Bổ trợ kiến thức hóa vô cơ đại cương - Muối tác dụng với axit - pdf 17

Download miễn phí Bổ trợ kiến thức hóa vô cơ đại cương - Muối tác dụng với axit



Cho 3,48 gam muối cacbonat của kim loại M phản ứng với
ddHCl (dư). Dẫn hết khí thu được vào bình đựng ddNaOH
dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam.
Tìm công thức muối cacbonat?



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

BỔ TRỢ KIẾN THỨC HĨA VƠ CƠ
ĐẠI CƯƠNG
Muối Tác Dụng Với Axit
GV: Nguyễn Tấn Trung
Bài 4
‰ Công thức 1:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 1
‰ Công thức 2:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 2
‰ Công thức 3:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 3
Các Công thức viết phản ứng
Cần nhớ 3 công thức sau:
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(Phản ứng trao đổi)
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
Sản phẩm phải có:
‰ Chất kết tủa
‰ Chất bay hơi
‰ Chất khó điện ly hơn
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1: Viết các phản ứng (nếu có)
f.
a. BaCl2 + ddH2SO4
b. AgNO3 + ddHCl
c. Na2CO3 + ddHCl
d. NaHCO3 + ddHCl
e. FeS + dd HCl
CuS + ddHCl
→BaSO4 + HCl↓ 22S 4
b. AgNO3 + dd Cl
b. AgNO3 + HCl
c. Na2CO3 + ddHCl
d. NaHCO3 + ddHCl
e. FeS + dd HCl
f.CuS + ddHCl
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)
→ AgCl + HCl↓
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)
+→ NaCl H2Oc. Na2CO3 + HCl
d. NaHCO3 + ddHCl
+ CO2↑22
e. FeS + dd HCl
f. CuS + ddHCl
‰ Aùp dụng 2:
(Trích đề ĐHBKHN – 2001)
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)
d. NaHCO3 + HCl →
e. FeS + dd HCl
f. CuS + ddHCl
H2O + CO2 ↑NaCl +
‰ Aùp dụng 2:
a. Hoàn thành pứ
Na2SO3+ HCl → Khí B
FeS + HCl → Khí A
b.
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1:Viết các phản ứng (nếu có)
f. CuS + ddHCl
e. FeS + HCl → H2S2 FeCl2 +
‰ Aùp dụng 2:
a. Hoàn thành các pứ
Na2SO3+ HCl → Khí B
FeS + HCl → Khí A
b. Cho khí A phản ứng với khí B
Viết phản ứng.
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 1:
f. CuS + HCl → H2S2 CuCl2 +
‰ Aùp dụng 2:
b.
a. Hoàn thành các pứ
Na2SO3+ HCl → Khí B
FeS + HCl → Khí A
Cho khí A phản ứng
với khí B. Viết phản ứng.
Sai
e. FeS + HCl → H2S 2 FeCl2 +
Vì: Muối sunfua [Pb →sau)
không phản ứng với axit loại 1
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 2: (Trích đề ĐHBKHN – 2001)
a. Hoàn thành các pứ
Na2SO3+ HCl → Khí B
FeS + HCl → Khí A
Cho khí A phản ứng
với khí B.
Viết phản ứng.
b.
Khí A: H2S
Khí B: SO2
SO2 + H2S → ?
Muối mới + Axit mới
™ Công thức 1:
Muối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
‰ Aùp dụng 3:
Cho 3,48 gam muối cacbonat
của kim loại M phản ứng với
ddHCl (dư). Dẫn hết khí thu
được vào bình đựng ddNaOH
dư; thấy khối lượng chất tan
trong bình tăng 0,78 gam.
Tìm công thức muối cacbonat?
á
í
á
ê
+ ddHClM2(CO3)n
3,48 gam
CO2 ddNaOH
(dư)
Khối lượng chất tan
tăng 0,78 gam
M2(CO3)n :?
CO2hs mol
+ ddHClM2(CO3)n
3,48 gam
CO2
hs mol
M2( 3)n :?
Rất dễPP 4 bước
(Trước)
‰ ĐS: FeCO3
át t
t ê ,
GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 22
(Phần tiếp theo)
‰ Công thức 1:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 1
Các Công thức viết phản ứng
Cần nhớ 3 công thức sau:
Kỳ trước
‰ Công thức 2:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 2
‰ Công thức 3:
MUỐI phản ứng với
AXIT LOẠI 3
Có 2 nhóm muối phản ứng‰ Nhóm muối 1:
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
(pứ với HNO3, H2SO4 đặc)
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử
;CO3
2- NO3
- SO4
2- Cl -; ;
‰ Nhóm muối 2:
Sunfua, đisunfua; sunfit
Xảy ra với mọi kim loại
KL:• KL: Đa hoá trị••Hoá trị KL: Thấp
Hoá trị CAO nhất
Tóm lại:
™ Công thức 1:
Muối mới + Axit mớiMuối + Axit loại 1
(pứ với HCl, H2SO4 loãng,...)
¾Sản phẩm phải có:Chất ↓;Chất ↑;Chất Đ.li yếu
Khi gặp: Muối + (HNO3, H2SO4 đặc)
Không thoả (*) , thì pứ xảy ra theo công thức 1: ?
™ Clang thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO3)2 +HNO3 (đặc)→
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
a. Fe(NO3)2 +HNO3 (đặc)→
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
+2
Axit loại 2
Fe(NO3)3 +NO2 + H2O
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc)→
b. Fe(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc)→
c. Al(NO3)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
Axit loại 1
™ Công thức 2
không xảy ra
:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
d. FeCl2 +HNO3 (đặc)→
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) →
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
d. FeCl2 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
+2
Axit loại 2
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
Fe(NO3)3+NO2+H2O +FeCl3
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
e. FeCl3 +HNO3 (đặc)→
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) →
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
e. FeCl3 +HNO3 (đặc) →
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
+3
Axit loại 1
không xảy ra
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
f. AlCl3 +HNO3 (đặc)→
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) →
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) →
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
f. AlCl3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
Axit loại 1
không xảy ra
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
‰ Aùp dung 1: Viết các phản ứng (nếu có)
g. FeSO4 +HNO3 (đặc) →
h. Fe2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
k. FeCO3 +HNO3 (đặc) →
i. Al2(SO4)3 +HNO3 (đặc) →
l. MgCO3 +HNO3 (đặc) →‰ Giải:
™ Công thức 2:
Muối + H2O + SP. khửMuối + Axit loại 2
¾ĐK: Muối phản ứng phải có tính khử (*)
(HNO3, H2SO4 đặc)
Hoá trị CAO nhất
Pứ bổ sung
g. FeSO4 +HNO3 (đặ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status