Giáo án Toán 7 - Cộng trừ đa thức một biến - pdf 17

Download miễn phí Giáo án Toán 7 - Cộng trừ đa thức một biến



I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức theo 2 cách: Hàng dọc và hàng ngang.
+Kĩ năng: HS được rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức 1 biến, bỏ ngoặc, thu
gọn, sắp xếp theo một thứ tự.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, tính toán.



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.MỤC TIÊU
+Kiến thức: HS biết cộng trừ đa thức theo 2 cách: Hàng dọc và hàng ngang.
+Kĩ năng: HS được rèn luyện các kỹ năng cộng, trừ đa thức 1 biến, bỏ ngoặc, thu
gọn, sắp xếp theo một thứ tự.
+Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, tính toán.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, thước thẳng.
2.Học sinh.
-Học bài cũ, chuẩn bị trước bài mới ở nhà
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:
....................................................................................................................................
....
7B: /38. Vắng:
....................................................................................................................................
....
2.Kiểm tra.
HS1.Cho đa thức
Q(x) = x2 + 2x4 - 5x6 + 3x2 - 4x – 1
-Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của
biến
-Chỉ ra các hệ số khác 0 của biến Q(x)
và tìm bậc của Q(x)
Nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Lên bảng trình bày.
HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1. Công hai đa thức 1 biến.
Cho 2 đa thức
P(x) = 2x5 + 5x4 - 3x3 + x2 - x + 1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
Tính P(x) + Q(x)
Hướng dẫn HS tính theo cách thứ hai.
+Chú ý các hạng tử đồng dạng viết
cùng một cột.
1.Công hai đa thức 1 biến.
P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x + 2
Thực hiện phép tính.
Cách 1:
P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x
- 1) + ( – x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + (5x4 -
x4) + (– x3 + x3) + x2 + (-x + 5x) + (-1 +
2)
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1.
Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
Q(x) = -x4 + x3 + 5x +
2
P(x) + Q(x) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +
1
Hoạt động 2. Trừ hai đa thức 1 biến.
-Để cộng 2 đa thức có mấy cách ?
-Để trừ hai đa thức chúng ta cũng
2.Trừ hai đa thức 1 biến.
HS: Có 2 cách.
Cách 1:
P(x) - Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x
+
có 2 cách tương tự như cộng hai đa
thức.
+Ví dụ:
Tính P(x) – Q(x) với P(x) và Q(x)
như ở phần 1.
Cho HS đọc chú ý SGK.
- 1) - (– x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + (5x4 + x4) +
(– x3 - x3) + x2 + (-x - 5x) + (-1 - 2)
= 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 - 6x - 3
Cách 2:
P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 - x - 1
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2
P(x) - Q(x) = 2x5 + 6x4 – 2x3 + x2 - 6x – 3
Cho HS làm ?1
HS tính M(x) + N(x) và M(x) –
N(x)
Cách 1:
M(x) + N(x) = 5,05 234  xxxx
4 2 4 3 23 5 2,5 4 5 6 3x x x x x x       
Cách 2:
M(x) = 5,05 234  xxxx
N(x) = 43x - 5,25 2  xx
M(x) + N(x) = 3654 234  xxx
-
+
Cho 2 đa thức:
M(x) = 5,05 234  xxxx
N(x) = 5,253 24  xxx
Tính M(x) – N(x)
Cách 1: Tự làm
Cách 2:
M(x) = 5,05 234  xxxx
N(x) = 43x 5,25 2  xx
M(x) - N(x) = 22452 234  xxxx
4.Củng cố.
-Muốn cộng hay trừ các đa thức 1 biến
ta làm thế nào?
-Áp dụng làm bài tập 44.SGK.Tr.45.
HS trả lời …
Làm bài tập, hai HS lên bảng thực hiện.
P(x) + Q(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 – 5x – 1
-
Nhận xét, chữa bài cho HS.
P(x) - Q(x) = 7x4 – 3x3 + 5x + 1
3
)
HS lớp nhận xét, bổ sung.
5.Hướng dẫn.
-Làm bài số 45 đến 52.Tr.45,46.SGK.
-Học thuộc cách ký hiệu, tìm bậc của đa thức.
...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status