Bài giảng Lập trình mạng - Giới thiệu về TCP/IP - pdf 17

Download miễn phí Bài giảng Lập trình mạng - Giới thiệu về TCP/IP



Khái niệm Socket
• Socket :
–Là môi trườngđểcác process ứng dụng giao
tiếpvới nhau, process ứng dụng có thểchạy
trên cùng một máy hay trên hai máy khác nhau.
–Đượcứng dụng tạoravàsửdụng tuy nhiên
đượchệthống (hệđiều hành) kiểm soá



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

ress (e.g.)maskclass
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 40
Finding the Subnetwork Address
• Apply the mask to the IP address
• Boundary-Level Masking
– If the masking is at the boundary level (the
mask numbers are either 255 or 0), finding the
subnetwork address is very easy. Follow these
two rules:
1.The bytes in the IP address that correspond to 255 in the mask will be
repeated in the subnetwork address
2.The bytes in the IP address that correspond to 0 in the mask will
change to 0 in the subnetwork address.
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 41
Finding the Subnetwork Address
Boundary-Level Masking example
IP address 45 . 23 . 21 . 8
Mask 255 . 255 . 0 . 0
---------------------------------------------------------
Subnetwork address 45 . 23 . 0 . 0
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 42
Finding the Subnetwork Address
• Nonboundary-level Masking
– If the masking is not at the boundary level
(the mask numbers are not just 255 or 0),
finding the subnetwork address involves using
the bit-wise operator. Follow these three
rules:
1. The bytes in the IP address that correspond to 255 in the
mask will be repeated in the subnetwork address
2. The bytes in the IP address that correspond to 0 in the
mask will change to 0 in the subnetwork address.
3. For other bytes, use the bit-wise AND operator.
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 43
Finding the Subnetwork Address
• Nonboundary-level masking example
IP address 45 . 123 . 21 . 8
Mask 255 . 192 . 0 . 0
--------------------------------------------------------
Subnetwork 45 . ? . 0 . 0
Address ? use bit-wise AND operator
123 0 1 1 1 1 0 1 1
192 1 1 0 0 0 0 0 0
-----------------------------------
0 1 0 0 0 0 0 0 = 64
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 44
Finding the Subnetwork Address
• Another nonboundary-level masking
example
IP address 213 . 23 . 47 . 37
Mask 255 . 255 . 255 . 240
--------------------------------------------------------
Subnetwork 213 . 23 . 47 . ?
Address ? use bit-wise AND operator
37 0 0 1 0 0 1 0 1
240 1 1 1 1 0 0 0 0
-----------------------------------
0 0 1 0 0 0 0 0 = 32
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 45
IP addressing: CIDR
• Classful addressing:
– inefficient use of address space, address space
exhaustion
– e.g., class B net allocated enough addresses for 65K
hosts, even if only 2K hosts in that network
• CIDR: Classless InterDomain Routing
– network portion of address of arbitrary length
– address format: a.b.c.d/x, where x is # bits in network
portion of address
11001000 00010111 00010000 00000000
network
part
host
part
200.23.16.0/23
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 46
IP addresses: how to get one?
Network (network portion):
• get allocated portion of ISP’s address space:
ISP's block 11001000 00010111 00010000 00000000 200.23.16.0/20
Organization 0 11001000 00010111 00010000 00000000 200.23.16.0/23
Organization 1 11001000 00010111 00010010 00000000 200.23.18.0/23
Organization 2 11001000 00010111 00010100 00000000 200.23.20.0/23
... ….. …. ….
Organization 7 11001000 00010111 00011110 00000000 200.23.30.0/23
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 47
Các giao thức khác trong lớp network
• ARP (Address Resolution Protocol)
• RARP (Reverse Address Resolution
Protocol)
• ICMP (Internet Control Message Protocol)
• IGMP (Internet Group Message Protocol)
More references:
TCP/IP Protocol Suite, 2/e, Behrouz A. Forouzan,
DeAnza College
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 48
ARP và RARP
Vấn đề phân giải địa chỉ
• Hai giao thức dùng để phân giải địa chỉ là
ARP (Address Resolution Protocol) và
RARP (Reverse ARP)
– ARP dùng phân giải địa chỉ IP 32 bits sang địa
chỉ Ethernet 48 bits
– RARP dùng phân giải địa chỉ Ethernet 48 bits
sang địa chỉ IP 32 bits
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 49
ARP và RARP
• Địa chỉ mạng (lớp Internet) và địa chỉ MAC
(lớp Network Interface) cần có sự chuyển
đổi qua lại:
– Lớp Internet gởi dữ liệu cho lớp Network
Interface, chỉ cung cấp địa chỉ IP của máy nhận
– Lớp Network Interface cần địa chỉ MAC của
máy nhận để truyền thông tin
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 50
ARP và RARP
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 51
Position of ARP and RARP
in TCP/IP protocol suite
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 52
ARP
©The McGraw-Hill Companies, Inc., 001
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 53
ARP
• Là giao thức được dùng để hỏi địa chỉ vật lý
một máy khi đã biết địa chỉ IP
• Cần cho lớp Network Interface để đóng gói
một Ethernet Frame
• Khi cần địa chỉ vật lý, máy sẽ broadcast
trên mạng để hỏi địa chỉ vật lý tương ứng
với địa chỉ IP, máy có địa chỉ IP tương ứng
sẽ reply thông tin
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 54
Các thành phần chính trong ARP
• ARP table: bảng thông tin được lưu trữ
trong bộ nhớ, nếu không tìm được thông tin
trong bảng này thì phần tử gởi sẽ broadcast
ARP request để hỏi thông tin
• ARP request: gởi broadcast để hỏi địa chỉ
vật lý
• ARP reply: gởi lại máy hỏi thông tin địa chỉ
IP của máy mình
• ARP reply caching: lưu thông tin vào ARP
table trong một khoảng thời gian (5 phút)
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 55
Phân giải ngược địa chỉ RARP
• Dùng cho việc liên kết giữa lớp Network
Interface và lớp Internet
• Sử dụng khi máy biết địa chỉ Ethernet
nhưng không biết địa chỉ IP. Thường dùng
trong các trường hợp:
– Các hệ thống diskless
– Các hệ thống JumpStartTM
• Kèm với các giao thức DHCP, BOOTP
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 56
RARP
operation
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 57
RARP packet
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 58
Lớp transport
• Có hai dạng dịch vụ:
– TCP (Transmission
Control Protocol)
– UDP (User Datagram
Protocol)
application
transport
network
data link
physical
application
transport
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physical
network
data link
physicalnetwork
data link
physical
l o g i c a l e n d - e n d t r a n s p o r t
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-2004 Phùng Hữu Phú & Khoa Công nghệ Thông Tin – ĐH Bách Khoa TP.HCM 59
Lớp transport
• Cung cấp sự truyền nhận luận lý giữa các
process ứng dụng giữa các máy trong
mạng
• Các giao thức lớp transport hoạt động ở
các hệ thống đầu cuối
• Lớp transport so với lớp network:
– network layer: dữ liệu truyền nhận giữa các hệ thống
– transport layer: dữ liệu được truyền nhận giữa các
processes, dựa trên các dịch vụ của lớp network và mở
rộng một số chức năng
Lập trình mạng – Chương 1
© 2002-...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status