Trắc nghiệm Dao động cơ học - Con lắc lò xo - pdf 17

Download miễn phí Trắc nghiệm Dao động cơ học - Con lắc lò xo



Câu 92:Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai:
A.Chu kỳriêng chỉphụthuộc vào đặc tính của hệdao động
B.Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D.Biên độdao động cưỡng bức chỉphụthuộc vào biên độcủa ngoại lực tuần hoàn



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên hai lần và ñồng thời giảm
khối lượng vật nặng ñi một nửa thì chu kỳ dao ñộng của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 26: Một có khối lượng m = 10 gam vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực
hồi phục cực ñại tác dụng lên vật là:
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N D. 0,5 N
Câu 27: Con lắc lò xo có ñộ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao ñộng ñiều hoà. Nếu tăng khối lượng con lắc 4 lần
thì số dao ñộng toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây thay ñổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Giảm 4 lần
Câu 28: Một vật khối lượng m = 81 gam treo vào một lò xo thẳng ñứng thì tần số dao ñộng ñiều hoà của vật là 10 Hz.
Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 gam thì tần số dao ñộng của hệ bằng:
A. f = 11,1 Hz B. f = 12,4 Hz C. f = 9 Hz D. f = 8,1 Hz
Câu 29: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo ñộ cứng k. Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần ñồng thời ñộ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4 lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 30: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. Tần số dao
ñộng của con lắc lò xo là (lấy pi2 = 10):
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5pi Hz
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k. Nếu tăng ñộ cứng lò xo lên hai lần và ñồng thời giảm
khối lượng vật nặng ñi một nửa thì tần số dao ñộng của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 32: Con lắc lò xo ngang dao ñộng ñiều hoà, lực ñàn hồi cực ñại tác dụng vào vật là Fmax = 2 N, gia tốc cực ñại
của vật là amax = 2 m/s2. Khối lượng của vật là
A. m = 1 kg. B. m = 2 kg. C. m = 3 kg. D. m = 4 kg.
Câu 33: Một lò xo có ñộ cứng k mắc với vật nặng m1 có chu kỳ dao ñộng T1 = 1,8 s. Nếu mắc lò xo ñó với vật nặng m2
thì chu kỳ dao ñộng là T2 = 2,4 s. Chu kỳ dao ñộng khi ghép m1 và m2 với lò xo nói trên:
A. T = 2,5 s B. T = 2,8 s C. T = 3,6 s D. T = 3 s
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không ñáng kể, một ñầu cố ñịnh và một ñầu gắn với một viên bi
nhỏ, dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang. Lực ñàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
A. theo chiều chuyển ñộng của viên bi. B. theo chiều âm qui ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương qui ước.
Câu 35: Một lò xo có ñộ cứng ban ñầu là k, quả cầu khối lượng m. Khi giảm ñộ cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên
2 lần thì chu kỳ mới
A. tăng 6 lần B. giảm 6 lần C. không ñổi D. giảm 6
6
lần
Câu 36: Trong dao ñộng ñiều hòa của một con lắc lò xo, nếu tăng khối lượng của vật nặng thêm 50% thì chu kỳ dao
ñộng của con lắc
A. tăng 3/2 lần. B. giảm 3
2
lần. C. tăng 6
2
lần. D. giảm 6
2
lần.
Câu 37: Con lắc lò xo có tần số là f = 2 Hz, khối lượng m = 100 gam, (lấy pi2 = 10 ). Độ cứng của lò xo là:
A. k = 16 N/m B. k = 100 N/m C. k = 160 N/m D. k = 200 N/m
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 100 gam dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với
phương trình x = 2sin(10pit + pi/6) cm. Độ lớn lực phục hồi cực ñại là:
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 200 gam dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với
phương trình x = 4cos(4pit + pi/3) cm. Lấy pi2 = 10, ñộ lớn lực phục hồi tại thời ñiểm t = 1 s là
A. Fhp = 1,2 N B. Fhp = 0,6 N C. Fhp = 0,32 N D. Fhp = 0,64 N
Câu 40: Một con lắc lò xo dao ñộng với biên ñộ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5 s, khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực hồi
phục cực ñại là:
A. Fhp.max = 4 N B. Fhp.max = 5,12 N C. Fhp.max = 5 N D. Fhp.max = 0,512 N
Câu 41 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một ñoạn ∆ℓ0.
Tần số góc dao ñộng của con lắc ñược xác ñịnh bằng công thức:
A. 0
g

