Bài giảng Công nghệ sinh học môi trường - pdf 17

Download miễn phí Bài giảng Công nghệ sinh học môi trường



Nhược điểm
Sinh khối giớihạn
Chỉ giớihạn chotầng đất nông,nước chảyvànước ngầm
Tích luỹ nhiều chất ônhiễm độc hạisẽ gây độc chocây
Khảnănghấp thụ sinh học và độc tính của các sản phẩm
phân huỷchưa được xác định
Chậm hơn các phương pháp truyền thống
Chỉ thích hợpvớicác chất ônhiễm ưanước
Chất ônhiễmcó khảnăng đivàochuỗi thực phẩm thông
qua độngvật ăn câycỏ
Các chất ô nhiễm có khảnăngngấm sâu hơn vàonước
ngầm theorễ sâu



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

NG
Đường thoát nước Lớp vật liệu đá, sỏi hay xây xi măng
Hệ thống tưới
Lớp cát
Lớp đất ô nhiễm
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật trải đất
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vật liệu rắn tăng thoáng khí
Lớp chống
thấm dưới
đáy
Đường thoát
nước, dịch xử

Mái che chống mưa
Lớp đất ô nhiễm
chứa dinh dưỡng,
vi sinh
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đường thoát
nước
Hệ thống tưới Đất
ô nhiễm
Hệ thống xử
lý khí (chất ô
nhiễm bay hơi)
Mái che chống thoát khí
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật trải đất có che mái+ hệ thống xử lý khí
công nghệ: Biostimualation, Bioaugmentation
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
storage tank
liquid pump
activated
charcoal drums
stack
blower
HD PE
liner
clean soil
base
knockout
tank
brass or PVC valve
(to header)
lớp
nhựa
PE
monitoring
point
sample
line
valve
pea gravel
mound
FRONT VIEW
SIDE VIEW
Đất ô
nhiễm
ống nhựa, đục lỗ
cấp khí
smooth PVC
NOT TO SCALE
Nhìn mặt trước
Nhìn mặt sau
Đường cấp
khí
ống nhựa,
cấp khí
Đất ô
nhiễm
Bao phủ bằng
lớp nhựa PE
Lấy mẫu
lớp nhựa
PE
Bao phủ bằng
lớp nhựa PE
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT : Kỹ thuật đống ủ
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giếng mở -
khí vào Puits
d’extraction
Séparateur d’eau
Ventilateur Traitement
des gaz
Eau
Giếng hút -
khí vào
Tách nước
Tách khí
Xử lý khí
Nước tách
Đất ô nhiễm
Đất không
ô nhiễm
XỬ LÝ Ô NHIỄM ĐẤT :
Kỹ thuật cấp khí (Bioventing)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ NƯỚC Ô NHIỄM
XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI
SINH (BIOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Xử lý tại
vị trí ô nhiễm
(in- situ)
Theo dõi làm
sạch tự nhiên
(Bio-attenuation)
Thổi khí
(Biosparging)
Be bờ nhặn dòng
(Biobarriers)
Bơm hút và xử lý
(Pum and treat)
Xử lý bên ngoài
vị trí ô nhiễm
(ex- situ)
Mỗi kỹ thuật được sử dụng
một trong 3 công nghệ:
Biostimualation, Bioaugmentation)
hay Bio-attenuation
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC: CÁC KỸ THUẬT
ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng LNAPL (Light non-
aqueous phase liquid)
LNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng LNAPL (Light non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nước ngầm: ô nhiễm dạng DNAPL
(Dense non-aqueous phase liquid)
Hòa tan trong
nước
Lắng cặn
Chất ô nhiễm
Lớp sét
Bay hơiHướng chảy cùa
nước ngầm
Lớp đá
DNAPL
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Chất ô nhiễm dạng DNAPL (Dense non-aqueous
phase liquid)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Đường biên vùng ô nhiễm
Giếng quan trắc
Điểm láy mẫu đất
Hướng vùng ô nhiễm lan truyền
Giếng quan trắc di động
theo vùng biên lan tỏa
Vùng ô
nhiễm nặng
nhất
Giếng quan
trắc di động
theo trục giữa
vùng lan tỏa
Giếng
quan
trắc ô
nhiễm
bắt đầu
(gốc)
Nồng độ giảm
dần của chất
ô nhiễm hòa
tan
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Tìm hiểu các quá trình xảy ra trước khi quyết định kỹ thuật
sử dụng tiếp theo
Phân hủy sinh học
Bay hơiPhân tán, hòa tan
Hấp thụ/ hấp phụ
Phân hủy hóa học
Natural
Attenuation
