers.net.
f) Chỉ cho phép các host cục bộ sử dụng mạng trong giờ hành chánh.
Hướng dẫn giảng dạy
Học phần 4 - Chứng chỉ quản trị mạng Linux Trang 260/271
ĐỀ THI CUỐI HỌC PHẦN
I. Mẫu Đề thi lý thuyết
ĐỀ THI CUỐI HỌC PHẦN IV
PHẦN LÝ THUYẾT
Thời gian: 60 phút
(Học viên không được sử dụng tài liệu.)
1) Ai là người đầu tiên phát triển Linux?
a) Bill Gates
b) Linus Torvalds
c) Linus Tormalds
d) Linux Torvalds
2) Package nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện chức năng web caching?
a) Squid
b) Apache
c) Qmail
d) Samba
3) Kernel của hệ thống lưu trong thư mục nào?
a) /data
b) /boot
c) /proc
d) /krnl
4) Tên của tập tin cấu hình được sử dụng để cấu hình dịch vụ http là gì?
a) http.conf
b) apache.cfg
c) httpd.conf
d) inet.cfg
5) Bạn muốn dừng tiến trình inetd ngay tức thì. Nó có mã tiến trình là 15. Bạn dùng lệnh nào sau
đây để thực hiện yêu cầu trên?
a) Kill -1 15
b) Kill -15 9
c) Kill -9 15
d) Kill -3 15
6) Trong máy chủ Linux có tiến trình sau:
a) Tiến trình tương tác (interactive processes)
b) Tiến trình thực hiện theo lô (Batch processes)
c) Tiến trình ẩn trên bộ nhớ (Daemon processes)
d) Tất cả các câu trên
7) Định dạng mở rộng nào sau đây là chuẩn của Linux?
a) .txt
b) .tar
c) .taz
d) .lnx
8) Trong tập tin /etc/named.conf, tui muốn định nghĩa một zone để cấu hình Primary Name
Server. Anh/Chị hãy chọn một câu đúng nhất.
a) Zone “t3h.com” IN {
Hướng dẫn giảng...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status