Axit Cacboxylic - pdf 17

Download miễn phí Chuyên đề Axit Cacboxylic



Câu 53. Có 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa các nguyên tố C, H, O. Cho 2,25 gam chất X tác dung vừa đủ với 50ml dung dịch KOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết 0,6 gam chất Y tác dụng với Na dư tạo ra 112 ml khí H2 (đktc) và 0,6 gam chất Y tác dụng vừa đủ với 224 ml khí H2(đktc) khi có Ni, t0. Công thức cấu tạo của Y là:
A.CH3COOH B. CH3-O-CHO C. HO-CH=CH-OH D. HO-CH2-CHO
Câu 54. Cho một lượng axit hưuc cơ B phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch, ta thu được 1,48 gam muối khan D. Đem toàn bộ lượng muối D đốt cháy hoàn toàn với oxi thì thu được 1,06 gam một chất rắn X và một hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ hết khí Y vào một bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết tủa Z. Biết số nguyên tử cacbon trong phân tử B nhỏ hơn 6. Công thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)2 B. HOOC-(CH2)2-COOH C. C2H5COOH D. HOOC-CH2-COOH
Câu 55. Cho 30 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ A và B mạch hở chỉ chứa nhóm chức OH và COOH(trong đó A có hai nhóm chức khác nhau và B chỉ có một nhóm chức) tác dụng hết với Na kim loại giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, nếu trung hoà 30 gam hỗn hợp trên cần 0,8 lít dung dịch NaOH 0,5M. Khi đốt cháy A cũng như B đều thu được số mol CO2 và số mol H2O bằng nhau. Biết gốc hiđrocacbon trong A lớn hơn trong B. Cho biết công thức cấu tạo của A và B?
A. HOOC-CH2-COOH và HO-CH2-CH2-COOH B. HO-(CH2)2-COOH và CH3COOH
C.(COOH)2 và CH3COOH D. Kết quả khác.
 