ω =

B.
0
g2ω = pi
∆ℓ
C. 01
2 g

ω =
pi

D.
0
g
ω =
∆ℓ
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một ñoạn ∆ℓ0.
Chu kỳ dao ñộng của con lắc ñược xác ñịnh bằng công thức:
A. 0T 2
g

= pi

B.
0
1 gT
2
=
pi ∆ℓ
C. 01T
2 g

=
pi

D.
0
gT 2= pi
∆ℓ
Câu 43: Lần lượt treo hai vật m1 và m2 vào một lò xo có ñộ cứng k = 40 N/m và kích thích chúng dao ñộng. Trong
cùng một khoảng thời gian nhất ñịnh, m1 thực hiện 20 dao ñộng và m2 thực hiện 10 dao ñộng. Nếu treo cả hai vật vào
lò xo thì chu kỳ dao ñộng của hệ bằng T = pi/2 s. Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu
A. m1 = 0,5 kg ; m2 = 1 kg B. m1 = 0,5 kg ; m2 = 2 kg
C. m1 = 1 kg ; m2 = 1 kg D. m1 = 1 kg ; m2 = 2 kg
Câu 44: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 100 gam, lò xo có ñộ
cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2, tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một ñoạn là
A. ∆ℓ0 = 5 cm B. ∆ℓ0 = 0,5 cm C. ∆ℓ0 = 2 cm D. ∆ℓ0 = 2 mm
Câu 45: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ A. Lực ñàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất khi:
A. vật ở ñiểm biên dương (x = A) B. vật ở ñiểm biên âm (x = –A)
C. vật ở vị trí thấp nhất. D. vật ở vị trí cân bằng
Câu 46: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ0 = 30 cm, vật nặng có
khối lượng m = 200 gam, lò xo có ñộ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là
A. ℓcb = 32 cm B. ℓcb = 34 cm C. ℓcb = 35 cm D. ℓcb = 33 cm
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 500 gam, lò xo có ñộ
cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10 m/s2, chu kỳ dao ñộng của vật là
A. T = 0,5 s B. T = 0,54 s C. T = 0,4 s D. T = 0,44 s
Câu 48: Một vật khối lượng m = 200 gam ñược treo vào lò xo nhẹ có ñộ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí cân bằng, người
ta kéo vật xuống một ñoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc ñộ là
A. v = 40 cm/s. B. v = 60 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v = 100 cm/s.
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Người ta kích thích cho quả nặng dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng
ñứng xung quanh vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng ñi từ vị trí thấp nhất ñến vị trí cao nhất cách nhau 10 cm là
pi/5 s. Tốc ñộ khi vật qua vị trí cân bằng là
A. v = 50 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50pi cm/s D. v = 25pi cm/s
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!
Câu 50: Quả nặng có khối lượng m gắn vào ñầu dưới lò xo có ñộ cứng k, ñầu trên lò xo treo vào giá cố ñịnh. Kích
thích ñể quả nặng dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc ñộ cực ñại khi quả
nặng dao ñộng là v0. Biên ñộ dao ñộng A và khoảng thời gian ∆t quả nặng chuyển ñộng từ cân bằng ra biên là
A. 0
m mA v , t
k 2 k
pi
= ∆ = B. 0
k mA v , t
m 2 k
pi
= ∆ =
C. 0
k mA v , t
m k
= ∆ = pi D. 0
m mA v , t
k 4 k
pi ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status