Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 9 - pdf 17

Download miễn phí Đề thi thử đại học Vật lý - Đề 9



Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B. phần cảm là bộ phận đứng yên.
C. phần ứng là bộ phận đứng yên.
D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
Câu 17: Phát biểu nào không đúng cho dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường
truyền.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơ giản.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ dùng được với các tải tiêu thụ thật đối xứng.
Câu 18: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng.
B. cấu tạo của phần cảm.
C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài.
D. cấu tạo của cả phần cảm và phần ứng



Để tải bản Đầy Đủ của tài liệu, xin Trả lời bài viết này, Mods sẽ gửi Link download cho bạn sớm nhất qua hòm tin nhắn.
Ai cần download tài liệu gì mà không tìm thấy ở đây, thì đăng yêu cầu down tại đây nhé:
Nhận download tài liệu miễn phí

Tóm tắt nội dung tài liệu:

§Ò Sè 3
Thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng
Câu 1: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào đúng?
A. Khi qua vị trí cân bằng (VTCB) nó có vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
B. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
C. Khi qua VTCB nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
D. Khi qua VTCB nó có vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
Câu 2: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2s. Dao động thứ nhất có li độ
ở thời điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng
3cm
,
ở thời điểm t = 0, li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình của dao động tổng hợp của
hai dao động trên là
A. 5
x 2sin( t )
6

  
(cm).
B.
x 2sin( t )
6

  
(cm).
C. 5
x 2sin( t )
6

  
(cm).
D. 5
x 2cos( t )
6

  
(cm).
Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng 1,0J, biên độ dao động 0,10m và tốc độ cực đại 1,0m/s. Độ
cứng k của lò xo và khối lượng m của vật dao động lần lượt là
A. k = 20N/m và m = 2kg.
B. k = 200N/m và m = 2kg.
C. k = 200N/m và m = 0,2kg.
D. k = 20N/m và m = 0,2kg.
Câu 4: Một con lắc đơn dài l = 2,0m dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường
2g 9,8m/s
. Số dao động toàn phần nó sẽ thực hiện được trong 5 phút là
A. 2.
B. 22.
C. 106.
D. 234.
Câu 5: Biên độ của dao động tổng hợp là lớn nhất khi hai dao động thành phần
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha một góc bất kì.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có
A. tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số là tần số riêng của hệ.
C. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.
D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
Câu 7: Sử dụng cần rung dao động với tần số 50Hz để tạo sóng trên mặt nước. Ở một thời điểm
t, người ta đo được đường kính 5 gợn sóng liên tiếp lần lượt bằng: 12,4; 14,3; 16,35; 18,3 và
20,45cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v  1m/s.
B. v  2m/s.
C. v  1cm/s.
D. v  2cm/s.
Câu 8: Một người đập một nhát búa vào một đầu ống bằng gang dài 952m. Một người khác
đứng ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ cách nhau 2,5s. Biết vận tốc âm trong không khí là
340m/s. Vận tốc âm thanh truyền trong gang là
A. 380m/s.
B. 179m/s.
C. 340m/s.
D. 3173m/s.
Câu 9: Sóng ngang sẽ
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
C. truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 10: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
B. khoảng cách giữa hai nút sóng.
C. hai lần độ dài sợi dây.
D. hai lần khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp.
Câu 11: Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220V – 100W; đèn thứ hai ghi
220V – 150W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là
A. 6000J.
B. 1,9.106J.
C. 1200kWh.
D. 6kWh.
Câu 12: Cho mạch R, L, C nối tiếp: R = 30, C =
1
F
4000
và L = 0,1
H

. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch u = 120
2
cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng
trên đoạn mạch AD là
A. UAD = 50 2 V.
B. UAD = 100 V.
C. UAD = 100 2 V.
D. UAD = 200 V.
Câu 13: Một khung dây quay đều quanh trục  trong một từ trường đều vuông góc với trục 
với vận tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ Wb. Suất điện động hiệu
dụng trong khung là
A. 25V.
B. 25
2
V.
A
R
C
D B
C. 50V.
D. 50
2
V.
Câu 14: Cho mạch gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời ở hai đầu
đoạn mạch là u = 120cos100t (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Cường độ
dòng điện tức thời trong mạch có dạng
A. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
B. i =
2 2cos(100 t )(A).
4

 
C. i =
2cos(100 t )(A).
4

 
D. i =
2 2cos(100 t )(A).
2

 
Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp có ZL = ZC thì hệ số công suất sẽ
A. bằng 0.
B. bằng 1.
C. phụ thuộc R.
D. phụ thuộc tỉ số ZL/ZC.
Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. hệ thống vành khuyên và chổi quét được gọi là bộ góp.
B. phần cảm là bộ phận đứng yên.
C. phần ứng là bộ phận đứng yên.
D. phần cảm là phần tạo ra dòng điện.
Câu 17: Phát biểu nào không đúng cho dòng điện xoay chiều ba pha?
A. Dòng điện xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
B. Dòng điện xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường
truyền.
C. Dòng điện xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơ giản.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha chỉ dùng được với các tải tiêu thụ thật đối xứng.
Câu 18: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần ứng.
B. cấu tạo của phần cảm.
C. bộ phận đưa dòng điện ra ngoài.
D. cấu tạo của cả phần cảm và phần ứng.
Câu 19: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác.
Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng cỡ
A. vài nghìn mét.
B. vài trăm mét.
C. vài chục mét.
D. vài mét.
Câu 21: Biết vận tốc truyền sóng điện từ là 300 000km/s. Tần số của các sóng ngắn có bước
sóng 25m và 30m là
A. 12.106 Hz và 107 Hz.
B. 1,2.106 Hz và 107 Hz.
C. 106 Hz và 1,2.107 Hz.
D. 106 Hz và 12.107 Hz.
Câu 22: Đặt một hộp kín bằng kim loại trong một vùng có sóng điện từ. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường.
B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. không có điện từ trường.
Câu 23: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10pF và một cuộn cảm có độ tự cảm
1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f ≈ 19,8 Hz.
B. f ≈ 6,3.107 Hz.
C. f ≈ 0,05 Hz.
D. f ≈ 1,6 MHz.
Câu 24: Câu phát biểu nào sau đây về hiện tượng sắc sai là đúng?
A. Chỉ thấu kính hội tụ mới có sắc sai còn thấu kính phân kì thì không;
B. Mọi thấu kính đều có sắc sai còn gương cầu thì không;
C. Thấu kính dày mới có sắc sai còn thấu kính mỏng thì không;
D. Cả thấu kính và gương cầu đều có sắc sai.
Câu 25: Một chất khí được nung nóng có thể phát một quang phổ liên tục, nếu nó có
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao.
B. khối lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.
C. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.
D. áp suất thấp, nhiệt độ không quá cao.
Câu 26: Một nguồn sáng điểm phát đồng thời một bức xạ đơn sắc màu đỏ có bước sóng 1 =
640nm và một bức xạ màu lục, chiếu sáng hai khe I–âng. Trên màn quan sát thấy giữa hai vân
sáng cùng màu với vân trung tâm có 7 vân màu lục. Giữa hai vân sáng này có số vân đỏ là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 27: Khi một vật hấp thụ ánh sáng phát ra từ một nguồn, thì nhiệt độ của vật sẽ
A. thấp hơn nhiệt độ của nguồn.
B. bằng nhiệt độ của nguồn.
C. cao hơn nhiệt độ của nguồn.
D. có thể nhận giá trị bất kì.
Câu 28: Tia tử ngoại là loại bức xạ
A. không có tác dụng nhiệt.
B. cũng có tác dụng nhiệt.
C. không làm đen phim ảnh.
D. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng khả kiến. ...
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status