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

tỏc) thỡ cỏc chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este: Cụng thức phõn tử cỏc chất trong hỗn hợp X là:
A. C2H5OH, HCOOH và CH3COOH
B. CH3OH, C2H5COOH và C3H7COOH
C. C3H7OH, C2H5COOH và C3H7COOH
D. CH3OH, CH3COOH và C2H5COOH
35. Cú 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa cỏc nguyờn tố C, H, O. 2,25 gam chất X tỏc dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt chỏy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết chất X tỏc dụng với Na2CO3 giải phúng CO2. Cụng thức đơn giản của chất X là:
A. CH3COOH C. (COOH)2
B. HOOC-CH2-COOH D. Kết quả khỏc.
36. Cú 2 chất hữu cơ X và Y đều chứa cỏc nguyờn tố C, H, O. 2,25 gam chất X tỏc dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Đốt chỏy hoàn toàn 3 gam chất Y được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết 0,6 gam chất Y tỏc dụng với Na dư tạo ra 112ml khớ H2 (đo ở đktc) và 0,6 gam chất Y tỏc dụng vừa đủ với 224 ml khớ H2 (đo ở đktc) khi cú Ni đun núng. Cụng thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOH B. CH3-O-CHO C. HO-CH2=CH-OH D. HO-CH2-CHO
37. Cho một lượng axit hữu cơ B phản ửng đủ với dung dịch NaOH rồi cụ cạn dung dịch, ta thu được 1,48 gam muối khan D; đem toàn bộ lượng muối D đốt hoàn toàn với oxi thỡ thu được 1,06 gam một chất rắn X và một hỗn hợp khớ Y; cho hấp thụ hết khớ Y vào một bỡnh đựng nước vụi trong dư thỡ khối lượng bỡnh tăng là 1,06 gam và khi lọc ta thu được 2 gam kết tủa rắn Z. Biết số nguyờn tử cacbon trong một phõn tử B nhỏ hơn 6. Cụng thức cấu tạo của B là:
A. (COOH)2 C. C2H5COOH B. HOOC-(CH2)-COOH D. HOOC-CH2-COOH
38. Đốt chỏy a mol một axit cacboxylic thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Hóy tỡm cụng thức chung của axit.
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-2O3 C. CnH2n-2Oz D. CnH2n-2Ox
39. Hợp chất hữu cơ A cú khối lượng phõn tử nhỏ hơn khối lượng phõn tử của benzen chỉ chứa 4 nguyờn tố C, H, O, N, trong đú hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt chỏy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lớt khớ CO2 đo ở 27,30C, 1atm. Cụng thức phõn tử của A là:
A. C3H9O2N B. C2H7O2N C. C4H11O2N D. Kết quả khỏc
40. Hợp chất hữu cơ A cú khối lượng phõn tử nhỏ hơn khối lượng phõn tử của benzen chỉ chứa 4 nguyờn tố C, H, O, N, trong đú hiđro 9,09% nitơ 18,18% đốt chỏy 7,7 gam chất A thu được 4,928 lớt khớ CO2 đo ở 27,30C, 1atm. A tỏc dụng với dung dịch NaOH. Cho biết cụng thức cấu tạo cú thể của A?
A. HCOONH3CH3 B. CH3COONH4 C. HCOONH4 D. Cả 2 cõu A và B đều đỳng.
41. Cho 2,76g hữu cơ Y (chứa C, H, O) cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản. Cho Y tỏc dụng với lượng và đủ dung dịch NaOH, sau đú đem cụ cạn thỡ phần bay hơi chỉ cú hơi nước và chất rắn cũn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Nung hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lớt CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Cho biết cụng thức cấu tạo cú thể cú của Y?
A. C6H5COOH B. HO-C6H4-O-CHO C. HO-C6H4-COOH D. Cõu B đỳng.
42. Cụng thức đơn giản nhất của một axit hữu cơ X là (CHO)n. Khi đốt chỏy 1 mol X ta thu được dưới 6 mol CO2 cụng thức cấu tạo của X là:
A. HOOC-CH=CH-COOH B. CH2=CH-COOH C. CH3COOH D. Kết quả khỏc
BÀI TẬP VỀ AXIT CACBOXYLIC
Câu 1. Cho một dãy các axit: butanoic, propionic, axetic. Từ trái sang phải tính chất axit của chúng biến đổi theo chiều :
A. tăng B. giảm C. không thay đổi D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 2. Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m (g) muối natri. Khối lượng muối natri thu được là:
A. 1,93 g B. 2,93 g C. 1,90g D. 1,47g.
Câu 3. Cho 1,24g hỗn hợp hai axit cacboxylic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 336 ml H2 (đktc) và m (g) muối natri. Khối lượng muối natri thu được là:
A. 1,93 g B. 2,93 g C. 1,90g D. 1,47g.
Câu 4. Sự biến đổi tính chất axit của dãy CH3COOH, CH2ClCOOH, CHCl2COOH là:
A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa giảm vừa tăng.
Câu 5. Cho các chất sau:
(I) dd HCl; (II) dd H2SO4 ; (III) dd Brom; (IV) dd NaOH; (V) Na;
(VI) dd CH3OH; (VII) CH3COOH; (VIII) CH3COOC2H5
Những chất nào cho ở trên có thể tác dụng với rượu etylic?
A. Tất cả B. (I), (II), (IV), (V), (VII) và (VIII) C. (IV), (V), (VI), (VII) và (VIII) D. (I), (II), (V) và (VII).
Câu 6. Dùng những hóa chất nào trong số dưới đây để phân biệt axit fomic và axit axetic?
AgNO3 / NH3 B. Na2CO3 C. NaOH D. Na.
Câu 7. Cho công thức chung của các axit cacboxylic sau:
(I): Axit đơn chức CxHyCOOH. (II) Axit hai chức CxHy (COOH)2.
(III) Axit đa chức no CnH2n+2(COOH)x (IV) Axit đơn chức có một liên kết p ở gốc CnH2n-1COOH (n ³ 2).
(V) Axit đơn chức no CnH2n+2O2 (n³1).
Những công thức chung của các axit cacboxylic nào sau đây đúng?
A. (I), (II) B. (III), (V) C. (I), (II), (V) D. (I), (II), (IV).
Câu 8. Cho các chất có cấu tạo sau:
(I) CH2 = CH - CH2 - OH
(II) CH3 - CH2 - COOH VII.
(III) CH3 - CH2 - COO - CH3
(IV) CH3 - CH2 - CHO
(V) CH3 - CH2 - CO - CH3 VIII.
(VI) CH3 - O - CH2 - CH3
Những chất nào tác dụng được cả với Na và dd NaOH ?
A. (I), (VII), (VIII). B. (II), (V) C. (II), (VII), (VIII). D.(I),(II),(IV).
Câu 9. Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol HCOOH và 0,02 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong amoniac thì khối lượng Ag thu được là:
A. 108g B. 10,8g C. 216g D. 21,6g.
Câu 10. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác và đun nóng; giả sử hiệu suất là 100%) được c gam este. c có giá trị là:
A. 4,4g B. 8,8g C.13,2g D.17,6g.
Câu 11. Cho 4 chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C2H5OH < CH3COOH < HCOOH < C6H5OH B. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
C. C6H5OH < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 axit hữu cơ thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.Vậy axit đó thuộc loại nào?
A. Axit hữu cơ 2 chức, no. B. Axit vòng no
C. Axit no, đơn chức, mạch hở D. Axit đơn chức, chưa no có 1 liên kết đôi.
Câu 13. Chia a gam axit axetic thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 trung hoà vừa đủ bằng 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4 M.
- Phần 2 tham gia phản ứng este hoá với rượu etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất 100%). Hỏi m có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,76 g D. 16,8 g
Câu 14. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Trung hoà 4,2 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là :
A. 16,8 B. 6 C. 4 D. 1,02 E. Kết quả khác
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một axit cacboxylic X không no, đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.
Số mol của X là bao nhiêu?
A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,04 mol D. 0,05 mol
Câu 16. Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với Na2CO3 sinh ra 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? Giải thích?
A. 19,2 g B. 20,2 g C. 21,2 g D. 23,2 g
Câu 17. Dùng các chất nào sau đây để tách CH3COOH khỏi hỗn hợp gồm CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO?
A. NaOH, H2SO4 B. HCl, Na C. NaHSO3, Mg D. HNO3, K.
Câu 18. Trong các chất HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH, C6H5COOH. Chất có tính axit phát triển nhất là:
A. HCOOH B. CH3COOH C. CH2=CH-COOH D. C6H5COOH
Câu 19. chất A cú CTPT C5H10O2. Biết A tỏc dụng được với CaCO3 giải phúng CO2. Vậy A cú thể viết được bao nhiờu đồng phõn
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 22. C4H6O2 cú bao nhiờu đồng phõn axit mạch hở.
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 20. Cụng thức chung của một axit cacboxylic khụng no đơn chứ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status