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật theo
dõi quá trình tự làm sạch (Natural attenuation)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giếng
bơm lên
Giếng
cấp lại
Bể
xử lý
Nguồn thải
Mực nước ngầmHướng nước
chảy
Hơi thoát
Kiểm tra
chất lượng
khíỐng dẫn nước
sạch quay vòng
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM: Kỹ thuật
theo bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm lên rồi xử lý (Pump-treat)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vùng ô nhiễm
Vi sinh vật
Vùng nước bão hòa
chất ô nhiễm
Vùng nước chưa bão
hòa chất ô nhiễm
G
iế
ng
b
ơ
m
é
p
Giếng bơm hút
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật thổi khí (Biosparging)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Giới hạn vùng xử lý
Giếng bơm ép
Giếng
bơm hút
Bể trộn
dinh dưỡng
Bơm đẩy
Mực nước
Đưa thêm
dinh dưỡng
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật bơm dinh dưỡng (Bioenhancement)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
Chất ô
nhiễm lan
toả
Tao bờ chặn chất
ô nhiễm- cho
hoá chất, chất
dinh dưỡng hay
vi sinh
Đào hào sâu
Nước chứa
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Kỹ thuật be bờ (Biobarrier)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
ORC =Chất nhả ôxy
MgO2 + H2O ® ½O2 + Mg(OH)2
HRC =Chất nhả hydro
Polylactate + H2O ® lactate ® H2 + acetate
Oxi hóa:
BTEX
alcohols
ketones
MTBE
vinyl chloride
Khử:
PCE, TCE,
nitrate
chromium
Perchlorate
Thuốc nổ
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Bột
Trộn
Dạng nhão
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Dùng chất nhả oxy, hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả ôxy
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
Bơm ép chất nhả hydro
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Vùng xử lý
Ex-situ
Xử lý Natural
annuation
Vùng ô nhiễm
cần xử lý
In-situ
Vùng chặn lan tỏa
Vi sinh vật phía
trên lớp nước
Bơm ORC Bơm dinh dưỡng Bơm HRC
XỬ LÝ Ô NHIỄM NƯỚC NGẦM:
phối hợp các kỹ thuật
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Những yếu tố ảnh hưởng
Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp vi
sinh (BIOREMEDIATION)
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
1. Khả năng biến đổi chất ô nhiễm của vi sinh vật: chủng
loại, số lượng, hoạt tính...
2. « Bioavailability »: chất ô nhiễm ở dạng có khả năng
được vi sinh vật tiếp nhận và biến đổi
3. Yếu tố hóa –lý môi trường ảnh hưởng đến khả năng
biến đổi chất ô nhiễm bằng vi sinh vật
pH
Nhiệt độ
Độ ẩm
Độ muối
Chất nhận điện tử
Dinh dưỡng
Ôxy
Độc tính
4. Kỹ thuật xử lý sẽ được ứng dụng
NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
pH
“Acidophiles” ưa pH 1 – 5 có, thường được dùng để:
-Thu hồi kim loại năng từ nước thải hầm mỏ
- Giảm lưu hùynh (S) trong than đá.
-Một vài loài có thể có thể sử dụng axít hữu cơ, dung
môi
“Alkaliphiles” ưa pH 9 – 12, thường dùng để:
-Làm sạch fim X-quang
-công nghiệp thực phẩm, dược
-Xử lý nướcthải
-Xử lý ô nhiễm dầu..
Neutrophiles
Acidophiles
Extreme
acidophiles
alkalophiles
Extreme
alkalophiles
14
0
7
“Neu trophiles” ưa pH 5.5–8,
nhóm chiếm đa số trong sinh thái
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO pH THÍCH
NGHI
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
Nhiệt độ
tốc độ tối ưu
tốc độ tăng tuyến
tính
Protein bị biến tính, tế bào bị
phá hủy, thủy phân tế bào
chất
Tố
c
độ
s
in
h
tr
ư

ng
Tế bào đông đặc, phản
ứng sinh hóa diễn ra cưc
kỳ chậm, VSV không sinh
trưởng
Chịu đựng tối đa
NHIỆT ĐỘ & SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG
PHÂN NHÓM VI SINH VẬT THEO NHIỆT ĐỘ
THÍCH NGHI
Psyrophiles
Mesophiles
Thermophiles Hyper
thermophiles
Ext...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status